Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội

Bài này trình bày các danh sách những vận động viên (VĐV) đã giành được nhiều huy chương Thế vận hội kể từ năm 1896, sắp xếp theo môn thi đấu tại Thế vận hội và theo kỳ Olympic.

bài viết danh sách Wiki

Bên cạnh đó là danh sách những VĐV giành huy chương theo tuổi (trẻ nhất hoặc lớn tuổi nhất); các đường dẫn tới các bài liệt kê chi tiết VĐV giành huy chương của môn và kỳ vận hội cụ thể cũng được trình bày.

VĐV giành nhiều huy chương nhất theo môn Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội

Các môn thể thao Thế vận hội Mùa hè

Môn Thời gian môn được tổ chức Số lượng Huy chương được trao (Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng-bạc-đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Olympiad
(cho tới 2016)
Số nội dung trao huy chương
(năm 2016)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tổng số
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bắn cung 1900–1908; 1920;
từ 1972
16 4 58 57 48 163 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hubert Van Innis (BEL) (6–3–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hubert Van Innis (BEL) (6–3–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Điền kinh
(nam, nữ)
Từ 1896 28 47 886 891 885 2662 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Paavo Nurmi (FIN) (9–3–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Paavo Nurmi (FIN) (9–3–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Carl Lewis (USA) (9–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cầu lông Từ 1992 7 5 24 24 28 76 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cao Lăng (CHN) (2–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cao Lăng (CHN) (2–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kim Dong-moon (KOR) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trương Nam (CHN) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Triệu Vân Lôi (CHN) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cát Phi (CHN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cố Tuấn (CHN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lâm Đan (CHN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trương Quân (CHN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trương Ninh (CHN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng rổ Từ 1936 19 2 26 26 26 78 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Teresa Edwards (USA) (4–0–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Teresa Edwards (USA) (4–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lisa Leslie (USA) (4–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Quyền Anh 1904; 1908;
từ 1920
25 13 226 226 389 841 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  László Papp (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Félix Savón (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Teófilo Stevenson (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Boris Lagutin (URS) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Oleg Saitov (RUS) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trâu Thị Minh (CHN) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Roberto Cammarelle (ITA) (1–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Zbigniew Pietrzykowski (POL) (0–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Arnold Vanderlyde (NED) (0–0–3)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  László Papp (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Félix Savón (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Teófilo Stevenson (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Canoeing và Kayaking
(nam, nữ)
Từ 1936 19 16 194 194 194 582 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Birgit Fischer (GER) (8–4–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Birgit Fischer (GER) (8–4–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Xe đạp
(nam, nữ)
Từ 1896 28 18 206 206 202 614 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Chris Hoy (GBR) (6–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bradley Wiggins (GBR) (4–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Chris Hoy (GBR) (6–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nhảy cầu Từ 1904 26 8 106 106 108 320 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Dmitri Sautin (RUS) (2–2–4) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ngô Mẫn Hà (CHN) (5–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trần Nhược Lâm (CHN) (5–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Đua ngựa 1900;
từ 1912
25 6 135 133 133 401 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Isabell Werth (FRG) (6–4–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Isabell Werth (FRG) (6–4–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Reiner Klimke (FRG) (6–0–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Đấu kiếm
(nam, nữ)
Từ 1896 28 10 191 191 190 572 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Edoardo Mangiarotti (ITA) (6–5–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Aladár Gerevich (HUN) (7–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Khúc côn cầu trên cỏ 1908; 1920;
từ 1928
23 2 29 29 28 86 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Leslie Claudius (IND) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Udham Singh (IND) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Teun de Nooijer (NED) (2–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Luciana Aymar (ARG) (0–2–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Leslie Claudius (IND) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Udham Singh (IND) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Richard Allen (IND) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Dhyan Chand (IND) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ranganandhan Francis (IND) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Randhir Singh Gentle (IND) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Rechelle Hawkes (AUS) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Balbir Singh, Sr. (IND) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng đá 1900–1928;
từ 1936
26 2 28 28 29 85 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Christie Rampone (USA) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Christie Rampone (USA) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Shannon Boxx (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Heather Mitts (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Heather O'Reilly (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Golf 1900–1904, từ 2016 3 2 6 6 7 19 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Margaret Abbott (USA) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Inbee Park (KOR) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  George Lyon (CAN) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Justin Rose (GBR) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Charles Sands (USA) (1-0-0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Margaret Abbott (USA) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Inbee Park (KOR) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  George Lyon (CAN) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Justin Rose (GBR) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Charles Sands (USA) (1-0-0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Thể dục dụng cụ
(nam, nữ)
Từ 1896 28 18 330 312 314 956 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Larisa Latynina (URS) (9–5–4) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Larisa Latynina (URS) (9–5–4)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng ném
(nam, nữ)
1936;
từ 1972
13 2 20 20 20 60 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Andrey Lavrov (RUS) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Oh Seong-ok (KOR) (1–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Andrey Lavrov (RUS) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Judo 1964;
từ 1972
13 14 109 108 218 435 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ryoko Tani (JPN) (2–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tadahiro Nomura (JPN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Năm môn phối hợp hiện đại Từ 1912 24 2 36 36 36 108 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Pavel Lednyov (URS) (2–2–3) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  András Balczó (HUN) (3–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Chèo thuyền
(nam, nữ)
Từ 1900 27 14 226 226 216 668 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Elisabeta Lipă (ROU) (5–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Elisabeta Lipă (ROU) (5–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Georgeta Damian (ROU) (5–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Steve Redgrave (GBR) (5–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng bầu dục 1900; 1908;
1920; 1924; (Bóng bầu dục bảy người từ 2016)
5 2 6 7 3 16 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Joseph Hunter (USA) (2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Charles Lee Tilden, Jr. (USA) (2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Colby Slater (USA) (2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Joseph Hunter (USA) (2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Charles Lee Tilden, Jr. (USA) (2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Colby Slater (USA) (2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Thuyền buồm 1900;
từ 1908
26 10 165 157 150 472 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ben Ainslie (GBR) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Robert Scheidt (BRA) (2–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Torben Grael (BRA) (2–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ben Ainslie (GBR) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Paul Elvstrøm (DEN) (4–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bắn súng 1896; 1900;
1908–1924;
từ 1932
26 15 242 243 242 727 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Carl Osburn (USA) (5–4–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Carl Osburn (USA) (5–4–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Willis Augustus Lee (USA) (5–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ole Lilloe-Olsen (NOR) (5–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alfred Lane (USA) (5–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bơi lội
(nam, nữ)
Từ 1896 28 34 490 486 491 1467 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (23–3–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (23–3–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bơi nghệ thuật Từ 1984 9 2 14 12 13 39 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anastasia Davydova (RUS) (5–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Miya Tachibana (JPN) (0–4–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Miho Takeda (JPN) (0–4–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anastasia Davydova (RUS) (5–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng bàn Từ 1988 8 4 24 24 28 76 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vương Nam (CHN) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vương Hạo (CHN) (2–3–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vương Nam (CHN) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Đặng Á Bình (CHN) (4–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trương Di Ninh (CHN) (4–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Taekwondo Từ 2000 5 8 24 24 32 80 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hwang Kyung-seon (KOR) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Steven López (USA) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hadi Saei (IRI) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  María Espinoza (MEX) (1–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hwang Kyung-seon (KOR) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Steven López (USA) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hadi Saei (IRI) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trần Trung (vận động viên Taekwondo Trung Quốc) (CHN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jade Jones (GBR) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ngô Tĩnh Ngọc (CHN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Quần vợt 1896–1924;
từ 1988
15 5 56 56 71 183 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Venus Williams (USA) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kitty McKane (GBR) (1–2–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Venus Williams (USA) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Serena Williams (USA) (4–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ba môn phối hợp Từ 2000 5 2 6 6 6 18 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alistair Brownlee (GBR) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nicola Spirig (SUI) (1–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Simon Whitfield (CAN) (1–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jonathan Brownlee (GBR) (0–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bevan Docherty (NZL) (0–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alistair Brownlee (GBR) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng chuyền Từ 1964 14 4 32 32 32 96 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ana Fernández (CUB) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kerri Walsh Jennings (USA) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Inna Ryskal (URS) (2–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sérgio Santos (BRA) (2–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sergey Tetyukhin (RUS) (1–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Samuele Papi (ITA) (0–2–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ana Fernández (CUB) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kerri Walsh Jennings (USA) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Regla Bell (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marlenis Costa (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Karch Kiraly (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Mireya Luis (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Misty May-Treanor (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Regla Torres (CUB) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng nước 1900;
từ 1908
26 2 28 28 29 85 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Dezső Gyarmati (HUN) (3–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Dezső Gyarmati (HUN) (3–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  György Kárpáti (HUN) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tibor Benedek (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Péter Biros (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tamás Kásás (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Gergely Kiss (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tamás Molnár (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Paulo Radmilovic (GBR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Charles Sydney Smith (GBR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Zoltán Szécsi (HUN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  George Wilkinson (GBR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cử tạ 1896; 1904;
từ 1920
25 15 185 181 182 548 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Pyrros Dimas (GRE) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ronny Weller (GER) (1–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nikolaj Pešalov (BUL, CRO) (1–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Norbert Schemansky (USA) (1–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Pyrros Dimas (GRE) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kakhi Kakhiashvili (GRE) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Halil Mutlu (TUR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Naim Süleymanoğlu (TUR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Đấu vật
(tự do, cổ điển)
1896;
từ 1904
27 18 373 375 392 1140 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Wilfried Dietrich (FRG) (1–2–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kaori Icho (JPN) (4–0–0)

Các môn thể thao Thế vận hội Mùa đông

Môn Thời gian môn được tổ chức Số lượng Huy chương được trao (Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng-bạc-đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Olympiad
(cho tới 2014)
Số nội dung trao huy chương
(năm 2014)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tổng số
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt tuyết đổ đèo Từ 1936 19 10 132 135 130 397 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kjetil André Aamodt (NOR) (4–2–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kjetil André Aamodt (NOR) (4–2–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Janica Kostelić (CRO) (4–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hai môn phối hợp 1924[A], Từ 1960 16 11 54 54 54 162 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ole Einar Bjørndalen (NOR) (8–4–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ole Einar Bjørndalen (NOR) (8–4–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Xe trượt lòng máng 1924–1956;
từ 1964
21 3 39 37 39 115 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bogdan Musiol (GDR) (1–5–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kevin Kuske (GER) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  André Lange (GER) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt tuyết băng đồng Từ 1924 22 12 134 132 133 399 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bjørn Dæhlie (NOR) (8–4–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bjørn Dæhlie (NOR) (8–4–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bi đá trên băng 1924;
từ 1998
6 2 7 7 7 21 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anna Le Moine (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cathrine Lindahl (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Eva Lund (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anette Norberg (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kevin Martin (CAN) (1–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Torger Nergård (NOR) (1–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Mirjam Ott (SUI) (0–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anna Le Moine (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cathrine Lindahl (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Eva Lund (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anette Norberg (SWE) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt băng nghệ thuật Mùa hè: 1908; 1920
Mùa đông: từ 1924[Ă]
24 5 77 75 76 228 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Gillis Grafström (SWE) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Evgeni Plushenko (RUS) (2–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Gillis Grafström (SWE) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sonja Henie (NOR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Irina Rodnina (URS) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt tuyết tự do Từ 1992 7 10 18 18 18 54 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kari Traa (NOR) (1–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alexandre Bilodeau (CAN) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Khúc côn cầu trên băng Mùa hè: 1920
Mùa đông: từ 1924[Â]
23 2 24 24 24 72 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jayna Hefford (CAN) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hayley Wickenheiser (CAN) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jayna Hefford (CAN) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hayley Wickenheiser (CAN) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt băng nằm ngửa Từ 1964 14 4 37 35 36 108 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Armin Zöggeler (ITA) (2–1–3) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Georg Hackl (GER) (3–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Felix Loch (GER) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hai môn phối hợp Bắc Âu Từ 1924 22 3 28 28 28 84 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Felix Gottwald (AUT) (3–1–3) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Samppa Lajunen (FIN) (3–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Felix Gottwald (AUT) (3–1–3)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Johan Grøttumsbråten (NOR) (3–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Thorleif Haug (NOR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ulrich Wehling (GDR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt băng tốc độ cự ly ngắn Từ 1992 7 8 32 32 32 96 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Viktor Ahn (RUS) /

Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ahn Hyun-soo (KOR) (6–0–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Apolo Anton Ohno (USA) (2–2–4)

Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Viktor Ahn (RUS) /
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ahn Hyun-soo (KOR) (6–0–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt băng nằm sấp 1924; 1948;
Từ 2002
6 2 6 6 6 18 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Martins Dukurs (LAT) (0–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  John Heaton (USA) (0–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Gregor Stähli (SUI) (0–0–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nino Bibbia (ITA) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tristan Gale (USA) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Duff Gibson (CAN) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jennison Heaton (USA) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jon Montgomery (CAN) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Maya Pedersen (SUI) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jimmy Shea (USA) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Amy Williams (GBR) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lizzy Yarnold (GBR) (1–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt tuyết nhảy xa Từ 1924 22 4 38 39 37 114 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Matti Nykänen (FIN) (4–1–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Matti Nykänen (FIN) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Simon Ammann (SUI) (4–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt ván trên tuyết Từ 1998 5 10 14 14 14 42 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kelly Clark (USA) (1–0–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Philipp Schoch (SUI) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Seth Wescott (USA) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Shaun White (USA) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vic Wild (RUS) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Trượt băng tốc độ Từ 1924 22 12 152 155 148 455 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Claudia Pechstein (GER) (5–2–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lidiya Skoblikova (URS) (6–0–0)

^ A. Bao gồm cả nội dung tuần tra quân sự tại kỳ năm 1924, hiện nay IOC quy vào hai môn phối hợp.
^ Ă. Trượt băng nghệ thuật được tổ chức tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè 1908 và 1920 trước khi được đưa vào chương trình thi đấu của Thế vận hội Mùa đông. 21 huy chương (mỗi loại vàng, bạc, đồng có 7 tấm) đã được trao ở 7 nội dung.
^ Â. Một vòng đấu khúc côn cầu trên băng của nam được tổ chức tại Thế vận hội Mùa hè 1920, và sau đó môn này được thêm vào Thế vận hội Mùa đông. Ba tấm huy chương đã được trao.

Các môn Mùa hè bị tạm ngưng

Môn Thời gian môn được tổ chức Số lượng
Olympiad
Huy chương được trao
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tổng số
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng chày 1992–2008; 2020 5 5 5 5 15
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Pelota Basque 1900 1 1 1 0 2
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cricket 1900 1 1 1 0 2
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Croquet 1900 1 3 2 2 7
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jeu de paume 1908 1 1 1 1 3
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng vợt 1904–1908 2 2 2 1 5
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Polo 1900; 1908; 1920;
1924; 1936
5 5 6 5 16
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Quần vợt sân tường 1908 1 2 2 3 7
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Roque 1904 1 1 1 1 3
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bóng mềm 1996–2008; 2020 4 4 4 4 12
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kéo co 1900–1920 5 5 5 3 13
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Thể thao mô tô nước 1908 1 3 0 0 3

VĐV giành nhiều huy chương nhất theo kỳ Thế vận hội Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Danh sách Nước chủ nhà Số
nội dung trao huy chương
Huy chương được trao (Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng–bạc–đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tổng số
1896 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Athens, Hy Lạp 43 43 43 36 122 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hermann Weingärtner (GER) (3–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Carl Schuhmann (GER) (4–0–0)
1900 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Paris, Pháp 85[B] 90 90 88 268 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Irving Baxter (USA) (2–3–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Walter Tewksbury (USA) (2–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alvin Kraenzlein (USA) (4–0–0)
1904 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  St. Louis, Hoa Kỳ 94[C] 96 92 92 280 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anton Heida (USA) (5–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  George Eyser (USA) (3–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Burton Downing (USA) (2–3–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Anton Heida (USA) (5–1–0)
1908 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Luân Đôn, Vương quốc Anh 110 110 107 106 323 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Mel Sheppard (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Henry Taylor (GBR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Benjamin Jones (GBR) (2–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Oscar Swahn (SWE) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Martin Sheridan (USA) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Josiah Ritchie (GBR) (1–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ted Ranken (GBR) (0–3–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Mel Sheppard (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Henry Taylor (GBR) (3–0–0)
1912 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Stockholm, Thụy Điển 102 103 104 103 310 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vilhelm Carlberg (SWE) (3–2–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vilhelm Carlberg (SWE) (3–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hannes Kolehmainen (FIN) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alfred Lane (USA) (3–0–0)
1920 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Antwerp, Bỉ 156[D] 156 147 136 439 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Willis Lee (USA) (5–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lloyd Spooner (USA) (4–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Willis Lee (USA) (5–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nedo Nadi (ITA) (5–0–0)
1924 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Paris, Pháp 126 126 127 125 378 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ville Ritola (FIN) (4–2–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Paavo Nurmi (FIN) (5–0–0)
1928 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Amsterdam, Hà Lan 109 110 108 109 327 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Georges Miez (SUI) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hermann Hänggi (SUI) (2–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Georges Miez (SUI) (3–1–0)
1932 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Los Angeles, Hoa Kỳ 117 116 116 114 346 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  István Pelle (HUN) (2–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Giulio Gaudini (ITA) 0–3–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Heikki Savolainen (FIN) (0–1–3)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Helene Madison (USA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Romeo Neri (ITA) (3–0–0)
1936 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Berlin, Đức 129 130 128 130 388 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Konrad Frey (GER) (3–1–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jesse Owens (USA) (4–0–0)
1948 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Luân Đôn, Vương quốc Anh 136 138 135 138 411 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Veikko Huhtanen (FIN) (3–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Fanny Blankers-Koen (NED) (4–0–0)
1952 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Helsinki, Phần Lan 149 149 152 158 459 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Maria Gorokhovskaya (URS) (2–5–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Viktor Chukarin (URS) (4–2–0)
1956 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Melbourne, Úc
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Stockholm, Thụy Điển[Đ]
151[E] 153 153 163 469 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ágnes Keleti (HUN) (4–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Larisa Latynina (URS) (4–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ágnes Keleti (HUN) (4–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Larisa Latynina (URS) (4–1–1)
1960 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Roma, Ý 150 152 149 160 461 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Boris Shakhlin (URS) (4–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Boris Shakhlin (URS) (4–2–1)
1964 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tokyo, Nhật Bản 163 163 167 174 504 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Larisa Latynina (URS) (2–2–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Don Schollander (USA) (4–0–0)
1968 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Thành phố Mexico, Mexico 172 174 170 183 527 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Mikhail Voronin (URS) (2–4–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Věra Čáslavská (TCH) (4–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Akinori Nakayama (JPN) (4–1–1)
1972 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Munich, Tây Đức 195 195 195 210 600 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Mark Spitz (USA) (7–0–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Mark Spitz (USA) (7–0–0)
1976 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Montréal, Québec, Canada 198 198 199 216 613 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nikolai Andrianov (URS) (4–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nikolai Andrianov (URS) (4–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kornelia Ender (GDR) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  John Naber (USA) (4–1–0)
1980 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Moskva, Liên Xô 203 204 204 223 631 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alexander Dityatin (URS) (3–4–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alexander Dityatin (URS) (3–4–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Caren Metschuck (GDR) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Barbara Krause (GDR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vladimir Parfenovich (URS) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Rica Reinisch (GDR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vladimir Salnikov (URS) (3–0–0)
1984 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Los Angeles, Hoa Kỳ 221 226 219 243 688 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lý Ninh (CHN) (3–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ecaterina Szabo (ROU) (4–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Carl Lewis (USA) (4–0–0)
1988 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Seoul, Hàn Quốc 237 241 234 264 739 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Matt Biondi (USA) (5–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Kristin Otto (GDR) (6–0–0)
1992 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Barcelona, Tây Ban Nha 257 260 257 298 815 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vitaly Scherbo (EUN) (6–0–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vitaly Scherbo (EUN) (6–0–0)
1996 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Atlanta, Hoa Kỳ 271 271 273 298 842 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alexei Nemov (RUS) (2–1–3) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Amy Van Dyken (USA) (4–0–0)
2000 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sydney, Úc 300 300 300 327 927 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alexei Nemov (RUS) (2–1–3) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ian Thorpe (AUS) (3–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Inge de Bruijn (NED) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Leontien Zijlaard-van Moorsel (NED) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jenny Thompson (USA) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lenny Krayzelburg (USA) (3–0–0)
2004 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Athens, Hy Lạp 301 301 300 326 927 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (6–0–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (6–0–2)
2008 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bắc Kinh, Trung Quốc 302 302 303 353 958 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (8–0–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (8–0–0)
2012 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Luân Đôn, Vương quốc Anh 302 302 304 356 962 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (4–2–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (4–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Missy Franklin (USA) (4–0–1)
2016 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Rio de Janeiro, Brazil 306 307 307 360 974 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (5–1–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Phelps (USA) (5–1–0)

^ B. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1900 của IOC đưa ra con số thống kê sai là 95 nội dung, trong khi cơ sở dữ liệu của IOC về đại hội này liệt kê 85 nội dung.
^ C. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1904 của IOC đưa ra con số thống kê sai là 91 nội dung, trong khi cơ sở dữ liệu của IOC về đại hội này liệt kê 94 nội dung.
^ D. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1920 của IOC đưa ra con số thống kê sai là 154 nội dung, trong khi cơ sở dữ liệu của IOC về đại hội này liệt kê 156 nội dung.
^ Đ. Do việc thực thi luật kiểm dịch của Úc, 6 nội dung môn cưỡi ngựa đã được tổ chức ở Stockholm vài tháng trước khi đại hội năm 1956 diễn ra chính thức tại Melbourne.
^ E. Trang thông tin về Thế vận hội Mùa hè 1956 của IOC đưa ra con số thống kê là 145 nội dung, tuy nhiên trên thực tế có 151 (145 nội dung ở Melbourne và 6 nội dung môn cưỡi ngựa ở Stockholm).

Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hội Huy chương Nước chủ nhà Số
nội dung trao huy chương
Huy chương được trao (Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng–bạc–đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tổng số
1924 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Chamonix, Pháp 16 16 16 17 49 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Clas Thunberg (FIN) (3–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Roald Larsen (NOR) (0–2–3)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Clas Thunberg (FIN) (3–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Thorleif Haug (NOR) (3–0–0)
1928 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  St. Moritz, Thụy Sĩ 14 14 12 15 41 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bernt Evensen (NOR) (1–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Johan Grøttumsbraaten (NOR) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Clas Thunberg (FIN) (2–0–0)
1932 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lake Placid, Hoa Kỳ 14 14 14 14 42 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Irving Jaffee (USA) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jack Shea (USA) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Veli Saarinen (FIN) (1–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Alexander Hurd (CAN) (0–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Willy Logan (CAN) (0–0–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Irving Jaffee (USA) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jack Shea (USA) (2–0–0)
1936 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Garmisch-Partenkirchen, Đức 17 17 17 17 51 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ivar Ballangrud (NOR) (3–1–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ivar Ballangrud (NOR) (3–1–0)
1948 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  St. Moritz, Thụy Sĩ 22 22 24 22 68 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Henri Oreiller (FRA) (2–0–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Henri Oreiller (FRA) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Martin Lundström (SWE) (2–0–0)
1952 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Oslo, Na Uy 22 22 22 23 67 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hjalmar Andersen (NOR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Annemarie Buchner (GER) (0–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Hjalmar Andersen (NOR) (3–0–0)
1956 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cortina d'Ampezzo, Ý 24 25 23 24 72 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sixten Jernberg (SWE) (1–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Toni Sailer (AUT) (3–0–0)
1960 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Squaw Valley, Hoa Kỳ 27 28 26 27 81 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Veikko Hakulinen (FIN) (1–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Yevgeny Grishin (URS) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lidiya Skoblikova (URS) (2–0–0)
1964 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Innsbruck, Áo 34 34 38 31 103 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lidiya Skoblikova (URS) (4–0–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lidiya Skoblikova (URS) (4–0–0)
1968 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Grenoble, Pháp 35 35 39 32 106 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jean-Claude Killy (FRA) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Toini Gustafsson (SWE) (2–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Eero Mäntyranta (FIN) (0–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jean-Claude Killy (FRA) (3–0–0)
1972 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sapporo, Nhật Bản 35 36 34 35 105 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Galina Kulakova (URS) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ard Schenk (NED) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vyacheslav Vedenin (URS) (2–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Pål Tyldum (NOR) (1–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marjatta Kajosmaa (FIN) (0–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Atje Keulen-Deelstra (NED) (0–1–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Galina Kulakova (URS) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ard Schenk (NED) (3–0–0)
1976 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Innsbruck, Áo 37 37 37 37 111 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tatyana Averina (URS) (2–0–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Rosi Mittermaier (FRG) (2–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Raisa Smetanina (URS) (2–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tatyana Averina (URS) (2–0–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bernhard Germeshausen (GDR) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nikolay Kruglov (URS) (2–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Meinhard Nehmer (GDR) (2–0–0)
1980 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lake Placid, Hoa Kỳ 38 38 39 38 115 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Eric Heiden (USA) (5–0–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Eric Heiden (USA) (5–0–0)
1984 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sarajevo, Nam Tư 39 39 39 39 117 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marja-Liisa Kirvesniemi (FIN) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Karin Enke (GDR) (2–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Gunde Svan (SWE) (2–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marja-Liisa Kirvesniemi (FIN) (3–0–1)
1988 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Calgary, Alberta, Canada 46 46 46 46 138 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Yvonne van Gennip (NED) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Matti Nykänen (FIN) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Tamara Tikhonova (URS) (2–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Valeriy Medvedtsev (URS) (1–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marjo Matikainen (FIN) (1–0–2)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Karin Enke (GDR) (0–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Andrea Ehrig (GDR) (0–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vladimir Smirnov (URS) (0–2–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Yvonne van Gennip (NED) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Matti Nykänen (FIN) (3–0–0)
1992 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Albertville, Pháp 57 57 58 56 171 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lyubov Yegorova (EUN) (3–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Yelena Välbe (EUN) (1–0–4)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lyubov Yegorova (EUN) (3–2–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bjørn Dæhlie (NOR) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vegard Ulvang (NOR) (3–1–0)
1994 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lillehammer, Na Uy 61 61 61 61 183 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Manuela Di Centa (ITA) (2–2–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Lyubov Yegorova (RUS) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Johann Olav Koss (NOR) (3–0–0)
1998 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Nagano, Nhật Bản 68 69 68 68 205 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Larisa Lazutina (RUS) (3–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Larisa Lazutina (RUS) (3–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Bjørn Dæhlie (NOR) (3–1–0)
2002 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ 78 80 76 78 234 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ole Einar Bjørndalen (NOR) (4–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Janica Kostelić (CRO) (3–1–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ole Einar Bjørndalen (NOR) (4–0–0)
2006 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Torino, Ý 84 84 84 84 252 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Cindy Klassen (CAN) (1–2–2) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ahn Hyun-soo (KOR) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Michael Greis (GER) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Jin Sun-yu (KOR) (3–0–0)
2010 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vancouver, British Columbia, Canada 86 86 87 85 258 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marit Bjørgen (NOR) (3–1–1) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marit Bjørgen (NOR) (3–1–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Vương Mông (CHN) (3–0–0)
2014 người chiến thắng bảng tổng sắp Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Sochi, Nga 98 99 97 99 295 Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Ireen Wüst (NED) (2–3–0) Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Viktor Ahn (RUS) (3–0–1)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Marit Bjørgen (NOR) (3–0–0)
Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội  Darya Domracheva (BLR) (3–0–0)

Các VĐV ít/nhiều tuổi nhất giành huy chương

Theo môn thi đấu

Danh hiệu Độ tuổi Tên VĐV Chi tiết Ghi chú
Trượt tuyết tự do
VĐV trẻ nhất giành huy chương trượt tuyết tự do 19 năm 321 ngày Justine Dufour-Lapointe
VĐV trẻ nhất giành huy chương vàng trượt tuyết tự do 19 năm 321 ngày Justine Dufour-Lapointe
VĐV nữ trẻ nhất giành huy chương trượt tuyết tự do 19 năm 321 ngày Justine Dufour-Lapointe
VĐV nữ trẻ nhất giành huy chương vàng trượt tuyết tự do 19 năm 321 ngày Justine Dufour-Lapointe Tại Thế vận hội Mùa đông 2014, Justine Dufour-Lapointe trở thành VĐV trẻ nhất giành huy chương vàng trượt tuyết tự do. Ở nội dung sườn dốc địa hình mấp mô (moguls) dành cho nữ, cô về ngay trước người chị thứ của mình, Chloé, người giành huy chương bạc; người chị cả của cô, Maxime, xếp hạng 12. Họ trở thành cặp chị em thứ ba về nhất và nhì trong một nội dung thi đấu của Thế vận hội Mùa đông. Đó cũng là lần thứ năm cả ba chị em tham dự cùng nội dung tại Thế vận hội Mùa đông.
Hai môn phối hợp
VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương hai môn phối hợp 40 Ole Einar Bjørndalen
VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương vàng hai môn phối hợp 40 Ole Einar Bjørndalen
VĐV nam lớn tuổi nhất giành huy chương hai môn phối hợp 40 Ole Einar Bjørndalen
VĐV nam lớn tuổi nhất giành huy chương vàng hai môn phối hợp 40 Ole Einar Bjørndalen Tại Thế vận hội Mùa đông 2014, Ole Einar Bjørndalen giành 2 vàng các nội dung 10 km nước rút và tiếp sức hỗn hợp, nâng tổng số huy chương Thế vận hội của anh lên con số 13, và trở thành VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương Olympic Mùa đông ở tuổi 40.
Trượt băng nằm sấp
VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương vàng Trượt băng nằm sấp 39 Duff Gibson
VĐV nam lớn tuổi nhất giành huy chương vàng Trượt băng nằm sấp 39 Duff Gibson Tại Thế vận hội Mùa đông 2006, Duff Gibson trở thành VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương vàng Thế vận hội với tấm huy chương vàng môn trượt băng nằm sấp. Thành tích này sau đó đã bị phá vỡ.
Trượt băng nằm ngửa
VĐV trẻ nhất giành huy chương vàng trượt băng nằm ngửa 20 Felix Loch
VĐV nam trẻ nhất giành huy chương trượt băng nằm ngửa 20 Felix Loch Tại Thế vận hội Mùa đông 2010, anh trở thành VĐV trẻ nhất từng giành huy chương vàng môn trượt băng nằm ngửa.
Đua xe đạp
VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương vàng đua xe đạp 42 Kristin Armstrong Tại Thế vận hội Mùa hè 2012, cô trở thành VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương vàng đua xe đạp, khi chiến thắng nội dung đua đường trường tính giờ (nữ), bảo vệ thành công thành tích đã đạt được ở Bắc Kinh năm 2008. Tại Thế vận hội Mùa hè 2016, cô có tấm huy chương vàng thứ ba liên tiếp và đồng thời lập một kỷ lục mới.
VĐV nữ lớn tuổi nhất giành huy chương vàng đua xe đạp 42 Kristin Armstrong
Điền kinh
VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương điền kinh 48 Terence Lloyd Johnson
VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương vàng điền kinh 42 Pat McDonald
VĐV nam lớn tuổi nhất giành huy chương điền kinh 48 Terence Lloyd Johnson Tại Thế vận hội Mùa hè 1948, anh giành huy chương đồng đi bộ 50 km.
VĐV nam lớn tuổi nhất giành huy chương vàng điền kinh 42 Pat McDonald Tại Thế vận hội Mùa hè 1920, anh chiến thắng nội dung đẩy tạ 56 lbs (khoảng 25 kg).
VĐV nữ lớn tuổi nhất giành huy chương điền kinh 40 Merlene Ottey Tại Thế vận hội Mùa hè 2000, cô giành huy chương đồng chạy ngắn 100m (nữ).
VĐV nữ lớn tuổi nhất giành huy chương vàng điền kinh 39 Ellina Zvereva Tại Thế vận hội Mùa hè 2000, cô giành vàng môn ném đĩa.
Bơi lội
VĐV lớn tuổi nhất giành huy chương bơi lội 41 Dara Torres Tại Thế vận hội Mùa hè 2008, Torres giành bạc nội dung bơi tự do tiếp sức đồng đội 4x100m (nữ) với vai trò bơi lượt cuối.
VĐV nam lớn tuổi nhất giành huy chương bơi lội 38 William Robinson Robinson giành bạc nội dung bơi ếch 200m (nam) tại Thế vận hội Mùa hè 1908.
VĐV nữ lớn tuổi nhất giành huy chương bơi lội 41 Dara Torres
Thuyền buồm
VĐV nam lớn tuổi nhất giành huy chương vàng thuyền buồm 54 Santiago Lange Lange giành vàng thuyền Nacra 17 tại Thế vận hội Mùa hè 2016.

Theo kỳ Thế vận hội

Xem thêm

  • Danh sách các giải thưởng
  • Danh sách vận động viên giành nhiều huy chương vàng Thế vận hội
  • Danh sách vận động viên giành nhiều huy chương vàng tại một kỳ Thế vận hội
  • Danh sách vận động viên giành nhiều huy chương vàng Thế vận hội ở một nội dung thi đấu
  • Danh sách vận động viên giành nhiều huy chương Thế vận hội
  • Danh sách vận động viên giành nhiều huy chương tại một kỳ Thế vận hội
  • Danh sách vận động viên giành nhiều huy chương Thế vận hội ở một nội dung thi đấu
  • Danh sách vận động viên có huy chương Thế vận hội Mùa hè và Mùa đông
  • Danh sách vận động viên tham gia nhiều kỳ Thế vận hội nhất
  • Danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội Người khuyết tật
  • Danh sách những người giành huy chương ở các cuộc thi nghệ thuật của Thế vận hội

Tham khảo

    Chung toàn bài
  • “Factsheet: Records and medals Games of the Olympiad” (PDF) (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. tháng 1 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2009.
  • “Factsheet: Records and medals at the Olympic Winter Games” (PDF) (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2009.
  • “Results database”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2009.
  • “Olympic sports index”. sports-reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2009.
  • “Summer games index”. sports-reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2009.
  • “Winter games index”. sports-reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2009.
    Các phần cụ thể

Liên kết ngoài

Tags:

VĐV giành nhiều huy chương nhất theo môn Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận HộiVĐV giành nhiều huy chương nhất theo kỳ Thế vận hội Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận HộiCác VĐV ítnhiều tuổi nhất giành huy chương Các Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận HộiCác Danh Sách Vận Động Viên Giành Huy Chương Thế Vận Hội

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thủy triềuLiếm âm hộHải DươngVõ Tắc Thiên26 tháng 4Điện Biên PhủVũ Hồng VănĐiện Biên12BETTrần Văn RónLương CườngDanh sách Tổng thống Hoa KỳChristian de CastriesLịch sửVõ Minh LươngQuân đội nhân dân Việt NamThành phố Hồ Chí MinhPhạm Văn TràTrần Thái TôngBùi Thị Minh HoàiPhù NamTrang ChínhNguyễn Văn LinhKhang HiBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIICleopatra VIIQuan Văn ChuẩnSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Ligue 1Nguyệt thựcChùa Một CộtNghiêm Xuân ThànhNguyễn DuLê Khả PhiêuChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamBùi Vĩ HàoThượng HảiBảo toàn năng lượngOne PieceChiến dịch Hồ Chí MinhChâu Nam CựcNguyễn Thị ĐịnhBang Si-hyukTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCUkrainaHuếĐại học Quốc gia Hà NộiQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam24 giờSa PaLê Văn TuyếnHệ sinh tháiHệ Mặt TrờiGia LaiLý Nam ĐếDấu chấm phẩySố nguyênHùng VươngBánh mì Việt NamHưng YênDoraemonĐồng bằng sông HồngSố chính phươngChu vi hình trònCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamZico (rapper)Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách ngân hàng tại Việt NamThái LanPhú ThọMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamMiduVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamQuy NhơnHồ Chí Minh🡆 More