Kết quả tìm kiếm Tiếng Syriac Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Syriac", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Syriac hay tiếng Suryani (ܠܫܢܐ ܣܘܪܝܝܐ Leššānā Suryāyā) là một phương ngữ của tiếng Aram Trung thời, từng được nói khắp vùng Cận Đông và Đông Ả Rập… |
Adam và Eva (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac cổ điển) Adam) và Eva (חַוָּה tiếng Ả Rập: حَوَّاء, chuyển tự Ḥawwāʾ; tiếng Hy Lạp: Εὕα, chuyển tự Heúa; tiếng Latinh: Eva, Heva; tiếng Syriac: ܚܰܘܳܐ La Mã hóa:… |
Tiếng Aram, trong Kinh Thánh còn gọi là tiếng Híp-ri (אַרָמָיָא Arāmāyā, tiếng Syriac cổ điển: ܐܪܡܝܐ, tiếng Ả Rập: آرامية) là một ngôn ngữ thuộc nhóm… |
Thánh Phêrô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) ngữ Rôman: tiếng Tây Ban Nha là piedra, tiếng Ý là pietra, tiếng Pháp là pierre, và tiếng Bồ Đào Nha là pedra. Trong tiếng Aram và Syriac, từ "đá" dược… |
Người Assyria (đổi hướng từ Người Syriac) Người Assyria (tiếng Syriac: ܐܫܘܪܝܐ), hay người Syriac (xem thuật ngữ cho Kitô hữu Syriac), tùy vào tự nhận hoặc phân nhóm còn gọi là người Chaldea hoặc… |
Lưỡng Hà (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) tiếng Ả Rập: بَيْن ٱلنَّهْرَيْن Bayn an-Nahrayn; tiếng Ba Tư: میانرودان miyân rudân; tiếng Syriac: ܒܝܬ ܢܗܪܝܢ Beth Nahrain "Vùng đất bên sông") xuất… |
Dinar (tiền tệ) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) hơn. Từ tiếng Anh "dinar" là phiên âm của từ tiếng Ả Rập "دينار"(dīnār), vốn là từ được vay mượn qua tiếng Syriac "dīnarā", bản thân từ tiếng Latinh "dēnārius"… |
Jacob (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Mươi tiếng Hy Lạp: Ἰακώβ Iakōb; tiếng Syriac: ܝܥܩܘܒ Yah'qub; tiếng Ả Rập: يَعْقُوب Yaʿqūb), về sau còn được gọi là Israel (Ít-ra-en, I-sơ-ra-ên, tiếng Hebrew:… |
Qur’an (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac cổ điển) động từ qara’a (قرأ) trong tiếng Ả Rập mang nghĩa "Anh ấy đọc" hay "Anh ấy diễn xướng". Từ tương đương trong tiếng Syriac là qeryānā (ܩܪܝܢܐ), ám chỉ "xướng… |
cổ viết bằng tiếng Hy Lạp cổ đại, tiếng Ba Tư, tiếng Hebrew, tiếng Syriac và tiếng Latinh (chỉ tồn tại trong bản dịch tiếng Armenia). Tiếng Armenia cổ điển… |
Bảng chữ cái Syriac (ܐܠܦ ܒܝܬ ܣܘܪܝܝܐ ʾĀlep̄ Bêṯ Sūryāyā) hay Chữ Syriac là một hệ thống chữ viết sử dụng chủ yếu cho tiếng Syriac từ thế kỷ 1 CN. Đây là… |
Al-Jabbul (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Các thành phố cũ của Gabula sử dụng để lưu trữ các Tu viện St. Isaac (tiếng Syriac: ܕܝܪܐ ܕܡܪܝ ܐܝܣܚܩ). ^ Barsoum, Ignatius Afram (1991). Berule bdire d-ʿal… |
Sadad, Syria (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Sadad (tiếng Ả Rập: صدد/ ALA-LC: Ṣadad; tiếng Syriac: ܣܕܕ) là một thị trấn ở Syria, 60 km (37 mi) về phía nam của Homs và 101 km (63 mi) phía đông bắc… |
Kafr Debbin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Kafr Debbin (tiếng Ả Rập: كفر دبين; tiếng Syriac: ܟܦܪܕܒܝܢ ' Làng gấu ') là một ngôi làng Syria nằm ở Al-Janudiyah Nahiyah ở huyện Jisr al-Shughur, Idlib… |
Tell Tamer (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Tell Tamer (tiếng Ả Rập: تل تمر, tiếng Syriac: ܬܠ ܬܡܪ,,tiếng Kurd: Girê Xurma còn được gọi là Tal Tamr hoặc Tal Tamir, là một thị trấn nhỏ ở phía tây… |
Al-Malikiyah (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac cổ điển) Al-Malikiyah (tiếng Ả Rập: المالكية Al Mālikiyah tiếng Syriac cổ điển: ܕܪܝܟ, Dayrik, tiếng Kurd: Dêrika Hemko) là một thành phố nhỏ của Syria và là… |
David (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) David (Đa-vít) (1040—970 TCN; tiếng Ả Rập: داود Dāwūd; tiếng Syriac: ܕܘܝܕ Dawid, "người được yêu quý") là vị vua thứ 2 của Vương quốc Israel thống nhất… |
Al-Qahtaniyah, Tỉnh al-Hasakah (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Al-Qahtaniyah (tiếng Ả Rập: القحطانية; tiếng Kurd: Tirbespî hoặc Tirbê Spîyê; tiếng Syriac: ܩܒܪ̈ܐ ܚܘܪ̈ܐ), Trước đây Qubur al-Bid, là một thị trấn ở… |
Marmarita (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac cổ điển) Marmarita (tiếng Ả Rập: مرمريتا, tiếng Syriac cổ điển: ܡܪܡܪܝܬܐ, Marmarītā) là một ngôi làng ở phía tây bắc Syria, nằm ở phía tây Homs. Marmarita là một… |
Thảm sát Simele (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Bản mẫu:Lịch sử người Assyria Thảm sát Simele (tiếng Syriac: ܦܪܡܬܐ ܕܣܡܠܐ pramta d-Simele, tiếng Ả Rập: مذبحة سميل maḏbaḥat Summayl) là một cuộc thảm sát… |