Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile

Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Chile và đại diện cho Chile trên bình diện quốc tế.

Chile
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLa Roja (Màu đỏ)
Hiệp hộiFederación de Fútbol de Chile
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngMartin Lasarte
Đội trưởngClaudio Bravo
Thi đấu nhiều nhấtAlexis Sánchez (136)
Ghi bàn nhiều nhấtAlexis Sánchez (45)
Sân nhàJulio Martínez Prádanos
Mã FIFACHI
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 40 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất3 (4.2016)
Thấp nhất84 (12.2002)
Hạng Elo
Hiện tại 43 Giảm 17 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất5 (10.2015)
Thấp nhất60 (4.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Argentina 3–1 Chile Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
(Buenos Aires, Argentina; 27 tháng 5 năm 1910)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Chile 7–0 Venezuela Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
(Santiago, Chile; 29 tháng 8 năm 1979)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Chile 7–0 Armenia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
(Viña del Mar, Chile; 4 tháng 11 năm 1997),
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile México 0–7 Chile Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
(Santa Clara, Hoa Kỳ; 18 tháng 6 năm 2016)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Brasil 7–0 Chile Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile
(Rio de Janeiro, Brasil; 17 tháng 9 năm 1959)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtHạng 3 (1962)
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự39 (Lần đầu vào năm 1916)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2015, 2016)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2017)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2017)

Đội tuyển từ Nam Mỹ Chile đã có những bước tiến nhất định. Với dàn cầu thủ "thế hệ vàng" của quốc gia như Alexis Sanchez, Arturo Vidal hay Eduardo Vargas, đội đã vô địch Copa América 2 lần liên tiếp, lọt vào chung kết Cofederation Cup và cùng với đó, chỉ bị loại bởi chủ nhà Brasil trên chấm phạt đền ở vòng 16 đội World Cup 2014. Sở hữu một số tài năng cá biệt còn đủ độ chín nhưng Chile đã không vượt qua được vòng loại World Cup 2018vòng loại World Cup 2022.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile

  • Bóng đá nam tại American Games:
    Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1987
    Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1951, 1963

Vô địch: 2014

Giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile

Giải bóng đá vô địch thế giới

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1930 Vòng 1 3 2 0 1 5 3
1934 Bỏ cuộc
1938
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1950 Vòng 1 3 1 0 2 5 6
1954 Không vượt qua vòng loại
1958
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1962 Hạng ba 6 4 0 2 10 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1966 Vòng 1 3 0 1 2 2 5
1970 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1974 Vòng 1 3 0 2 1 1 2
1978 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1982 Vòng 1 3 0 0 3 3 8
1986 Không vượt qua vòng loại
1990 Bị tước quyền thi đấu vì vụ Roberto Rojas
1994 Bị cấm thi đấu vì vụ Roberto Rojas
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1998 Vòng 2 4 0 3 1 5 8
2002 Không vượt qua vòng loại
2006
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2010 Vòng 2 4 2 0 2 3 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2014 4 2 1 1 6 4
2018 Không vượt qua vòng loại
2022
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2026 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2030
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2034
Tổng cộng 9/20
1 lần: Hạng ba
33 11 7 15 40 49

Cúp Liên đoàn các châu lục

Năm Vòng Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua BT BB
1992 Không giành quyền tham dự
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2009
2013
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2017 Á quân 2nd 5 1 3 1 4 3
Tổng cộng 1/10 5 1 3 1 4 3
    * Hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp phải quyết định bằng sút phạt đền. Màu tối hơn chỉ chiến thắng, màu bình thường chỉ thất bại.

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Copa América
Năm Thành
tích
Thứ
hạng
Pld W D L GF GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1916 Hạng tư 4th 3 0 1 2 2 11
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1917 4th 3 0 0 3 0 10
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1919 4th 3 0 0 3 1 12
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1920 4th 3 0 1 2 2 4
1921 Bỏ cuộc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1922 Hạng năm 5th 4 0 1 3 1 10
1923 Bỏ cuộc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1924 Hạng tư 4th 3 0 0 3 1 10
1925 Bỏ cuộc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1926 Hạng ba 3rd 4 2 1 1 14 6
1927 Bỏ cuộc
1929 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1935 Hạng tư 4th 3 0 0 3 2 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1937 Hạng năm 5th 5 1 1 3 12 13
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1939 Hạng tư 4th 4 1 0 3 8 12
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1941 Hạng ba 3rd 4 2 0 2 6 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1942 Hạng sáu 6th 6 1 1 4 4 15
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1945 Hạng ba 3rd 6 4 1 1 15 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1946 Hạng năm 5th 5 2 0 3 8 11
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1947 Hạng tư 4th 7 4 1 2 14 13
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1949 Hạng năm 5th 7 2 1 4 10 14
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1953 Hạng tư 4th 6 3 1 2 10 10
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1955 Á quân 2nd 5 3 1 1 19 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1956 2nd 5 3 0 2 11 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1957 Hạng sáu 6th 6 1 1 4 9 17
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1959 Hạng năm 5th 6 2 1 3 9 14
1959 Không tham dự
1963
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1967 Hạng ba 3rd 5 2 2 1 8 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1975 Vòng bảng 6th 4 1 1 2 7 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1979 Á quân 2nd 9 4 3 2 13 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1983 Vòng bảng 5th 4 2 1 1 8 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1987 Á quân 2nd 4 3 0 1 9 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1989 Vòng bảng 5th 4 2 0 2 7 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1991 Hạng ba 3rd 7 3 2 2 11 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1993 Vòng bảng 7th 3 1 0 2 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1995 9th 3 0 1 2 3 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1997 9th 3 0 0 3 1 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1999 Hạng tư 4th 6 2 1 3 8 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2001 Tứ kết 7th 4 2 0 2 5 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2004 Vòng bảng 10th 3 0 1 2 2 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2007 Tứ kết 8th 4 1 1 2 4 11
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2011 5th 4 2 1 1 5 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2015 Vô địch 1st 6 4 2 0 13 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2016 1st 6 4 1 1 16
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2019 Hạng tư 4th 6 2 1 3 7 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2021 Tứ kết 5 1 2 2 3 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  2024 Chưa xác định
Tổng cộng 2 lần
vô địch
40/47 256 67 31 88 291 316

Thế vận hội Mùa hè

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè
Năm Thành
tích
Thứ
hạng
Pld W D L GF GA
1900 Không tham dự
1904
1908
1912
1920
1924
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1928 Vòng 1 10th 3 1 1 1 7 7
1936 Bỏ cuộc
1948 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1952 Vòng sơ loại 17th 1 0 0 1 4 5
1956 Không tham dự
1960 Không vượt qua vòng loại
1964
1968
1972
1976
1980
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1984 Tứ kết 7th 4 1 2 1 2 2
1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần tứ kết 3/19 8 6 3 5 27 20

Đại hội Thể thao liên Mỹ

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Đại hội Thể thao liên Mỹ
Năm Thành
tích
Thứ
hạng
Pld W D L GF GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1951 Huy chương đồng 3rd 4 1 2 1 8 6
1955 Không tham dự
1959
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1963 Huy chương đồng 3rd 4 2 1 1 12 6
1967 Không tham dự
1971
1975
1979
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1983 Hạng tư 4th 3 1 2 0 3 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1987 Huy chương bạc 2nd 5 2 2 1 6 6
1991 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  1995 Tứ kết 7th 4 1 1 2 3 6
Tổng cộng 1 lần huy
chương bạc
6/12 20 7 8 5 32 26

Lịch đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile

2024

v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chile
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chile
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chile
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Argentina
/Trinidad và Tobago Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chile
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chile
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Bolivia
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Brasil
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chile
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chile
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Venezuela

Kỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile

Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile 
Alexis Sánchez là cầu thủ thi đấu nhiều nhất và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất với 162 lần ra sân và ghi được 51 bàn thắng.
    Tính đến 26 tháng 3 năm 2024
    Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
STT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Số trận Bàn thắng Thời gian thi đấu
1 Alexis Sánchez 162 51 2006–
2 Gary Medel 161 7 2007–
3 Claudio Bravo 147 0 2004–
4 Arturo Vidal 142 34 2007–
5 Mauricio Isla 138 5 2007–
6 Gonzalo Jara 115 3 2006–2019
7 Jean Beausejour 109 6 2004–2021
8 Eduardo Vargas 106 40 2009–2022
9 Charles Aránguiz 97 7 2009–2022
10 Leonel Sánchez 85 24 1955–1968

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile ghi nhiều bàn thắng nhất

    Tính đến 26 tháng 3 năm 2024
    Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
STT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Bàn thắng Số trận Hiệu suất Thời gian thi đấu
1 Alexis Sánchez 51 162 0.31 2006–
2 Eduardo Vargas 40 106 0.38 2009–2022
3 Marcelo Salas 37 70 0.53 1994–2007
4 Iván Zamorano 34 69 0.49 1987–2001
5 Arturo Vidal 34 142 0.24 2007–
6 Carlos Caszely 29 49 0.59 1969–1985
7 Leonel Sánchez 24 85 0.28 1955–1968
8 Jorge Aravena 22 37 0.59 1983–1990
9 Humberto Suazo 21 60 0.35 2005–2013
10 Juan Carlos Letelier 18 57 0.32 1979–1989

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp AlbaniaPháp vào tháng 3 năm 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024, sau trận gặp Pháp.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (đội trưởng) 13 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 147 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Betis
23 1TM Brayan Cortés 11 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo
12 1TM Gabriel Arias 13 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Racing

4 2HV Mauricio Isla 12 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 138 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Independiente
5 2HV Paulo Díaz 25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 46 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  River Plate
2 2HV Gabriel Suazo 9 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 24 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Toulouse
25 2HV Francisco Sierralta 6 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Watford
16 2HV Igor Lichnovsky 7 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  América
21 2HV Matías Catalán 19 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Talleres
24 2HV Nicolás Fernández 3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Audax Italiano
6 2HV Thomas Galdames 20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Godoy Cruz

7 3TV Marcelino Núñez 1 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 24 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Norwich City
13 3TV Esteban Pavez 1 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo
18 3TV Rodrigo Echeverría 17 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 10 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Huracán
22 3TV Darío Osorio 24 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 8 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Midtjylland
17 3TV César Pérez 29 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Unión La Calera
20 3TV Lucas Assadi 8 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad de Chile

10 4 Alexis Sánchez (đội phó) 19 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 162 51 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Internazionale
11 4 Eduardo Vargas 20 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 108 41 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Atlético Mineiro
15 4 Ben Brereton Díaz 18 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 29 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Sheffield United
9 4 Víctor Dávila 4 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 10 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  CSKA Moscow
8 4 Alexander Aravena 6 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad Católica
19 4 Marcos Bolados 28 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 6 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo
14 4 Cristián Zavala 3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Fernando de Paul 25 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023
TM Cristóbal Campos 27 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  San Antonio Unido v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
TM Tomás Ahumada 24 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Audax Italiano v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
TM Diego Carreño 26 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  O'Higgins v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
TM Hugo Araya 26 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Cobreloa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Bolivia, 20 June 2023

HV Guillermo Maripán 6 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 47 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Monaco v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Albania, 22 March 2024 INJ
HV Felipe Loyola 9 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Huachipato v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023
HV Matías Zaldivia 22 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad de Chile v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023
HV Jonathan Villagra 28 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Unión Española v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023
HV Gary Medel (đội trưởng) 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 161 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Vasco da Gama v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023 SUS
HV Matías Fernández 14 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Independiente del Valle v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Paraguay, 16 November 2023 WD
HV Juan Delgado 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 15 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Sheffield Wednesday v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Peru, 12 October 2023 INJ
HV Nayel Mehssatou 8 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Kortrijk v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Peru, 12 October 2023 INJ
HV Benjamín Kuscevic 2 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Fortaleza v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Peru, 12 October 2023 INJ
HV Guillermo Soto 19 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad Católica v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
HV Antonio Díaz 26 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  O'Higgins v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
HV Moisés González 22 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  O'Higgins v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
HV Daniel Gutiérrez 16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
HV Eugenio Mena 18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 72 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad Católica v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Uruguay, 8 September 2023 INJ
HV Joaquín Gutiérrez 4 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Huachipato v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Bolivia, 20 June 2023

TV Erick Pulgar 15 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 48 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Flamengo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Albania, 22 March 2024 INJ
TV Diego Valdés 30 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 30 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  América v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Albania, 22 March 2024 INJ
TV Carlos Palacios 20 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Albania, 22 March 2024 INJ
TV Javier Altamirano 21 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Estudiantes v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Albania, 22 March 2024 WD
TV Vicente Pizarro 5 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023
TV Alfred Canales 27 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad Católica v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023
TV Felipe Méndez 23 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  CSKA Moscow v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023 SUS
TV Charles Aránguiz 17 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 101 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Internacional v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Venezuela, 17 October 2023
TV Williams Alarcón 29 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Huracán v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Venezuela, 17 October 2023
TV César Fuentes 12 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Venezuela, 17 October 2023
TV Arturo Vidal 22 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 142 34 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
TV Felipe Chamorro 30 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Palestino v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
TV Jeison Fuentealba 10 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad de Chile v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023

Maximiliano Guerrero 15 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad de Chile v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023
Damián Pizarro 28 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colo-Colo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Ecuador, 21 November 2023 INJ
Diego Rubio 15 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Austin FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Venezuela, 17 October 2023
Felipe Mora 2 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 9 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Portland Timbers v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Venezuela, 17 October 2023
Clemente Montes 25 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Universidad Católica v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
Julián Alfaro 2 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Magallanes v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Colombia, 12 September 2023
Bruno Barticciotto 7 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 1 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Talleres v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Uruguay, 8 September 2023 INJ
Maximiliano Rodríguez 31 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Huachipato v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Bolivia, 20 June 2023
Jean Meneses 16 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 23 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Toluca v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Paraguay, 27 March 2023
    Chú thích
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile  Chấn thương gần đây nhất.
  • COV Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile rút lui vì dương tính với COVID-19.
  • INJ Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile rút lui vì chấn thương.
  • WD Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Chile rút lui do chấn thương không rõ ràng.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Chú thích

Liên kết ngoài


Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia ChileGiải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia ChileLịch đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia ChileKỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia ChileCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia ChileĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia ChileChileLiên đoàn bóng đá ChileTiếng Tây Ban Nha

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chợ Bến ThànhPhù NamKai HavertzChủ nghĩa cộng sảnDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueLe SserafimTình yêuNgày Thống nhấtĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái LanBill GatesChu vi hình trònLương Tam QuangLong châu truyền kỳLý Nam ĐếLoạn luânQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamNgày AnzacNguyệt thựcTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNguyễn Duy (nhà thơ)Can ChiRừng mưa nhiệt đớiVườn quốc gia Cúc PhươngVụ phát tán video Vàng AnhÔng Mỹ LinhGallonChủ tịch Quốc hội Việt NamNguyễn Văn QuảngCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Nguyễn Trung TrựcNguyễn Văn ThiệuChữ NômDubaiCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamQuốc gia Việt NamDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiTố HữuĐinh NúpNicolas JacksonMười hai vị thần trên đỉnh OlympusHoa KỳNhật Kim AnhLão HạcRDanh mục sách đỏ động vật Việt NamĐại học Quốc gia Hà NộiHạnh phúcTrần Hải QuânĐào, phở và pianoByeon Woo-seokDân số thế giớiArsenal F.C.TikTokChiến tranh Đông DươngInter MilanMona LisaLê Đức AnhCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtCúp bóng đá trong nhà châu Á69 (tư thế tình dục)Văn họcLiên XôLê DuẩnCách mạng Công nghiệp lần thứ tưQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamMinh MạngNguyễn Văn NênTây NguyênTô HoàiFutsalLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhCristiano RonaldoNguyễn Khoa ĐiềmLa Văn CầuTrần Đức ThắngAlcoholDoraemonQuần thể danh thắng Tràng AnGMMTV🡆 More