Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ tiêu chuẩn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+tiêu+chuẩn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phương ngữ tiếng Việt miền Nam), là dạng tiếng Trung được tiêu chuẩn hóa, đóng vai trò là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Trung Quốc, là ngôn ngữ chính… |
C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX. Từ đó, ngôn ngữ này đã lan rộng ra… |
Ngôn ngữ tiêu chuẩn (hay tiếng chuẩn, phương ngữ chuẩn, phương ngữ đã được chuẩn hóa) là một loại ngôn ngữ được sử dụng bởi một nhóm người trong các thảo… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) - "phương ngôn", hay 사투리/saturi. Tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn (標準語/표준어/Pyojuneo - tiêu chuẩn ngữ hay Pyojunmal) của Hàn Quốc được tiêu chuẩn hóa dựa trên… |
(hình thức) và ngữ nghĩa (ý nghĩa). Một số ngôn ngữ được xác định bởi tài liệu đặc tả (ví dụ: ngôn ngữ lập trình C được chỉ định bởi Tiêu chuẩn ISO) trong… |
xác định, đặc biệt là thiếu một hệ thống chuỗi tiêu chuẩn hóa. Nhóm được giao nhiệm vụ duy trì ngôn ngữ đã bắt đầu thực hiện ALGOL X để xác định các cải… |
chỉ tiêu phân biệt giữa ngôn ngữ và phương ngữ của từng tác giả. Ngôn ngữ tự nhiên có thể là khẩu ngữ, thủ ngữ hoặc cả hai; tuy vậy, bất kỳ ngôn ngữ nào… |
loại hình ngôn ngữ với hai khuynh hướng sau: Loại hình học chỉnh thể nghiên cứu, phân loại ngôn ngữ loài người dựa trên tập hợp nhiều tiêu chí. Khái niệm… |
ngôn ngữ là danh sách các tổ chức được coi là cơ quan có thẩm quyền về ngôn ngữ tiêu chuẩn, thường được gọi là học viện ngôn ngữ. Các học viện ngôn ngữ… |
Tiêu chuẩn kép (Tiếng Anh: double standard) là sự đánh giá khác nhau cho các tình huống về nguyên tắc là giống nhau. Tiêu chuẩn kép xảy ra khi hai hoặc… |
điển hiện đại tiêu chuẩn tiếng Ả Rập (Kalyan) (tiếng Ả Rập: اللغة العربية التراثية, فصحى التراث, chuyển tự fuṣḥā at-turāth) ngôn ngữ của Kinh Koran… |
nghĩa hẹp. Chính sách ngôn ngữ Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia Ngôn ngữ làm việc Chữ viết chính thức Ngôn ngữ tiêu chuẩn Ngôn ngữ dân tộc… |
Tiếng Hindi (đổi hướng từ Tiếng Hindi chuẩn) Devanagari sẽ là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Ấn Độ. Đây là một trong 22 ngôn ngữ được công nhận của đất nước. Tuy vậy, nó không phải ngôn ngữ quốc gia vì… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
viết của một trong bốn ngôn ngữ chính thức ở Thụy Sĩ, bên cạnh tiếng Pháp, tiếng Ý và tiếng Romansh. Nó là phương ngữ tiếng Đức chuẩn, được sử dụng trong… |
ngôn ngữ tiêu chuẩn tình trạng tiếng Anh. Nó bao gồm ngữ pháp, từ vựng, bính âm và phát âm. Ở Anh, phát âm được công nhận được coi là tiếng Anh chuẩn… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
Tiếng Lak (thể loại Ngôn ngữ tại Nga) một trong sáu ngôn ngữ tiêu chuẩn hoá ở khu vực này). Vào năm 1864, nhà dân tộc học và ngôn ngữ học người Nga P. K. Uslar đã viết: "Ngữ pháp tiếng Kazikumukh… |
Tiếng Anh Mỹ thông dụng (thể loại Ngôn ngữ tiêu chuẩn) thuật ngữ tiếng Anh Mỹ chuẩn. Tiếng Anh Canada chuẩn đôi khi được coi là nằm trong phổ âm vị học của tiếng Mỹ thông dụng, nó khác biệt hơn giọng chuẩn ở Vương… |
Tiếng Filipino (thể loại Ngôn ngữ tiêu chuẩn) Philippines là một ngôn ngữ dựa theo tiếng Tagalog và là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Philippines, cùng với tiếng Anh. Tagalog là ngôn ngữ mẹ đẻ của một… |