Bradley Wiggins

Sir Bradley Marc Wiggins, CBE (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1980) là một cua-rơ người Anh.

Anh thuộc biên chế của đội Team Sky. Trong cuộc đua Tour de France 2012, anh đã hoàn tất 20 chặng đua với khoảng cách lên tới 3 phút 21 giây so với người về sau, cũng là một cua-rơ người Anh trong đội Sky Chris Froome. Chung cuộc, tổng thời gian thi đấu của Bradley Wiggins ở giải năm nay là 87 giờ 34 phút 47 giây. Bradley Wiggins bảo vệ thành công chiếc áo vàng và chính thức đi vào lịch sử của giải Tour de France với tư cách cua-rơ đầu tiên của Anh chiến thắng giải đua xe đạp này trong 109 năm tính đến thời điểm năm 2012. Anh sẽ tham gia Olympics London 2012. Đây sẽ là kỳ thế vận hội thứ 4 trong sự nghiệp thi đấu của Bradley Wiggins. Wiggins đã từng giành 6 tấm huy chương, trong đó có ba huy chương vàng cự ly ngắn (4 km) tại Athens 2004 (1) và Thế vận hội Bắc Kinh 2008 (2).

Bradley Wiggins
CBE
Bradley Wiggins
Bradley Wiggins tại Wimbledon 2014
Thông tin cá nhân
Họ và tênBradley Marc Wiggins
Tên hiệuWiggo
Sinh28 tháng 4, 1980 (44 tuổi)
Ghent, Bỉ
Chiều cao1,90 m (6 ft 3 in)
Cân nặng69 kg (152 lb; 10,9 st)
Thông tin đội đua
Đội hiện tạiĐội Ineos
Thể loạiRoad & track
Vị tríRider
Sở trườngRouleur/GC Contender (Road) and Pursuitist (Track)
Đội chuyên nghiệp
2001
2002–2003
2004–2005
2006–2007
2008
2009
2010–
Linda McCartney Racing Team
Française des Jeux
Bản mẫu:Cycling data C.A
Cofidis
Bản mẫu:Cycling data THR
Bản mẫu:Cycling data GRM
Đội Sky
Chiến thắng chính
Grand Tours

Stage Races

    Critérium du Dauphiné (2011, 2012)
    Paris–Nice (2012)
    Tour de Romandie (2012)

Single-Day Races and Classics

    National Road Race Champion (2011)
    National Time Trial Champion (2009, 2010)
Kỷ lục huy chương
Đại diện cho Bradley Wiggins Anh
Road bicycle racing
World Championships
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2011 Copenhagen Time trial
Track cycling
Olympic Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2008 Beijing Team pursuit
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2008 Beijing Individual pursuit
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2004 Athens Individual pursuit
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2004 Athens Team pursuit
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2004 Athens Madison
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2000 Sydney Team pursuit
World Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2003 Stuttgart Individual pursuit
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2007 Palma de Mallorca Individual pursuit
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2007 Palma de Mallorca Team pursuit
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2008 Manchester Individual pursuit
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2008 Manchester Team pursuit
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2008 Manchester Madison
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2000 Manchester Team pursuit
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2001 Antwerp Team pursuit
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2003 Stuttgart Team pursuit
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2002 Ballerup Team pursuit
Đại diện cho Bradley Wiggins Anh
Đại hội thể thao Khối Thịnh vượng chung
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2002 Manchester 4km Individual pursuit
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2002 Manchester Team pursuit
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1998 Kuala Lumpur Team pursuit
Infobox last updated on
ngày 22 tháng 7 năm 2012

Tiểu sử

Là con trai của một tay đua xe đạp chuyên nghiệp của Úc, Gary Wiggins, và mẹ Anh, Linda, Bradley Wiggins sinh ra tại Ghent, Bỉ, vào năm 1980. Linda trở về London với Bradley vào năm 1982 sau khi bà đã chia tay cha của mình. Bradley trải qua thời thơ ấu của mình ở Kilburn, Luân Đôn cùng với mẹ và cha dượng Brendon, em trai, Ryan, và ông bà của mình. Anh bắt đầu đua tại phía nam London của Herne Hill Velodrome ở tuổi 12, và đại diện Camden trong Thế vận hội Thanh niên London lúc còn trẻ. Trong năm 2010, ông được giới thiệu tại London Youth Games Hall of Fame.

Tham khảo

Tags:

CBENgười AnhThế vận hội Mùa hè 2004Thế vận hội Mùa hè 2008Thế vận hội Mùa hè 2012Tour de France 2012

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Phú TrọngSingaporeTưởng Giới ThạchGodzilla đại chiến KongDấu chấm phẩyMai HoàngChùa Một CộtBulgariaPhong trào Cần VươngDanh sách biện pháp tu từMông CổTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Vịnh Hạ LongQuảng NamKinh Ăn Năn TộiNhà ĐườngFCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Triệu Lệ DĩnhRadio France InternationaleWorld Wide WebAi đã đặt tên cho dòng sông?Gia LongSinh thái họcLiên XôArmeniaGeometry DashRomaThất hình đại tộiSư đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt NamVăn hóaTiến hóaTrận nước BỉKim Bình Mai (phim 2008)Tô Ân XôLục bộ (Việt Nam)Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2022–23Đồng ThápHiệu ứng nhà kínhVụ án Lệ Chi viênLịch sử Việt NamXuân DiệuChủ nghĩa tư bảnCách mạng Công nghiệp lần thứ tưLê Hồng AnhTrùng KhánhChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamMặt trận Tổ quốc Việt NamTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)Harry KaneThảm sát Mỹ LaiNúi Bà ĐenChiến tranh Việt NamNguyễn Đình ChiểuSaigon PhantomTrung CổGoogleChiến dịch Tây NguyênQuan ÂmTần Thủy HoàngMikhail Sergeyevich GorbachyovDanh sách cầu thủ bóng đá Việt Nam sinh ra ở nước ngoàiYouTubeVăn họcPhùng Quang ThanhThiểm TâyVàngVăn hóa Việt NamWikiQuân đội nhân dân Việt NamDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Người Hoa (Việt Nam)Bắc phạt (1926–1928)KẽmĐinh La ThăngNguyễn Thị ĐịnhThời kỳ Khai Sáng🡆 More