Tiền Tệ Dinar: Đơn vị tiền tệ của một số quốc gia ở vùng Địa Trung Hải

Dinar (/dɪˈnɑːr/) là đơn vị tiền tệ chính ở một số quốc gia vùng Địa Trung Hải và việc sử dụng nó trong lịch sử thậm chí còn phổ biến hơn.

Từ tiếng Anh "dinar" là phiên âm của từ tiếng Ả Rập "دينار"(dīnār), vốn là từ được vay mượn qua tiếng Syriac "dīnarā", bản thân từ tiếng Latinh "dēnārius".

Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar
Các quốc gia có màu xanh đậm hiện đang sử dụng đồng dinar. Các quốc gia có màu xanh nhạt trước đây đã sử dụng đồng dinar. Các quốc gia Nam Tư cũ xuất hiện trong hình nhỏ ở phía dưới bên trái.

Đồng dinar vàng hiện đại là một đồng xu vàng và tính đến năm 2019 đã không được bất kỳ nước nào phát hành dưới dạng tiền tệ chính thức.

Lịch sử Tiền Tệ Dinar

Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar 
Đồng dinar bạc từ triều đại của vua Serbia Stefan Uroš I (1243–1255).

Tiền thân lịch sử của đồng dinar hiện đại là đồng dinar vàng và dirham bạc, đồng tiền chính của các đế chế Hồi giáo thời trung cổ, được phát hành lần đầu vào năm 77 theo lịch Hồi giáo (696–697 CN) bởi Khalip Abd al-Malik ibn Marwan. Từ "dinar" bắt nguồn từ từ tiếng Latinh "dēnārius", một đồng xu bạc thời La Mã cổ đại, lần đầu tiên được đúc vào khoảng năm 211 TCN.

Đế quốc Quý Sương đã giới thiệu một đồng tiền vàng được gọi là dīnāraẤn Độ vào thế kỷ 1 sau Công nguyên; Đế quốc Gupta và những người kế vị của triều đại cho đến thế kỷ 6 đã sử dụng những đồng xu này.

Vua Anh thế kỷ 8 Offa của Mercia đã đúc các bản sao của đồng dinar Abbasid do Khalip al-Mansur tạo ra vào năm 774 với chữ "Offa Rex" ở giữa ở mặt sau. Người kiếm tiền có thể không hiểu tiếng Ả Rập vì văn bản tiếng Ả Rập có nhiều lỗi. Những đồng xu như vậy có thể đã được sản xuất để giao dịch với Al-Andalus. Những đồng xu này được gọi là Mancus, cũng bắt nguồn từ tiếng Ả Rập.

Các quốc gia sử dụng đồng dinar Tiền Tệ Dinar

Các quốc gia đang sử dụng hiện tại

Các quốc gia hiện đang sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là "dinar" hoặc tương tự:

Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar 
Đồng dinar vàng của Umayyad Caliphate.
Quốc gia Đơn vị tiền tệ ISO 4217
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Algeria Dinar Algérie DZD
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Bahrain Dinar Bahrain BHD
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Iraq Dinar Iraq IQD
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Jordan Dinar Jordan JOD
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Kuwait Dinar Kuwait KWD
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Libya Dinar Libya LYD
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Bắc Macedonia Denar Bắc Macedonia MKN (1992–1993)
MKD (1993−nay)
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Serbia Dinar Serbia RSD
CSD (2003–2006)
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Tunisia Dinar Tunisia TND

Là một đơn vị tiền nhỏ

Các quốc gia đã từng sử dụng trước đây

Các quốc gia và khu vực trước đây đã sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là "dinar" trong thế kỷ 20:

Quốc gia Đơn vị tiền tệ ISO 4217 Thời gian sử dụng Được thay thế bởi
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Abu Dhabi Dinar Bahrain BHD 1966–1973 Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Cộng hòa Bosna và Hercegovina Dinar Bosna và Hercegovina BAD 1992–1998 Mark chuyển đổi
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Croatia Dinar Croatia HRD 1991–1994 Kuna Croatia
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Iran Rial Iran lúc đầu được chia thành 1250 dinar và sau đó là 100 dinar
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Nam Yemen Dinar Nam Yemen YDD 1965–1990 Rial Yemen
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Sudan Dinar Sudan SDD 1992–2007 Bảng Sudan
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  Vương quốc Nam Tư
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  SFR Yugoslavia
Tiền Tệ Dinar: Lịch sử, Các quốc gia sử dụng đồng dinar  FR Yugoslavia
Dinar Nam Tư YUF (1945–1965)
YUD (1965–1989)
YUN (1990–1992)
YUR (1992–1993)
YUO (1993)
YUG (1994)
YUM (1994–2003)
1918–2003 Dinar Serbia

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Tiền Tệ DinarCác quốc gia sử dụng đồng dinar Tiền Tệ DinarTiền Tệ DinarTiếng AnhTiếng LatinhTiếng SyriacTiếng Ả RậpTiền tệen:Help:IPA/EnglishĐịa Trung Hải

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

An Dương VươngTô LâmDuyên hải Nam Trung BộDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Căn bậc haiKhối lượng riêngSa PaDanh sách biện pháp tu từKhánh ThiBảng tuần hoànJennifer PanLoạt sút luân lưu (bóng đá)Miền Bắc (Việt Nam)Ninh BìnhBảo ĐạiPhong trào Đồng khởiTriệu Lệ DĩnhNgày Thống nhấtDầu mỏNhà ĐườngHoàng Thị Thúy LanThời bao cấpMã QRĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTây Ban NhaMùi cỏ cháyVăn họcGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Pol PotChiến tranh Đông DươngThảm họa ChernobylMassage kích dụcCan ChiTF EntertainmentKinh thành HuếTrương Mỹ LanChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamEthanolVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnLê Hoài TrungBố già (phim 2021)Dương vật ngườiTrần Đại NghĩaGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giớiKinh Dương vươngHai Bà TrưngKim LânThái LanMưa sao băngHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamTrường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, Thái BìnhBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLịch sử Việt NamBuôn Ma ThuộtMiduAldehydeGiê-suManchester City F.C.Sinh sản vô tínhTình yêuPhạm Bình MinhHoàng thành Thăng LongDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủCông an nhân dân Việt NamVũng TàuQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcHuân chương Sao Vàng (Việt Nam)Hồ Hoàn KiếmDoraemon (nhân vật)Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamHải PhòngLê Tiến PhươngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳSinh vật huyền thoại Trung HoaMinh Mạng🡆 More