Becquerel

Becquerel, phiên âm Becơren, ký hiệu: Bq, theo Hệ đo lường quốc tế (SI) là đơn vị đo cường độ phóng xạ.

Đơn vị này mang tên nhà khoa học được giải Nobel Henri Becquerel.

Định nghĩa Becquerel

Một becquerel là cường độ phóng xạ của vật khi vật đó có 1 lần phân rã trong 1 giây.

    Becquerel 

Chuyển đổi sang đơn vị curie Becquerel

Curie (Ci) là một đơn vị phi SI thể hiện mức độ phóng xạ bằng hoạt động của 1 gram Ra226. Các chuyển đổi cơ bản là:

1 Ci = 3,7 × 1010 Bq

1 Ci = 37 GBq

1 μCi = 37.000 Bq

1 Bq = 2,70 × 10-11 Ci

1 Bq = 2,70 × 10-5 μCi

1 GBq = 0,0270 Ci

Các ước số-bội số của Becquerel

Các tiền tố kết hợp với đơn vị becquerel

Tiền tố Kết hợp với đơn vị becquerel Giá trị Cách đọc bội sô
Y YBq 1 × 1024 Bq Yôtabecquerel
Z ZBq 1 × 1021 Bq Zêtabecquerel
E EBq 1 × 1018 Bq Êxabecquerel
P PBq 1 × 1015 Bq Pêtabecquerel
T TBq 1 × 1012 Bq Têrabecquerel
G GBq 1 × 109 Bq Gigabecquerel
M MBq 1 × 106 Bq Mêgabecquerel
k kBq 1 × 103 Bq kilôbecquerel
h hBq 1 × 102 Bq héctôbecquerel
da daBq 1 × 101 Bq đêcabecquerel
Tiền tố Kết hợp với đơn vị becquerel Giá trị Cách đọc ước sô
d dBq 1 × 10−1 Bq đêxibecquerel
c cBq 1 × 10−2 Bq xentibecquerel
m mBq 1 × 10−3 Bq milibecquerel
μ μBq 1 × 10−6 Bq micrôbecquerel
n nBq 1 × 10−9 Bq nanôbecquerel
p pBq 1 × 10−12 Bq picôbecquerel
f fBq 1 × 10−15 Bq femtôbecquerel
a aBq 1 × 10−18 Bq atôbecquerel
z zBq 1 × 10−21 Bq zeptôbecquerel
y yBq 1 × 10−24 Bq yóctôbecquerel

Bảng chuyển đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau

Các bội số-ước số YBq ZBq EBq PBq TBq GBq MBq kBq hBq daBq Bq dBq cBq mBq μBq nBq pBq fBq aBq zBq yBq
1 YBq 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 1022 1 × 1023 1 × 1024 1 × 1025 1 × 2626 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039 1 × 1042 1 × 1045 1 × 1048
1 ZBq 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1019 1 × 1020 1 × 1021 1 × 1022 1 × 1023 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039 1 × 1042 1 × 1045
1 EBq 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1016 1 × 1017 1 × 1018 1 × 1019 1 × 1020 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039 1 × 1042
1 PBq 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1013 1 × 1014 1 × 1015 1 × 1016 1 × 1017 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036 1 × 1039
1 TBq 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1010 1 × 1011 1 × 1012 1 × 1013 1 × 1014 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033 1 × 1036
1 GBq 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 107 1 × 108 1 × 109 1 × 1010 1 × 1011 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030 1 × 1033
1 MBq 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 104 1 × 105 1 × 106 1 × 107 1 × 108 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027 1 × 1030
1 kBq 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 104 1 × 105 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 2624 1 × 1027
1 hBq 1 × 10−22 1 × 10−19 1 × 10−16 1 × 10−13 1 × 10−10 1 × 10−7 1 × 10−4 1 × 10−1 1 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 104 1 × 105 1 × 108 1 × 1011 1 × 1014 1 × 1017 1 × 1020 1 × 1023 1 × 1026
1 daBq 1 × 10−23 1 × 10−20 1 × 10−17 1 × 10−14 1 × 10−11 1 × 10−8 1 × 10−5 1 × 10−2 1 × 10−1 1 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 104 1 × 107 1 × 1010 1 × 1013 1 × 1016 1 × 1019 1 × 1022 1 × 1025
1 Bq 1 × 10−24 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 × 10−2 1 × 10−1 1 × 100 1 × 101 1 × 102 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021 1 × 1024
1 dBq 1 × 10−25 1 × 10−22 1 × 10−19 1 × 10−16 1 × 10−13 1 × 10−10 1 × 10−7 1 × 10−4 1 × 10−3 1 × 10−2 1 × 10−1 1 1 × 101 1 × 102 1 × 105 1 × 108 1 × 1011 1 × 1014 1 × 1017 1 × 1020 1 × 1023
1 cBq 1 × 10−26 1 × 10−23 1 × 10−20 1 × 10−17 1 × 10−14 1 × 10−11 1 × 10−8 1 × 10−5 1 × 10−4 1 × 10−3 1 × 10−2 1 × 10−1 1 1 × 101 1 × 104 1 × 107 1 × 1010 1 × 1013 1 × 1016 1 × 1019 1 × 1022
1 mBq 1 × 10−27 1 × 10−24 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−5 1 × 10−4 1 × 10−3 1 × 10−2 1 × 10−1 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018 1 × 1021
1 μBq 1 × 10−30 1 × 10−27 1 × 10−23 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−8 1 × 10−7 1 × 10−6 1 × 10−5 1 × 10−4 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015 1 × 1018
1 nBq 1 × 10−33 1 × 10−30 1 × 10−27 1 × 10−24 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−11 1 × 10−10 1 × 10−9 1 × 10−8 1 × 10−7 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012 1 × 1015
1 pBq 1 × 10−36 1 × 10−33 1 × 10−30 1 × 10−27 1 × 10−24 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−14 1 × 10−13 1 × 10−12 1 × 10−11 1 × 10−10 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109 1 × 1012
1 fBq 1 × 10−39 1 × 10−36 1 × 10−33 1 × 10−30 1 × 10−27 1 × 10−24 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−17 1 × 10−16 1 × 10−15 1 × 10−14 1 × 10−13 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106 1 × 109
1 aBq 1 × 10−42 1 × 10−39 1 × 10−36 1 × 10−33 1 × 10−30 1 × 10−27 1 × 10−24 1 × 10−23 1 × 10−22 1 × 10−21 1 × 10−20 1 × 10−19 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103 1 × 106
1 zBq 1 × 10−45 1 × 10−42 1 × 10−39 1 × 10−36 1 × 10−33 1 × 10−30 1 × 10−27 1 × 10−24 1 × 10−23 1 × 10−22 1 × 10−21 1 × 10−20 1 × 10−19 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1 1 × 103
1 yBq 1 × 10−48 1 × 10−45 1 × 10−42 1 × 10−39 1 × 10−36 1 × 10−33 1 × 10−30 1 × 10−27 1 × 10−26 1 × 10−25 1 × 10−24 1 × 10−23 1 × 10−22 1 × 10−21 1 × 10−18 1 × 10−15 1 × 10−12 1 × 10−9 1 × 10−6 1 × 10−3 1

Tính toán cường độ phóng xạ của vật Becquerel

Đối với một vật khối lượng m (gam) của một đồng vị với ma là khối lượng nguyên tử (g/mol) và có chu kỳ bán rã t1/2 (s), lượng phóng xạ có thể được tính theo công thức sau:

    Cường độ phóng xạ (đơn vị Bq) = Becquerel 

Trong đó Becquerel =6.022 141 79(30)×1023 mol−1Hằng số Avogadro.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Định nghĩa BecquerelChuyển đổi sang đơn vị curie BecquerelCác ước số-bội số của BecquerelTính toán cường độ phóng xạ của vật BecquerelBecquerelHenri BecquerelSI

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBà Rịa – Vũng TàuLong AnXHamsterĐờn ca tài tử Nam BộQuốc hội Việt NamLiếm âm hộChâu Đại DươngCực quangH'MôngBố già (phim 2021)TF EntertainmentChùa Một CộtTrận Thành cổ Quảng TrịGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Hải DươngMười hai con giápTrần Thanh MẫnVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngNguyễn Chí VịnhBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Trịnh Công SơnTập đoàn VingroupHiệp định Genève 1954Chu vi hình trònKhắc ViệtChủ nghĩa tư bảnVũ Đức ĐamPhùng Hữu PhúAcetaldehydeĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamMin Hee-jinKu Klux KlanMặt trận Tổ quốc Việt NamNguyễn Tri PhươngNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcTiếng ViệtNguyễn Hòa BìnhCách mạng Tháng TámGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Tập đoàn FPTViệt Nam Dân chủ Cộng hòaĐường Trường SơnĐảng Cộng sản Việt NamNguyễn Thị Kim NgânNgô Đình DiệmLandmark 81Bảy hoàng tử của Địa ngụcMassage kích dụcEADS CASA C-295Nguyễn Tân CươngMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamTô Vĩnh DiệnGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024Hồ Hoàn KiếmBảo ĐạiNhư Ý truyệnNgày Quốc tế Lao độngLương CườngKiên GiangIsraelCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuTạ Đình ĐềMiduTrần PhúHồ Văn ÝĐiện Biên PhủMáy tínhXuân QuỳnhHồng BàngĐô la MỹFutsalTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Tây Bắc BộMạch nối tiếp và song songQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Văn Thắng (chính khách)Fansipan🡆 More