Kết quả tìm kiếm Borussia Dortmund Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Borussia+Dortmund", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ballspielverein Borussia 09 e. V. Dortmund, thường được biết đến là Borussia Dortmund (phát âm tiếng Đức: [boˈʁʊsi̯aː ˈdɔɐ̯tmʊnt] ), BVB (phát âm [beːfaʊ̯ˈbeː]… |
Erling Haaland (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) tháng 12 năm 2019, anh ấy chuyển đến câu lạc bộ Bundesliga của Đức Borussia Dortmund, nơi anh đã giành được DFB-Pokal trong mùa giải 2020–21. Vào mùa hè… |
Chung kết UEFA Champions League 2013 (thể loại Trận đấu của Borussia Dortmund) thắng với tỷ số 2-1 trước Borussia Dortmund bằng hai bàn thắng của Mario Mandžukić và Arjen Robben còn bàn thắng của Dortmund được thực hiện bởi İlkay… |
Ousmane Dembélé (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) mình tại Rennes trước khi gia nhập Borussia Dortmund vào năm 2016. Anh đã giành được DFB-Pokal cùng với Dortmund trong mùa giải 2016–17, ghi một bàn… |
Jürgen Klopp (thể loại Huấn luyện viên Borussia Dortmund) đội lên hạng Bundesliga. Từ 2008 cho tới 2015, ông huấn luyện cho Borussia Dortmund, đội bóng vô địch Bundesliga mùa giải 2010–11 và 2011–12. Ngoài vô… |
Köln được gọi là Rheinland Derby (Derby sông Rhein). Ngoài ra còn có Borussia Dortmund, là Borussen derby (Derby nước Phổ). Thời kì hoàng kim của đội bóng… |
Jude Bellingham (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) 38 ngày, và chơi thường xuyên trong mùa giải 2019–20. Anh gia nhập Borussia Dortmund vào tháng 7 năm 2020 và trong lần ra sân đầu tiên, anh đã trở thành… |
Marco Reus (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công hoặc tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Borussia Dortmund tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức. Reus được biết đến… |
Westfalenstadion (thể loại Borussia Dortmund) ˌpaʁk]) là một sân vận động bóng đá ở Dortmund, Nordrhein-Westfalen, Đức. Đây là sân nhà của câu lạc bộ Borussia Dortmund. Tên gọi Westfalenstadion ("Sân vận… |
nhà vô địch khác, nổi bật nhất trong số đó là Borussia Dortmund, Hamburger SV, Werder Bremen, Borussia Mönchengladbach và VfB Stuttgart. Bundesliga là… |
Robert Lewandowski (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) đội vô địch Ekstraklasa mùa giải 2009–10. Năm 2010, anh chuyển đến Borussia Dortmund, nơi anh đã giành được những danh hiệu bao gồm hai chức vô địch Bundesliga… |
Bundesliga. Năm 1970 này là Borussia Mönchengladbach, trong những năm 1980 là Hamburger SV và năm 1990 Borussia Dortmund, Werder Bremen và Bayer Leverkusen… |
Jadon Sancho (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund II) hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Bundesliga là Borussia Dortmund dưới dạng cho mượn từ Manchester United và đội tuyển bóng đá quốc… |
Mats Hummels (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) trung vệ của Borussia Dortmund và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Anh đến từ lò đào tạo trẻ của Bayern Munich trước khi gia nhập Borussia Dortmund dưới dạng… |
Kaiserslautern 1954: Hannover 96 1955: Rot-Weiss Essen 1956: Borussia Dortmund 1957: Borussia Dortmund 1958: FC Schalke 04 1959: Eintracht Frankfurt 1960: Hamburger… |
Ian Maatsen (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) Lan hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ bóng đá Borussia Dortmund tại Bundesliga theo dạng cho mượn từ Chelsea. Anh thường chơi ở vị… |
Manuel Akanji (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) 2018, Basel thông báo rằng Akanji đã chuyển đến Borussia Dortmund. Akanji chuyển đến Borussia Dortmund vào ngày 15 tháng 1 năm 2018 trong kỳ chuyển nhượng… |
Bernabéu, Madrid Khán giả: 69,429 Trọng tài: Howard Webb (England) Borussia Dortmund thắng với tổng tỷ số 4–3. ngày 1 tháng 5 năm 2013 20:45 Camp Nou,… |
Achraf Hakimi (thể loại Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund) năm cho đội bóng Bundesliga Borussia Dortmund, giành DFL-Supercup vào năm 2019. Sau khi được cho mượn thành công với Dortmund, Hakimi đã ký hợp đồng với… |
ngày 7 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022. ^ KGaA, Borussia Dortmund GmbH & Co. “GLS to be shirt sponsor in the Bundesliga going forward”… |