Natri oxide

Kết quả tìm kiếm Natri oxide Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Natri oxide
    Natri oxide là hợp chất hoá học có công thức Na2O. Nó được dùng trong gốm và thủy tinh, dù không phải ở dạng thô. Chất này tác dụng với nước tạo ra sodium…
  • Hình thu nhỏ cho Natri
    được chế thành dạng bột đủ mịn, natri sẽ tự bốc cháy trong không khí tạo ra natri oxidenatri peroxide. Kim loại natri có tính khử mạnh, với thế điện…
  • Hình thu nhỏ cho Oxide
    Oxide (hay oxit theo phiên âm tiếng Việt) (/ˈɒksaɪd/) là hợp chất của nguyên tố oxy và một nguyên tố khác. Bản thân oxide là một dianion của oxy, một…
  • Hình thu nhỏ cho Nhôm oxide
    Nhôm oxide hay nhôm oxide, còn gọi là a-lu-min (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp alumine /alymin/), là một hợp chất hóa học của nhôm và oxy với công thức hóa…
  • Hình thu nhỏ cho Natri hydroxide
    Natri hydroxide (công thức hóa học: NaOH) hay thường được gọi là xút hoặc xút ăn da hay là kiềm NaOH (kiềm ăn da) là một hợp chất vô cơ của natri. Natri…
  • Hình thu nhỏ cho Kali oxide
    Kali oxide (K2O) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxide đơn giản nhất của kali. Kali oxide là một hợp chất hiếm khi…
  • Hình thu nhỏ cho Calci oxide
    sống có chứa lẫn cả magie oxide (MgO), silic oxide SiO2 và một lượng nhỏ nhôm oxide Al2O3 và các sắt(II) oxide FeO. Calcium oxide thông thường được sản xuất…
  • Hình thu nhỏ cho Cryôlit
    Cryôlit (thể loại Khoáng vật natri)
    (criôlit, criôlít)/cryolit, hay băng tinh thạch, còn gọi là hexafluoroaluminat natri (Na3AlF6), là một khoáng chất không phổ biến với sự phân bổ tự nhiên rất…
  • Hình thu nhỏ cho Natri hexafluoroaluminat(III)
    hợp chất ổn định mặc dù bị phân hủy khi cho phản ứng với nhôm oxide (Al2O3) hay natri oxide (Na2O). Các điều kiện/chất cần tránh: nhiệt độ cao do bị phân…
  • Hình thu nhỏ cho Sắt(III) oxide
    Về mặt hóa học, sắt oxide cũng thuộc nhóm oxide lưỡng tính như nhôm oxide. Fe2O3 không phải là một oxide dễ chảy, nó là một oxide khó chảy. Fe2O3 là dạng…
  • Hình thu nhỏ cho Đồng(II) oxide
    Đồng(II) oxide (công thức hóa học CuO) là một oxide của đồng. Nó có khối lượng mol 79,5454 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1148 ℃. Chất này thường có trong tự…
  • Hình thu nhỏ cho Disulfur dioxide
    Disulfur dioxide (thể loại Oxide)
    Disulfur dioxide, dimeric sulfur monoxide hoặc SO dimer là một oxide của lưu huỳnh có công thức hóa học là S2O2. Chất rắn disulfur dioxide không ổn định…
  • {\ce {Al2O3 +2NaOH +3H2O ->2Na[Al(OH)4]}}} (hydrat natri aluminat) Thiếc(II) oxide (SnO) Trong acid: SnO +2 HCl ⇌ SnCl 2 + H2O Trong base: SnO…
  • Hình thu nhỏ cho Chromi(VI) oxide
    cách cho natri Chromiat hay natri điChromiat với axit sunfuric: H2SO4 + Na2Cr2O7 → 2CrO3 + Na2SO4 + H2O Khoảng 100.000 tấn Chromi(VI) Oxide được sản xuất…
  • Hình thu nhỏ cho Ethylen oxide
    ethylen oxide với acyl chloride khi có mặt natri iotua là một esteriodethyl phức: (CH2CH2)O + RCOCl + NaI → RC(O)–OCH2CH2–I + NaCl Đun nóng ethylen oxide đến…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi oxide
    Lithi oxide (công thức hóa học: Li2O) hoặc lithia là một hợp chất vô cơ. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng, phản ứng mãnh liệt…
  • Hình thu nhỏ cho Nước
    Nước (đổi hướng từ Hydrogen oxide)
    lưỡng tính, có thể phản ứng như một, có thể hiểu đơn giản khi một oxide acid hoặc một oxide base tác dụng với nước sẽ tạo ra dung dịch acid hay base tương…
  • Hình thu nhỏ cho Seleni trioxide
    Seleni trioxide (thể loại Oxide)
    tương tự của lưu huỳnh fluoride: SeO3 + SeF4 → SeO2F2 Với lithi oxidenatri oxide nó phản ứng tạo thành các muối SeVIO6− 6 và SeVIO66−: Với Li2O, nó…
  • Hình thu nhỏ cho Carbon monoxide
    Carbon monoxide (thể loại Oxide)
    tính khử trong một số phản ứng với các Oxide kim loại có độ hoạt động hóa học yếu ở nhiệt độ cao, chẳng hạn Oxide đồng (II), theo phản ứng sau: CO + CuO…
  • Hình thu nhỏ cho Chì
    Chì (thể loại Oxide)
    bị oxy hóa ở bề ngoài trong không khí tạo thành một lớp chì oxide mỏng, chính lớp oxide này lại là lớp bảo vệ chì không bị oxy hóa tiếp. Chì kim loại…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Số chính phươngTên gọi Việt NamChâu PhiNgườiQuốc âm thi tậpTruyện KiềuCách mạng Công nghiệp lần thứ tưCác nước thành viên Liên minh châu ÂuÔ nhiễm không khíRuộng bậc thang Mù Cang ChảiHải PhòngTrương Gia BìnhSố nguyên tốHà LanThanh minhDương vật ngườiRunning Man (chương trình truyền hình)Mesut ÖzilQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamLiên QuânÝTỉnh Bách NhiênĐội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào NhaIcelandThủy triềuTam giác BermudaMặt TrờiMai ShiraishiVinFastPhilippinesĐô LươngBa LanĐờn ca tài tử Nam BộBao Thanh Thiên (phim truyền hình 1993)Tự ĐứcCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuCần ThơGoogle DịchKế hoàng hậuQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamBa quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vậtThương mại điện tửThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLê DuẩnCubaVinh quang trong thù hậnNhà ThanhUEFA Champions LeagueRừng mưa AmazonTiếng Hàn QuốcLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiên HoàngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳBà Rịa – Vũng TàuDanh sách tập phim Thám tử lừng danh ConanBitcoinBảo Bình (chiêm tinh)Máy baySong Hye-kyoNguyễn Hòa BìnhCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênBinh chủng Đặc công, Quân đội nhân dân Việt Nam28 tháng 3Thomas EdisonCarles PuigdemontNgân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh VượngThời bao cấpTháp nhu cầu của MaslowPhạm Minh ChínhChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtChóPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Ngô Đình DiệmĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhTứ bất tử🡆 More