Kết quả tìm kiếm Tiếng Latinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Latinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng… |
Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau: Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để… |
Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Chữ Latinh tiếng Việt) Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Mỹ Latinh (tiếng Tây Ban Nha: América Latina hay Latinoamérica; tiếng Bồ Đào Nha: América Latina; tiếng Pháp: Amérique latine; tiếng Anh: Latin America)… |
Châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Châu Âu hay Âu Châu (tiếng Latinh: Europa, tiếng Anh: Europe) về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của… |
thể bắt nguồn từ văn hóa Latinh của Đế chế La Mã. Điều này sẽ bao gồm các khu vực nơi tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Pháp và nhiều ngôn ngữ… |
Pháp (khoảng 29% từ vựng tiếng Anh hiện đại) và tiếng Latinh (cũng khoảng 29%), thêm nữa là các ảnh hưởng sâu sắc của tiếng Bắc Âu cổ (một ngôn ngữ Giécmanh… |
Tiếng Latinh thông tục (tiếng Latinh: sermo vulgaris, tiếng Anh: Vulgar Latin) hay còn được gọi là tiếng Latinh bình dân hoặc Latinh khẩu ngữ, là một phổ… |
Châu Đại Dương (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) khoảng 1812. Từ Océanie là một từ tiếng Pháp, có nguồn gốc từ tiếng Latinh oceanus, và từ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp ὠκεανός (ōkeanós), nghĩa là… |
Tiếng Latinh là tiếng Latinh trong giai đoạn trước năm 75 TCN, trước thời kỳ tiếng Latinh cổ điển. Trong tiếng Latinh hiện đại và tiếng Latinh đương đại… |
Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái. Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm… |
Juventus FC (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Juventus Football Club (từ tiếng Latinh: iuventūs, có nghĩa là "tuổi trẻ"; phát âm tiếng Ý: [juˈvɛntus]), thường được gọi là Juventus Turin, Juventus… |
Văn học tiếng Latinh hay văn học Latin/Latinh bao gồm các bài tiểu luận, lịch sử, thơ ca, kịch và các tác phẩm khác được viết bằng ngôn ngữ Latinh. Sự khởi… |
Đế quốc La Mã (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Đế quốc La Mã hay Đế quốc Rôma (tiếng Latinh: Imperium Romanum [ɪmˈpɛri.ũː roːˈmaːnũː]; tiếng Hy Lạp: Βασιλεία τῶν Ῥωμαίων Basileía tôn Rhōmaíōn) là giai… |
khác, nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Tiếng Pháp phát triển từ Gaul-Rôman, loại tiếng Latinh tại Gaul, hay chính… |
I (thể loại Ký tự Latinh ISO cơ bản) dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/. Tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp cận… |
L (thể loại Chữ cái Latinh) cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/. Chữ lamda của tiếng Hy Lạp và những… |
Số (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) thị số dư là không trong kế toán kép. Các văn bản Ấn Độ đã sử dụng một từ tiếng Phạn Shunye hoặc shunya để chỉ khái niệm về khoảng trống. Trong các văn… |
G (thể loại Chữ cái Latinh) thứ bảy trong phần chữ cái dựa trên tiếng Latinh và là chữ thứ cái đứng ở vị trí thứ 10 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Theo chuyện, người ta đồn rằng… |
Tiếng Latinh cổ điển (tiếng Latinh: Latinitas "thiện ngữ" hoặc Sermo latinus "tiếng nói tốt", tiếng Anh: Classical Latin) là hình thức ngôn ngữ Latinh… |