Kết quả tìm kiếm Romaji Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Romaji” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Rōmaji (Nhật: ローマ字 (じ) (La Mã Tự), Rōmaji? nghĩa: chữ La Mã) là hệ thống ký âm bằng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Nhật. Rōmaji được dùng giúp người nước… |
Trong tiếng Nhật, ざじずぜぞ là các chữ trong cùng một hàng được viết theo romaji là za-ji-zu-ze-zo. じ được dịch sang "ji" (dùng chữ J) thay vì "zi" (dùng… |
"Аля" được phiên âm trong tiếng Nhật thành アーリャ, romaji sẽ chuyển tự là Ārya, và NXB Kim Đồng lại dùng romaji (chỉ dành cho tiếng Nhật) thay vì chuyển tự Latinh… |
(tiếng Anh, tiếng Pháp,...) cũng như các hệ thống chuyển tự Latinh như romaji (tiếng Nhật), chữ D được phát âm /d/. Vì vậy người nước ngoài thường đọc… |
Hentai Kamen (tiếng Nhật Kanji: 変態仮面 Romaji: Hentai Kamen, tạm dịch: Mặt nạ biến thái) là bộ phim hài hước, hành động, siêu anh hùng Nhật Bản năm 2013… |
qua romaji và qua kana. Do người lớn tuổi hay những người ở vùng sâu xa ít tiếp xúc với romaji hay ít hiểu rõ về cách chuyển tự phiên âm romaji sang… |
Đàn tỳ bà (Tiếng Trung: 琵琶; pinyin: pípá, romaji: biwa, tiếng Hàn: bipa) là một nhạc cụ dây gảy của người phương Đông được phổ biến nhất ở Trung Quốc, qua… |
Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak), Nhật Bản (Kanji: 郭, Romaji: Kaku) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 郭, pinyin: Guo). Trong danh sách Bách gia… |
Tiếng Hy Lạp: μύριο (myrio) Tiếng Trung: 萬/万 (vạn) Tiếng Nhật: 万/まん/萬 (romaji: man, phiên âm Hán-Việt: vạn) Tiếng Hàn: 万/만/萬 (vạn) Tiếng Thái: หมื่น (meun)… |
ông từng hứa lúc mới gặp cậu. Yagami Raito hay Kira (tiếng Nhật: 夜神 月, romaji: Yagami Raito, hay Yagami Light): Nhân vật chính trong loạt manga. Raito… |
âm: Guan; Kanji: 関; Romaji: Seki) là họ phổ biến nhất, xếp thứ 394 trong Bách gia tính. Còn họ Quan (Tiếng Trung: 官; pinyin: Guan; Romaji: Kan) và họ Quan hay… |
Tạng chuẩn: ཐོགས་མེད།, Wylie: thogs med, tiếng Trung: 無著; pinyin: Wúzhuó; Romaji: Mujaku; 300-370), là một Đại luận sư của Phật giáo Ấn Độ, người sáng lập… |
cũng giống như người Nhật viết tên bằng Kanji thay vì viết bằng Kana hay Romaji do các dạng chữ này chiếm số lượng ký tự nhiều hơn dù cùng âm đọc). Ở Việt… |
Đồng Y (tiếng Hàn: 동이, Hanja: 同伊, Romaji: Dong Yi) là bộ phim truyền hình lịch sử dài 60 tập do Đài truyền hình MBC của Hàn Quốc sản xuất, nói về chuyện… |
hai đoạn hay là lưỡng tiết côn hoặc song tiết côn hay nhị đoản côn (âm romaji tiếng Nhật là nunchaku) là một dạng đoản côn có hai khúc được nối với nhau… |
Zhuang), Triều Tiên (Hangul: 장, Romaja quốc ngữ: Jang), Nhật Bản (Kanji: 荘, Romaji: Shō) và Việt Nam (Tiếng Trung: 莊, Quốc ngữ: Trang). Trong danh sách Bách gia… |
cũng có hướng dẫn phát âm (thường thì bằng Hiragana nhưng đôi khi sử dụng Romaji) dành cho người học tiếng Nhật (có thể song ngữ hoặc chỉ bằng tiếng Nhật)… |
Chùa Eihei (kanji: 永平寺, romaji: Eihei-ji, phiên âm Hán-Việt: Vĩnh Bình tự) là một trong hai ngôi chùa chính của tông Tào Động ở Nhật Bản, được Thiền sư… |
khác là Adaruto bideo joyū (, アダルトビデオ女優, với "Adaruto bideo" là phiên âm Romaji của "adult video"?) là những thần tượng Nhật Bản hoạt động trong ngành công… |
Đô thị cấp quốc gia của Nhật Bản (tiếng Nhật: 政令指定都市, romaji: seirei shitei toshi, Hán-Việt: chính lệnh chỉ định đô thị) là những đơn vị hành chính cấp… |