Kết quả tìm kiếm Phương tiện truyền thông kỹ thuật số Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+tiện+truyền+thông+kỹ+thuật+số", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phương tiện truyền thông kỹ thuật số (tiếng Anh: digital media) là bất kỳ phương tiện truyền thông nào được mã hóa ở định dạng máy đọc được. Phương tiện… |
Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC, còn gọi là Đài Truyền hình Kỹ thuật số Việt Nam, gọi tắt là VTC hay Đài VTC, là một đài truyền hình thành viên của Đài… |
Truyền thông đa phương tiện VTC (tên giao dịch quốc tế là VTC - Vietnam Multimedia Corporation) hay còn có cách gọi khác là Tổng công ty Truyền thông… |
Truyền hình kỹ thuật số (tiếng Anh: Digital television - DTV) là một hệ thống viễn thông phát và nhận tín hiệu hình ảnh và âm thanh bằng các tín hiệu kỹ… |
sét, mưa, gió... Truyền hình kỹ thuật số mặt đất có khả năng thu cố định hoặc xách tay, thu di động trên các phương tiện giao thông công cộng như ô tô… |
nhạc ghi âm sẵn hoặc truyền hình. Phương tiện kỹ thuật số bao gồm cả Internet và truyền thông di động. Phương tiện truyền thông Internet bao gồm các dịch… |
ảnh kỹ thuật số và điện thoại camera, giúp thúc đẩy sự phát triển của phương tiện truyền thông mạng xã hội. Một tính năng quan trọng của phương tiện truyền… |
Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (đổi hướng từ Cách mạng Kỹ thuật số) nền tảng cho Cuộc cách mạng kỹ thuật số, là nền tảng cho hầu hết các tiêu chuẩn nén phương tiện truyền thông kỹ thuật số từ cuối những năm 1980 trở đi… |
bày đa phương tiện trực tiếp hoặc ghi. Chương trình phát sóng và các bản ghi âm có thể là tương tự hoặc kỹ thuật số phương tiện truyền thông công nghệ… |
dụng vũ khí, khí tài, trang thiết bị và phương tiện kỹ thuật quân sự trong bối cảnh cuộc cách mạng kỹ thuật quân sự đang phát triển nhanh chóng trên… |
Tiếp thị kỹ thuật số là việc sử dụng Internet, thiết bị di động, phương tiện truyền thông xã hội, công cụ tìm kiếm và các kênh khác để tiếp cận người tiêu… |
Máy xem phương tiện kỹ thuật số (đôi khi còn được gọi là thiết bị phát trực tuyến hoặc hộp phát trực tuyến) là một loại thiết bị điện tử tiêu dùng được… |
nhà thông minh và hệ thống nghe-nhìn trong công nghệ thông tin hiện đại. ICT bao gồm tất cả các phương tiện kỹ thuật được sử dụng để xử lý thông tin và… |
Trí thông minh kỹ thuật số (tiếng Anh: Digital Intelligence) là tổng hợp của các khả năng xã hội, cảm xúc và nhận thức, cho phép các cá nhân đối mặt với… |
Kỹ thuật, hay là ngành kỹ sư, là việc ứng dụng kiến thức khoa học để mang lại giá trị thực tiễn. Một số hoạt động kỹ thuật có thể kể đến là thiết kế, chế… |
sinh hoặc tương tác kỹ thuật số. Wikipedia, một bách khoa toàn thư trực tuyến, là một ví dụ điển hình của phương tiện truyền thông mới, kết hợp văn bản… |
đào tạo kỹ thuật viên truyền hình Campuchia. Tháng sau, Liên Xô đã đồng ý hợp tác với Phnôm Pênh trong việc phát triển phương tiện truyền thông điện tử… |
nội dung trực tuyến. Hầu hết các phương tiện truyền thông mới đều ở dạng phương tiện kỹ thuật số. Tuy nhiên, phương tiện điện tử có thể ở dạng dữ liệu điện… |
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông; Sư phạm kỹ thuật Điện, điện tử; Sư phạm kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp Sư phạm kỹ thuật Cơ điện… |
Phát trực tuyến (đổi hướng từ Phương tiện truyền phát trực tiếp) đủ là truyền phát trực tuyến (tiếng Anh: stream) là kỹ thuật cho phép thực hiện liên tục quá trình chuẩn bị và phát những nội dung đa phương tiện (video… |