Kết quả tìm kiếm Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đội+tuyển+bóng+đá+quốc+gia+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (サッカー日本代表 (Soccer Nhật Bản Đại Biểu), Sakkā Nippon Daihyō?) là đội tuyển đại diện của Nhật Bản trong môn bóng đá được… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật Bản là một trong những đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản và được kiểm soát bởi Hiệp hội bóng đá Nhật Bản. Đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá quốc gia đại diện cho Việt Nam thi đấu tại các giải đấu bóng đá quốc tế do Liên đoàn bóng đá… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan đại diện cho Uzbekistan trong các giải đấu bóng đá quốc tế U-23, U-22. Đội tuyển do Liên đoàn bóng đá Uzbekistan… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá dành cho độ tuổi 23 và nhỏ hơn do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý từ năm 1999. Mặc dù… |
1998. Đội tuyển Bóng đá nữ Quốc gia Nhật Bản giành vô địch World Cup nữ năm 2011, trở thánh đội tuyển châu Á đầu tiên đứng đầu thế giới bóng đá 11 người… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc là đội tuyển bóng đá nam dưới 23 tuổi đại diện cho Hàn Quốc tại Thế vận hội, Đại hội Thể thao châu Á và Giải vô… |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt Nam hay Đội tuyển futsal quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam thi đấu futsal quốc tế và do Liên đoàn Bóng đá… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทยรุ่นอายุไม่เกิน 23 ปี, RTGS: futbon thim chat thai run ayu mai koen yi-sip-sam pi)… |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Nhật Bản đại diện cho Nhật Bản tại các giải đấu bóng đá trong nhà quốc tế và được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Nhật… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Malaysia (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan bawah-23 Malaysia), còn được gọi là đội tuyển bóng đá Olympic Malaysia… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh (tiếng Anh: England national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Anh và đại diện cho Anh trên bình diện quốc… |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản là đội tuyển nữ đại diện cho Nhật Bản tại các giải đấu quốc tế dưới sự quản lý của Liên đoàn bóng đá Nhật Bản (JFA)… |
viên đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Takeshi Okada được bổ nhiệm làm huấn luyện viên Hangzhou Greentown, cựu huấn luyện viên đội tuyển bóng đá quốc gia… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan (tiếng Uzbek: Oʻzbekiston milliy futbol terma jamoasi) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uzbekistan do Hiệp hội… |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Trung Quốc, bao gồm Đội tuyển Olympic Trung Quốc (国奥队) cùng các cấp độ đội tuyển từ U-21 đến U-23, đại diện cho Trung Quốc… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc (Hangul: 대한민국 축구 국가대표팀, Romaja: daehanmin-guk chukgu gukgadaepyotim, Hán Việt: Đại Hàn Dân Quốc túc cầu quốc gia đại… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ (tiếng Đức: Schweizer Fussballnationalmannschaft; tiếng Pháp: Équipe de Suisse de football; tiếng Ý: Nazionale di calcio… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan (tiếng Ả Rập: المنتخب الأردني لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Jordan do Hiệp hội bóng đá Jordan quản lý.… |