Hull City A.f.c.

Hull City (Tên đầy đủ: Hull City Association Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá Anh tại Yorkshire.

Hull City được thành lập vào năm 1904. Mùa giải đầu tiên của Hull với tư cách là câu lạc bộ chuyên nghiệp bao gồm chỉ có một trận đấu giao hữu. Vì có màu áo thi đấu là màu vàng và có sọc đen nên câu lạc bộ còn được mệnh danh là 'The Tigers', nghĩa là 'Những chú hổ'.

Hull City
Hull City badge
Tên đầy đủHull City Association Football Club
Biệt danhThe Tigers
Thành lập1904
SânSân vận động Hull City A.f.c. KCOM
Kingston-upon Hull
Sức chứa25.404
Chủ tịch điều hànhAcun Ilıcalı
Huấn luyện viên Hull City A.f.c.Shota Arveladze
Giải đấuEFL Championship
2020-21EFL League One, hạng 1 (lên hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Dưới triều đại của Phil Brown, Hull City đã được phát triển rất nhiều về mọi mặt trong trận chiến trụ hạng mùa giải 2006-2007 và đủ điều kiện để tham gia trận play-offs sau khi kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 3. Họ đã thắng Watford 6-1 tại bán kết và thắng Bristol City 1-0 với bàn thắng của Dean Windass tại trận chung kết được tổ chức tại sân vận động Wembley, Anh.

Sân vận động Hull City A.f.c.

Hull City A.f.c. 
Sân vận động Hull City A.f.c. KCOM về đêm

Trong mùa giải 1904-1905, Hull chơi trên sân The Boulevard, nhưng sau này sân được sử dụng cho môn Bóng bầu dục nên họ phải xây một sân vận động mới. Và sân vận động mới có tên là Anlaby Road được khánh thành vào năm 1906. Trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ hai xảy ra, sân vận động bị phá hủy bởi chiến dịch Blitz, và câu lạc bộ đã xây thêm một sân vận động mới là Boothferry Road. Vào ngày 31 tháng 8 năm 1946, sân vận động được đổi tên thành Boothferry Park. Sau này Hull City chuyển đến sân vận động KC tại Yorkshire.

Đội hình Hull City A.f.c.

Đội hình Hull City A.f.c. hiện tại

    Tính đến 24 tháng 3 năm 2022.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hull City A.f.c.  Matt Ingram
2 HV Hull City A.f.c.  Lewie Coyle
3 HV Hull City A.f.c.  Callum Elder
4 HV Hull City A.f.c.  Jacob Greaves
5 HV Hull City A.f.c.  Alfie Jones
6 TV Hull City A.f.c.  Richie Smallwood (Đội trưởng)
7 Hull City A.f.c.  Mallik Wilks
8 TV Hull City A.f.c.  Greg Docherty
9 Hull City A.f.c.  Tom Eaves
10 TV Hull City A.f.c.  George Honeyman
11 Hull City A.f.c.  Keane Lewis-Potter
12 HV Hull City A.f.c.  Josh Emmanuel
13 TM Hull City A.f.c.  Nathan Baxter (Mượn từ Chelsea)
16 TV Hull City A.f.c.  Ryan Longman
17 HV Hull City A.f.c.  Sean McLoughlin
18 TV Hull City A.f.c.  George Moncur
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Hull City A.f.c.  Randell Williams
20 Hull City A.f.c.  Allahyar Sayyadmanesh (Mượn từ Fenerbahçe S.K)
21 HV Hull City A.f.c.  Brandon Fleming
22 Hull City A.f.c.  Tyler Smith
23 TV Hull City A.f.c.  Tom Huddlestone
24 HV Hull City A.f.c.  Di'Shon Bernard (Mượn từ Manchester United)
25 HV Hull City A.f.c.  Festus Arthur
27 TV Hull City A.f.c.  Regan Slater
28 TV Hull City A.f.c.  Callum Jones
31 TV Hull City A.f.c.  Billy Chadwick
32 TM Hull City A.f.c.  Harvey Cartwright
33 TV Hull City A.f.c.  Harry Wood
41 HV Hull City A.f.c.  Jevon Mills
44 Hull City A.f.c.  Marcus Forss (Mượn từ Brentford)
45 TV Hull City A.f.c.  Liam Walsh (Mượn từ Swansea City)

Cầu thủ của Năm

Hull City A.f.c. 
Jarrod Bowen, cầu thủ của năm vào mùa 2017-18 và 2018-19
Year Winner
1999–2000 Hull City A.f.c.  Mark Greaves
2000–01 Hull City A.f.c.  Ian Goodison
2001–02 Hull City A.f.c.  Gary Alexander
2002–03 Hull City A.f.c.  Stuart Elliott
2003–04 Hull City A.f.c.  Damien Delaney
2004–05 Hull City A.f.c.  Stuart Elliott
2005–06 Hull City A.f.c.  Boaz Myhill
2006–07 Hull City A.f.c.  Andy Dawson
2007–08 Hull City A.f.c.  Michael Turner
2008–09 Hull City A.f.c.  Michael Turner
2009–10 Hull City A.f.c.  Stephen Hunt
2010–11 Hull City A.f.c.  Anthony Gerrard
2011–12 Hull City A.f.c.  Robert Koren
2012–13 Hull City A.f.c.  Ahmed Elmohamady
2013–14 Hull City A.f.c.  Curtis Davies
2014–15 Hull City A.f.c.  Michael Dawson
2015–16 Hull City A.f.c.  Abel Hernández
2016–17 Hull City A.f.c.  Sam Clucas
2017–18 Hull City A.f.c.  Jarrod Bowen
2018–19 Hull City A.f.c.  Jarrod Bowen
2019–20 N/A
2020–21 Hull City A.f.c.  George Honeyman

Huấn luyện viên Hull City A.f.c.

    Tính đến 9 tháng 4 năm 2022.

Chỉ tính trận đấu chính thức, chuyên nghiệp.

Tên Quốc tịch Thời giai tại vị Trận Thắng Hòa Thua % Thắng
James Ramster Hull City A.f.c.  Tháng 8 năm 1904 – Tháng 4 năm 1905 0 0 0 0 00.00
Ambrose Langley Hull City A.f.c.  Tháng 4 năm 1905 – Tháng 4 năm 1913 318 143 67 108 44.96
Harry Chapman Hull City A.f.c.  Tháng 4 năm 1913 – Tháng 9 năm 1914 45 20 10 15 44.44
Fred Stringer Hull City A.f.c.  Tháng 9 năm 1914 – Tháng 7 năm 1916 43 22 6 15 51.16
David Menzies Hull City A.f.c.  Tháng 7 năm 1916 – Tháng 6 năm 1921 90 31 27 32 34.44
Percy Lewis Hull City A.f.c.  Tháng 7 năm 1921 – Tháng 1 năm 1923 71 27 18 26 38.02
Billy McCracken Hull City A.f.c.  Tháng 2 năm 1923 – Tháng 5 năm 1931 375 134 104 137 35.73
Haydn Green Hull City A.f.c.  Tháng 5 năm 1931 – Tháng 3 năm 1934 123 61 24 38 49.59
Jack Hill Hull City A.f.c.  Tháng 3 năm 1934 – Tháng 1 năm 1936 77 24 15 38 31.16
David Menzies Hull City A.f.c.  Tháng 2 năm 1936 – Tháng 10 năm 1936 24 5 8 11 20.83
Ernest Blackburn Hull City A.f.c.  Tháng 12 năm 1936 – Tháng 1 năm 1946 117 50 31 36 42.73
Frank Buckley Hull City A.f.c.  Tháng 5 năm 1946 – Tháng 3 năm 1948 80 33 19 28 41.25
Raich Carter Hull City A.f.c.  Tháng 3 năm 1948 – Tháng 9 năm 1951 157 74 41 42 47.13
Bob Jackson Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 1952 – Tháng 3 năm 1955 123 42 26 55 34.14
Bob Brocklebank Hull City A.f.c.  Tháng 3 năm 1955 – Tháng 5 năm 1961 302 113 71 118 37.41
Cliff Britton Hull City A.f.c.  Tháng 7 năm 1961 – Tháng 11 năm 1969 406 170 101 135 41.87
Terry Neill Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 1970 – Tháng 9 năm 1974 174 61 55 58 35.05
John Kaye Hull City A.f.c.  Tháng 9 năm 1974 – Tháng 10 năm 1977 126 40 40 46 31.74
Bobby Collins Hull City A.f.c.  Tháng 10 năm 1977 – Tháng 2 năm 1978 19 4 7 8 21.05
Wilf McGuinness* Hull City A.f.c.  Tháng 2 năm 1978 – Tháng 4 năm 1978 9 1 4 5 11.11
Ken Houghton Hull City A.f.c.  Tháng 4 năm 1978 – Tháng 12 năm 1979 72 23 22 27 31.94
Mike Smith Hull City A.f.c.  Tháng 12 năm 1979 – Tháng 3 năm 1982 117 30 37 50 25.64
Bobby Brown Hull City A.f.c.  Tháng 3 năm 1982 – Tháng 6năm 1982 19 10 4 5 52.63
Colin Appleton Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 1982 – Tháng 5 năm 1984 91 47 29 15 51.64
Brian Horton Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 1984 – Tháng 4 năm 1988 195 77 58 60 39.48
Eddie Gray Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 1988 – Tháng 5 năm 1989 51 13 14 24 25.49
Colin Appleton Hull City A.f.c.  Tháng 5 năm 1989 – Tháng 10 năm 1989 16 1 8 7 6.25
Stan Ternent Hull City A.f.c.  Tháng 11 năm 1989 – Tháng 1 năm 1991 62 19 15 28 30.64
Terry Dolan Hull City A.f.c.  Tháng 1 năm 1991 – Tháng 7 năm 1997 322 99 96 127 30.74
Mark Hateley Hull City A.f.c.  Tháng 7 năm 1997 – Tháng 11 năm 1998 76 17 14 45 22.36
Warren Joyce Hull City A.f.c.  Tháng 11 năm 1998 – Tháng 4 năm 2000 86 33 25 28 38.37
Billy Russell* Hull City A.f.c.  Tháng 4 năm 2000 – Tháng 4 năm 2000 2 0 0 2 00.00
Brian Little Hull City A.f.c.  Tháng 4 năm 2000 – Tháng 2 năm 2002 97 41 28 28 42.26
Billy Russell* Hull City A.f.c.  Tháng 2 năm 2002 – Tháng 4 năm 2002 7 1 1 5 14.29
Jan Mølby Hull City A.f.c.  Tháng 4 năm 2002 – Tháng 10 năm 2002 17 2 8 7 11.76
Billy Russell* Hull City A.f.c.  Tháng 10 năm 2002 – Tháng 10 năm 2002 1 1 0 0 100.00
Peter Taylor Hull City A.f.c.  Tháng 10 năm 2002 – Tháng 6 năm 2006 184 77 50 57 41.84
Phil Parkinson Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 2006 – Tháng 12 năm 2006 24 5 6 13 20.83
Phil Brown Hull City A.f.c.  Tháng 12 năm 2006 – Tháng 10 năm 2010 157 52 40 65 33.12
Iain Dowie† Hull City A.f.c.  Tháng 3 năm 2010 – Tháng 6 năm 2010 9 1 3 5 11.11
Nigel Pearson Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 2010 – Tháng 11 năm 2011 64 23 20 21 35.94
Nick Barmby Hull City A.f.c.  Tháng 11 năm 2011 – Tháng 5 năm 2012 33 13 8 12 39.39
Steve Bruce Hull City A.f.c.  Tháng 5 năm 2012 – Tháng 7 năm 2016 201 83 44 74 41.29
Mike Phelan Hull City A.f.c.  Tháng 7 năm 2016 – Tháng 1 năm 2017 24 7 4 13 29.17
Marco Silva Hull City A.f.c.  Tháng 1 năm 2017 – Tháng 5 năm 2017 22 8 3 11 36.36
Leonid Slutsky Hull City A.f.c.  Tháng 5 năm 2017 – Tháng 12 năm 2017 21 4 7 10 19.05
Nigel Adkins Hull City A.f.c.  Tháng 12 năm 2017 – Tháng 6 năm 2019 78 26 21 31 33.33
Grant McCann Hull City A.f.c.  Tháng 6 năm 2019 – Tháng 1 năm 2022 136 53 30 53 38.97
Shota Arveladze Hull City A.f.c.  Tháng 1 năm 2022 – 14 4 3 7 28.57

Đội ngũ quản lý Hull City A.f.c.

    Tính đến 11 tháng 2 năm 2022.
Chức vụ Tên
Chủ tịch Acun Ilıcalı
Phó Chủ tịch Tan Kesler
Huấn luyện viên Hull City A.f.c. trưởng Shota Arveladze
Trợ lý huấn luyện viên Peter van der Veen
Huấn luyện viên Hull City A.f.c. đội 1 Tony Pennock
Huấn luyện viên Hull City A.f.c. thủ môn Barry Richardson
Bác sĩ đội 1 Stuart Leake
Tuyển trạch viên Terry Darracott
Giám đốc thiết bị John Eyre
Giám đốc trung tâm đào tạo Jon Beale
Huấn luyện viên Hull City A.f.c. thủ môn trung tâm đào tạo Steve Croudson
Bác sĩ vật lý trị liệu đội trẻ Duncan Robson

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Sân vận động Hull City A.f.c.Đội hình Hull City A.f.c.Huấn luyện viên Hull City A.f.c.Đội ngũ quản lý Hull City A.f.c.Hull City A.f.c.AnhBóng đáYorkshire

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật BảnCàn LongAldehydeUEFA Europa LeagueCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoUEFA Champions League 2023–24Ngũ hànhHệ Mặt TrờiHoa tiêuHồng BàngQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamThomas EdisonQuần đảo Hoàng SaCông an nhân dân Việt NamMắt biếc (phim)Cách mạng Công nghiệp lần thứ tưLê Minh HưngNăng lượng tái tạoTrương Thị MaiBitcoinHải PhòngBiển xe cơ giới Việt NamCà MauChuỗi thức ănNgân hàng Thương mại cổ phần Sài GònĐô la MỹHải DươngDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamKim Bình Mai (phim 2008)Nguyễn Văn TrỗiĐế quốc La MãVăn miếu Trấn BiênMai vàngNguyễn Hòa BìnhXuân QuỳnhChân Hoàn truyệnTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Khu phi quân sự vĩ tuyến 17Monkey D. LuffyNguyễn Thị BìnhVõ Văn KiệtBắc GiangVụ phát tán video Vàng AnhKim LânThành cổ Quảng TrịBảng chữ cái Hy LạpChữ Quốc ngữBộ Quốc phòng (Việt Nam)Kinh tế ÚcThái NguyênIsaac NewtonDấu chấm phẩyLưu BịThái LanBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Pavel NedvědVăn hóa Việt NamNhà Hậu LêNguyễn Phú TrọngCăn bậc haiLê Thánh TôngTết Nguyên ĐánVladimir Ilyich LeninVinamilkTrịnh Công SơnThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamHiếp dâmBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAHoàng ĐanGiỗ Tổ Hùng VươngNguyễn Đình ThiElipH'MôngTôn Đức ThắngEuroBút hiệu của Hồ Chí MinhArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaThegioididong.com🡆 More