Yotta (ký hiệu Y) là tiền tố SI được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 1024 hay 1.000.000.000.000.000.000.000.000 (1 triệu tỷ tỷ) lần của đơn vị này.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tiền tố này được công nhận từ năm 1991. Theo tiếng Hy Lạp, Yotta có nghĩa là tám, vì nó bằng 10008. Yotta là tiền tố cuối cùng và lớn nhất của hệ SI được công nhận, cho đến khi hai tiền tố mới ronna và quetta được công nhận vào năm 2022.
Tiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Yotta-, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.