Kết quả tìm kiếm Tiếng Mân Nam Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Mân+Nam", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Mân Nam (Tiếng Trung: 閩南語 / 闽南语 (Mân Nam ngữ), Bạch thoại tự: Bân-lâm-gú) là một ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng được nói như tiếng mẹ đẻ ở miền… |
Tiếng Phúc Kiến Đài Loan hay tiếng Mân Nam Đài Loan (臺灣閩南語), thường được gọi phổ biến là tiếng Đài Loan hay Đài Ngữ (Tâi-oân-oē 臺灣話 hay Tâi-gí 台語), là… |
triệu, ví dụ tiếng Quan thoại Tây Nam), theo sau là Ngô (xấp xỉ 80 triệu, ví dụ tiếng Thượng Hải), rồi Mân (trên 70 triệu, ví dụ tiếng Mân Nam) và Quảng… |
Yết Dương ngày nay. Tiếng Triều Châu cùng với tiếng Tuyền Chương, và có thể cả tiếng Lôi Châu và tiếng Hải Nam, đều thuộc nhóm Mân Nam. Người Triều Châu… |
Wiki tiếng Mân Nam (Pe̍h-ōe-jī: Wikipedia Bân-lâm-gú) hay Holopedia là phiên bản tiếng Mân Nam của Wiki Tiếng Việt. Tính đến tháng 11 năm 2016, nó đã có… |
Có nhiều người nói tiếng Mân trong những cộng đồng Hoa kiều ở Đông Nam Á. Nhiều ngôn ngữ Mân vẫn lưu giữ các đặc điểm của tiếng Hán thượng cổ, và có… |
Người Mân Nam hay người Phúc Kiến là người Hán sống ở vùng Mân Nam, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc, sử dụng tiếng Mân Nam (còn gọi là tiếng Phúc Kiến) là… |
Phúc Kiến (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) xếp thuộc về tiếng Mân, nhóm này lại chia thành tiếng Mân Bắc, tiếng Mân Đông, tiếng Mân Trung, tiếng Mân Nam, tiếng Phủ Tiên, và tiếng Thiệu Tương (邵将)… |
Nước Mân Việt (chữ Hán Tiếng Trung: 闽越; chữ Hán phồn thể: 閩越; pinyin: Mǐnyuè) là một vương quốc cổ đặt tại nơi mà ngày nay là tỉnh Phúc Kiến, miền nam Trung… |
Tiếng Mân Tuyền Chương (bắt nguồn từ hai thành phố Tuyền Châu và Chương Châu thuộc vùng Mân Nam ở miền đông nam tỉnh Phúc Kiến), hay còn gọi là "tiếng… |
Nhạc pop Thái Lan (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Mân Nam) vào Việt Nam do các ca sĩ hàng đầu trình diễn như Bird, Nicole, Tata Young... Các ca sĩ, nhạc sĩ Việt Nam đã chọn thu âm các ca khúc nổi tiếng của ông… |
Hủ tiếu (thể loại Ẩm thực miền Nam Việt Nam) tíu), là món ăn dùng chế phẩm gạo dạng sợi của người Triều Châu và người Mân Nam, có nhiều điểm tương tự như sa hà phấn của người Quảng Đông và bản điều… |
một nhánh chính của tiếng Trung được nói tại miền Nam Trung Quốc, đặc biệt là ở Quảng Đông, Quảng Tây, Hồng Kông và Ma Cao. Tiếng Quảng Đông bao gồm nhiều… |
Chữ Hán (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) tiếng Hán trung cổ, Hán ngữ tiêu chuẩn, tiếng Quảng Đông, tiếng Mân Nam, vân vân, và nhiều ngôn ngữ khác ở Đông Á như tiếng Việt, tiếng Nhật, tiếng Triều… |
Đài Loan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) ngữ của người Siraya tại Nam Đài Loan; người Hà Lan trong thời kỳ thống trị Đài Loan gọi đảo là Taioan, dịch âm (tiếng Mân Nam) sang chữ Hán là Đại Viên… |
Sương sáo (thể loại Thực vật Việt Nam) cữu") theo tiếng quan thoại, sian-chháu (仙草, "tiên thảo") theo tiếng Mân Nam Đài Loan, và leung fan cao (涼粉草, "lương phấn thảo") trong tiếng Quảng Đông… |
nhà phương ngữ học Mân chia tiếng Mân nhỏ hơn thành Mân Đông, Phủ Tiên, Mân Nam, Mân Trung và Mân Bắc. Theo định nghĩa hẹp, Bắc Mân được đại diện bởi các… |
Ngôn ngữ ở Hồng Kông (thể loại Tiếng Quảng Đông) giao tiếp chủ yếu bằng tiếng Quảng Đông. Triều Châu, Phúc Kiến và Đài Loan là các phương ngữ tiếng Hoa của người Mân Nam (Mân Nam) thường thấy ở Hồng Kông… |
Mân Nam, Nam Phúc Kiến, hoặc tam giác vàng Mân Nam (Tiếng Trung: 闽南金三角; phồn thể: 閩南金三角; pinyin: Mǐnnán jīnsānjiǎo; Bạch thoại tự: Bân-lâm kim-saⁿ-kak) đề… |
Văn hóa giải trí tiếng Mân Nam hay truyền thông giải trí tiếng Mân Nam (Tiếng Trung: 闽南语娱乐媒体; phồn thể: 閩南語娛樂媒體; pinyin: mǐn nán yǔ yú lè méi tǐ; Bạch thoại… |