Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela

Đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Venezuela) là đội tuyển cấp quốc gia của Venezuela do Liên đoàn bóng đá Venezuela quản lý.

Venezuela
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLa Vinotinto
(Rượu vang đỏ Bourgogne)
Hiệp hộiFVF
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngJosé Peseiro
Đội trưởngTomás Rincón
Thi đấu nhiều nhấtJuan Arango (129)
Ghi bàn nhiều nhấtSalomón Rondón (31)
Sân nhàSân vận động Thể thao Pueblo Nuevo
Polideportivo Cachamay
Sân vận động Olympic UCV
Mã FIFAVEN
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 50 Giảm 1 (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất25 (11.2019)
Thấp nhất129 (11.1998)
Hạng Elo
Hiện tại 46 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất18 (6.2019)
Thấp nhất127 (1993, 1995, 1999)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela Panama 3–1 Venezuela Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
(Thành phố Panama, Panama; 12 tháng 2 năm 1938)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela Venezuela 7–0 Puerto Rico Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
(Caracas, Venezuela; 16 tháng 1 năm 1959)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela Argentina 11–0 Venezuela Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela
(Buenos Aires, Argentina; 10 tháng 8 năm 1975)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự18 (Lần đầu vào năm 1967)
Kết quả tốt nhấtHạng 4 (2011)

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela

Giải bóng đá vô địch thế giới

  • 1930 đến 1954 - Không tham dự
  • 1958 - Bỏ cuộc
  • 1962 - Không tham dự
  • 1966 - Không vượt qua vòng loại
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 - Bỏ cuộc
  • 1978 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1916-63 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1967 Hạng năm 5th 5 1 0 4 7 16
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1975 Vòng bảng 10th 4 0 0 4 1 26
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1979 10th 4 0 2 2 1 12
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1983 10th 4 0 1 3 1 10
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1987 10th 2 0 0 2 1 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1989 10th 4 0 1 3 4 11
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1991 10th 4 0 0 4 1 15
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1993 11th 3 0 2 1 6 11
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1995 12th 3 0 0 3 4 10
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1997 12th 3 0 0 3 0 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1999 12th 3 0 0 3 1 13
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2001 12th 3 0 0 3 0 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2004 11th 3 0 1 2 2 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2007 Tứ kết 6th 4 1 2 1 5 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2011 Hạng tư 4th 6 2 3 1 7 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2015 Vòng bảng 9th 3 1 0 2 2 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2016 Tứ kết 6th 4 2 1 1 4 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2019 7th 4 1 2 1 3 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2021 Vòng bảng 9th 4 0 2 2 2 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  2024 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần hạng tư 19/47 70 8 17 45 52 180

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1900-1956 Không tham dự
1960-1976 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1980 Vòng bảng 12th 3 1 0 2 3 7
1984-1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/19 3 1 0 2 3 7

Đại hội Thể thao liên Mỹ

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1951 Hạng tư 4th 4 1 0 3 5 14
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1955 4th 6 1 2 3 9 20
1959-1979 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  1983 Vòng bảng 7th 2 1 0 1 3 3
1987-1995 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 lần hạng tư 3/12 12 3 2 7 17 37

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình 2 trận giao hữu gặp ÝGuatemala vào tháng 3 năm 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024 sau trận gặp Guatemala

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Rafael Romo 25 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 20 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Universidad Católica
1TM Alain Baroja 23 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Always Ready
1TM Joel Graterol 13 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  América de Cali
1TM José Contreras 20 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Águilas Doradas

2HV Alexander González 13 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 68 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Emelec
2HV Wilker Ángel 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 36 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Criciúma
2HV Yordan Osorio 10 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 29 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Parma
2HV Nahuel Ferraresi 19 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 25 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  São Paulo
2HV Miguel Navarro 26 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Talleres
2HV Christian Makoun 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Anorthosis Famagusta
2HV Jon Aramburu 23 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Real Sociedad
2HV Teo Quintero 2 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deinze
2HV Renne Rivas 21 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Caracas
2HV Carlos Vivas 4 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo Táchira

3TV Tomás Rincón (đội trưởng) 13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 132 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Santos
3TV Rómulo Otero 9 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 51 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Santos
3TV Darwin Machís 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 45 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Cádiz
3TV Jhon Murillo 21 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 42 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Atlas
3TV Jefferson Savarino 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 38 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Botafogo
3TV Cristian Cásseres 20 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 28 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Toulouse
3TV José Martínez 7 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 28 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Philadelphia Union
3TV Edson Castillo 18 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 9 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Kaizer Chiefs
3TV Daniel Pereira 14 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Austin FC
3TV Telasco Segovia 2 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Casa Pia
3TV Kervin Andrade 13 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Fortaleza
3TV Jesús Bueno 15 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Philadelphia Union
3TV Matías Lacava 24 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Vizela
3TV Bryant Ortega 28 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Caracas

4 Salomón Rondón (đội phó) 16 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 104 41 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Pachuca
4 Sergio Córdova 9 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 18 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Sochi
4 Jan Hurtado 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  LDU Quito
4 Jhonder Cádiz 29 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Famalicão
4 Jovanny Bolívar 16 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Huesca

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Alejandro Araque 14 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
TM Luis Romero 16 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023
TM Javier Otero 18 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Orlando City v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Guatemala, 18 June 2023
TM Jorge Sánchez 30 tháng 9, 2006 (17 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo La Guaira Training module, 15–17 May 2023
TM Beycker Velásquez 6 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Estudiantes de Mérida Training module, 15–17 May 2023
TM Cristopher Varela 27 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo La Guaira v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Uzbekistan, 28 March 2023

HV Roberto Rosales (đội phó 3) 20 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 95 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Sport Recife v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023
HV Luis Mago 15 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 19 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Al-Najma v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023
HV Jhon Chancellor 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 37 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Metropolitanos v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Paraguay, 12 September 2023
HV Mikel Villanueva 14 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 31 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Vitória Guimarães v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Paraguay, 12 September 2023
HV Jefre Vargas 12 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
HV Eduardo Fereira 20 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023
HV Anthony Graterol 27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Metropolitanos Training module, 31 July–2 August 2023
HV Yanniel Hernández 10 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
HV Steven Pabón 25 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Metropolitanos Training module, 31 July–2 August 2023
HV Jesús Paz 13 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Chrobry Głogów Training module, 31 July–2 August 2023
HV Edwin Peraza 11 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023
HV Rubén Ramírez 18 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Cusco FC Training module, 31 July–2 August 2023
HV Rafael Uzcátegui 4 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Boyacá Chicó Training module, 31 July–2 August 2023
HV Moisés Tablante 4 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  FC Cincinnati 2 v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Guatemala, 18 June 2023
HV Óscar González 25 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Monagas Training module, 15–17 May 2023
HV Andrés Ferro 2 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Central Córdoba Training module, 15–17 May 2023
HV Rai Hidalgo 14 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Puerto Cabello Training module, 15–17 May 2023
HV Ronald Hernández 21 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 33 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Atlanta United v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Uzbekistan, 28 March 2023
HV Yohán Cumana 8 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Universidad Central v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Uzbekistan, 28 March 2023
HV Jean Fuentes 7 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Metropolitanos v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Uzbekistan, 28 March 2023

TV Júnior Moreno 20 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 41 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Al-Hazem v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023
TV Yeferson Soteldo 30 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 38 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Grêmio v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023 INJ
TV Yangel Herrera 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 34 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Girona v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023 INJ
TV Eduard Bello 20 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 14 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Mazatlán v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023 INJ
TV Samuel Sosa 17 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Querétaro v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023
TV Andrés Romero 7 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Monagas Training module, 31 July–2 August 2023
TV Yerson Chacón 4 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
TV David Martínez 7 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Los Angeles FC Training module, 31 July–2 August 2023
TV Edgar Carrión 7 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Monagas Training module, 31 July–2 August 2023
TV Anderson Contreras 30 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Caracas Training module, 31 July–2 August 2023
TV Maurice Cova 11 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Deportivo Táchira Training module, 31 July–2 August 2023
TV Wilfredo Peña 3 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Estudiantes de Mérida Training module, 31 July–2 August 2023
TV Cristhian Rivas 20 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Estudiantes de Merida Training module, 31 July–2 August 2023
TV Emerson Ruiz 1 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Metropolitanos Training module, 31 July–2 August 2023
TV Christian Larotonda 26 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Monagas Training module, 15–17 May 2023
TV Robinson Flores 14 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Metropolitanos Training module, 15–17 May 2023
TV Edanyilber Navas 14 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Monagas Training module, 15–17 May 2023
TV Leandro Rodríguez 11 tháng 6, 2005 (18 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Atlético Mineiro U20 Training module, 15–17 May 2023

Eric Ramírez 20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 9 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Atlético Nacional v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Peru, 21 November 2023
Josef Martínez 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 66 14 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  CF Montréal v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Chile, 17 October 2023
Alejandro Marqués 8 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Estoril v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Paraguay, 12 September 2023
Freddy Vargas 1 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Maccabi Bnei Reineh Training module, 31 July–2 August 2023
Fernando Basante 26 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Monagas Training module, 31 July–2 August 2023
Luifer Hernández 28 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Puerto Cabello Training module, 31 July–2 August 2023
Santiago Rodríguez 29 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Zamora Training module, 31 July–2 August 2023
Ernesto Torregrossa 28 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 5 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Pisa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Guatemala, 18 June 2023
Kevin Kelsy 27 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Shakhtar Donetsk v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Honduras, 15 June 2023 WD
Brayan Alcócer 17 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Universidad Central Training module, 15–17 May 2023
Saúl Guarirapa 18 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Sochi Training module, 15–17 May 2023
Lewuis Peña 7 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Śląsk Wrocław Training module, 15–17 May 2023
Lucciano Reinoso 10 tháng 7, 2006 (17 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Caracas Training module, 15–17 May 2023

Chú thích:

  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela  Bị chấn thương hoặc gặp vấn đề thể lực

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela chơi nhiều trận nhất

Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela 
Tiền vệ Tomás Rincón là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất với 132 trận.
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela 
Tiền đạo Salomón Rondón là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 41 bàn thắng.

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

STT Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Tomás Rincón 2008– 132 1
2 Juan Arango 1999–2015 129 23
3 José Manuel Rey 1997–2011 111 11
4 Salomón Rondón 2008– 104 41
5 Roberto Rosales 2007– 95 1
6 Jorge Alberto Rojas 1999–2009 88 3
7 Miguel Mea Vitali 1999–2012 84 1
8 Oswaldo Vizcarrondo 2004–2016 82 8
9 Gabriel Urdaneta 1996–2005 76 9
10 Luis Vallenilla 1996–2007 75 1
    Tính đến 24 tháng 3 năm 2024

Các cầu thủ ghi bàn nhiều nhất

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

STT Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Bàn thắng Số trận Hiệu suất
1 Salomón Rondón 41 104 0.39 2008–
2 Giancarlo Maldonado 22 65 0.34 2003–2011
Juan Arango 22 129 0.17 1999–2015
4 Ruberth Morán 14 63 0.22 1996–2007
Josef Martínez 14 67 0.21 2011–
6 Miku 11 50 0.22 2006–2015
Darwin Machís 11 45 0.24 2011–
8 Daniel Arismendi 10 30 0.33 2006–2011
José Manuel Rey 10 115 0.09 1997–2011
10 Gabriel Urdaneta 9 75 0.12 1996–2005
    Tính đến 24 tháng 3 năm 2024

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Venezuela nổi tiếng

  • Juan Arango
  • José Luis Dolgetta
  • Rafael Dudamel
  • Massimo Margiotta
  • Luis Mendoza
  • Alejandro Moreno
  • Ruberth Morán
  • Stalin Rivas
  • Gabriel Urdaneta
  • Félix Hernandez

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia VenezuelaCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia VenezuelaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia VenezuelaLiên đoàn bóng đá VenezuelaTiếng Tây Ban NhaVenezuela

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hoàng Văn HoanDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiIranGCông an thành phố Hải PhòngNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcBenjamin FranklinTriệu Lệ DĩnhTrần Hải QuânTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamAlbert EinsteinDanh sách đảo lớn nhất Việt NamFTrần Cẩm TúJennifer PanManchester United F.C.Trương Mỹ HoaHà NộiLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhHải DươngHà TĩnhPhân cấp hành chính Việt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁLý Chiêu HoàngAcid aceticCố đô HuếQuần đảo Hoàng SaNguyễn Vân ChiLê Khánh HảiJude BellinghamChung kết UEFA Champions League 2024Kim Bình MaiTwitterHọ người Việt NamNguyễn BínhMười hai vị thần trên đỉnh OlympusSơn LaHệ sinh tháiTrần Đại QuangNguyễn Chí ThanhGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024Nha TrangGoogleMã MorseFansipanỦy ban Đoàn kết Công giáo Việt NamNinh BìnhChiến tranh Đông DươngHồ Xuân HươngHàn TínTần Thủy HoàngZaloDanh sách tỷ phú thế giớiThất sơn tâm linhNgười ChămTom và JerryBạch LộcMáy tínhMona LisaTiếng Trung QuốcMyanmarQuan hệ ngoại giao của Việt NamDương vật ngườiCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuLiên XôSóng thầnNhà ĐườngPhạm Nhật VượngBiển ĐôngLucas VázquezArsenal F.C.Người TàyHà GiangLiên minh châu ÂuĐờn ca tài tử Nam BộDanh sách nhân vật trong One PieceTruyện KiềuHiệp định Paris 1973🡆 More