Kết quả tìm kiếm Tiếng Basque Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Basque", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Basque (Euskara, IPA: [eus̺ˈkaɾa]) là một ngôn ngữ tách biệt được sử dụng bởi người Basque. Basque là ngôn ngữ bản xứ của, và chủ yếu hiện diện tại… |
Xứ Basque (tiếng Basque: Euskal Herria) là vùng lãnh thổ nằm giữa Pháp và Tây Ban Nha và nằm phía tây dãy núi Pyrénées. Theo truyền thống, xứ Basque được… |
Người xứ Basques (tiếng Basque: euskaldunak, tiếng Tây Ban Nha: vascos, tiếng Pháp: Basques) là một nhóm dân tộc, sinh sống chủ yếu ở khu vực thường được… |
Real Sociedad (thể loại Câu lạc bộ bóng đá xứ Basque) Sociedad là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp ở thành phố San Sebastián, xứ Basque của Tây Ban Nha, được thành lập vào ngày 7 tháng 9 năm 1909. Sân nhà của… |
Xứ Basque (tiếng Basque: Euskadi; tiếng Tây Ban Nha: País Vasco, IPA: [paˈis ˈβasko]) là khu cộng đồng tự trị phía bắc Tây Ban Nha, giáp biên giới với… |
Wiki tiếng Basque (tiếng Basque: Euskarazko Wikipedia hay Euskal Wikipediatrong tiếng Basque) là phiên bản tiếng Basque của Wiki Tiếng Việt. Được khởi tạo… |
Tây Ban Nha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Basque) ngôn ngữ có địa vị đồng chính thức cùng tiếng Tây Ban Nha là: Tiếng Basque (euskara) tại Xứ Basque và Navarra. Tiếng Catalan (català) có vị thế chính thức… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) ngữ) Tiếng Azerbaijan Latin Tiếng Ireland Tiếng Iceland Tiếng Armenia Tiếng Bantu Tiếng Ba Tư Tiếng Basque Tiếng Bengal Tiếng Belarus Tiếng Haiti Tiếng Dravida… |
Xabi Alonso (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ý (it)) Xabier Alonso Olano (tiếng Basque: [ˈʃaβi aˈlons̺o oˈlano], tiếng Tây Ban Nha: [ˈ(t)ʃaβj aˈlonso oˈlano]; sinh ngày 25 tháng 11 năm 1981), hay thường được… |
Lợn Basque (Basque: Euskal Txerri, tiếng Pháp: Pie Noir du Pays Basque) là một giống lợn nhà, có nguồn gốc từ xứ Basque. Như đã được đề cập bởi cái tên… |
Basque có thể là: Xứ Basque (trong tiếng Basque là Euskal Herria): một vùng lãnh thổ nằm phía tây dãy núi Pyrénées, giữa Pháp và Tây Ban Nha. Tiếng Basque… |
trộn với tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Tây Ban Nha. Pidgin Basque–Iceland bởi vậy thực là sự trộn lẫn giữa tiếng Basque và một… |
Iñigo Martínez (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Iñigo Martínez Berridi (tiếng Basque: [iɲiɣo maɾtines̻ beriði]; tiếng Tây Ban Nha: [ˈiɲiɣo maɾˈtineθ βeˈriði]; sinh 17 tháng 5 năm 1991) là cầu thủ bóng… |
Bixente Lizarazu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Bixente Jean-Michel Lizarazu (phát âm tiếng Basque: [biˈʃente lis̻aˈɾas̻u]) (sinh 9 tháng 12 năm 1969) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp… |
Dấu ngoặc kép (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Basque) Dấu ngoặc kép (“ ”) còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark) là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (‘) đứng… |
Phương ngữ Soule (đổi hướng từ Tiếng Basque Soule) Soule hay phương ngữ Zuberoa (tiếng Basque: Zuberera) là phương ngữ tiếng Basque nói ở Soule, Pháp. Trong tiếng Basque chuẩn, phương ngữ này được gọi… |
Catalina I của Navarra (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) I của Foix (tiếng Tây Ban Nha: Catalina I de Navarra; tiếng Basque: Katalina I.a Nafarroakoa; tiếng Pháp: Catherine Ier de Navarre; Tiếng Occitan: Catarina… |
Óscar de Marcos (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Óscar de Marcos Arana (tiếng Basque: [os̺kar de maɾkos̺ aɾana]; tiếng Tây Ban Nha: [ˈoskaɾ ðe ˈmaɾkos aˈɾana]; sinh ngày 14 tháng 4 năm 1989) là một cầu… |
Catalunya: [roðaˈli.es]), trong khi nó có tên gọi Aldiriak (tiếng Basque: [aldiɾikoak]) ở xứ Basque. Do công ty đường sắt quốc gia RENFE kiểm soát, Cercanías… |
EITB (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Basque) EITB (tiếng Basque: Euskal Irrati Telebista) là tổ chức phát sóng công cộng tại Xứ Basque. Thành lập vào ngày 20 tháng 5 năm 1982. EITB thuộc sở hữu của… |