Kết quả tìm kiếm Mất 231 Tcn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mất+231+Tcn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
231 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
Cleopatra VII (thể loại Mất năm 30 TCN) Philopator (tiếng Hy Lạp Koine: Κλεοπάτρα Θεά Φιλοπάτωρ; 70/69 TCN – 10 tháng 8 năm 30 TCN) là nhà cai trị thực sự cuối cùng của Vương triều Ptolemaios… |
Sở (nước) (thể loại Năm 223 TCN) Từ năm 231 TCN, nước Tần bắt đầu tấn công và tiêu diệt các nước để thống nhất Trung Quốc, lần lượt diệt Tam Tấn (Hàn, Triệu, Ngụy). Năm 225 TCN, Tần vương… |
Nhà Hán (thể loại Năm 206 TCN) vương quốc bán tự trị dần mất đi hoàn toàn tính độc lập, đặc biệt là sau Loạn bảy nước. Từ thời Hán Vũ Đế (trị. 141 TCN – 87 TCN) trở đi, triều đình Trung… |
Hạng Yên (thể loại Mất năm 223 TCN) dần lớn mạnh. Từ năm 231 TCN, Tần vương là Doanh Chính bắt đầu chinh phạt nước khác, lần lượt diệt Hàn, Triệu rồi Ngụy. Năm 225 TCN, Chính cử Lý Tín đưa… |
Tần Nhị Thế (thể loại Mất năm 207 TCN) Tần Nhị Thế Hoàng đế (Tiếng Trung: 秦二世; 230 TCN - 207 TCN), hay Nhị Thế Hoàng đế (二世皇帝), tên thật là Hồ Hợi (胡亥), tính Doanh (嬴), thị Tần (秦), là vị Hoàng… |
Tư Mã Đàm (sử gia) (thể loại Mất năm 110 TCN) Tư Mã Đàm (tiếng Trung: 司馬談; Wade–Giles: Sima Tan, ? – 110 TCN), là nhà sử học đầu thời Tây Hán. Ông quê quán ở huyện Bì Thị, hồi trẻ từng học thiên văn… |
Thích-ca Mâu-ni (thể loại Mất năm 544 TCN) Phật sinh vào ngày 8 tháng 4 năm 624 TCN. Xem: [1] Năm sinh này của ông cũng là cơ sở suy ra các năm sinh - mất của vợ - con trai và các đại đệ tử của… |
perished and twelve million became homeless ^ Metcalf & Metcalf 2006, tr. 231. ^ a b c d Metcalf & Metcalf 2006, tr. 265–266. ^ United States Department… |
Tần Thủy Hoàng (thể loại Mất năm 210 TCN) Hoàng (tiếng Trung: 秦始皇) (sinh ngày 18 tháng 2 năm 259 TCN – mất ngày 11 tháng 7 năm 210 TCN), tên huý là Chính (政), tính Doanh (嬴), thị Triệu (趙) hoặc… |
Nội sử Đằng (thể loại Năm mất không rõ) Hoàng đảm nhận chức Nội sử, phụ trách việc quản lý kinh sư nhà Tần. Năm 231 TCN, nước Hàn xin thần phục Tần, rồi cắt dâng đất Nam Dương cho Tần. Tháng… |
Tần Mục công (thể loại Mất năm 621 TCN) Tần Mục công (Tiếng Trung: 秦穆公; 683 TCN - 621 TCN), còn gọi là Tần Mâu công (秦繆公), tên thật Doanh Nhậm Hảo (嬴任好), là vị quốc quân thứ 14 của nước Tần - chư… |
từ thời kỳ Tăm tối của Hy Lạp khoảng từ thế kỷ XII cho tới thế kỷ thứ IX TCN và kéo dài đến cuối thời kỳ cổ đại (khoảng năm 600 Công Nguyên). Tiếp nối… |
năm 7.000 TCN đến năm 2.200 TCN và nhanh chóng lan rộng ra các quần đảo Bắc Mariana và Borneo vào năm 1500 TCN; Đảo Melanesia vào năm 1300 TCN; và phần… |
sẽ đạt 9 tỉ vào năm 2037. Loài người thời tiền sử và lịch sử loài người mất hơn 5 triệu năm để đạt đến dân số 1 tỷ người và chỉ cần thêm 200 năm để phát… |
and American Culture. New York: Columbia University Press. p. 72. ISBN 0-231-06732-1 ^ Francis FitzGerald (1972). Fire in the Lake - The Vietnamese and… |
Strait: the U.S.-Taiwan-China Crisis. Columbia University Press. ISBN 0-231-13564-5 Chính phủ Office of the President Control Yuan Examination Yuan Executive… |
lén, cắt đứt xe lương, đại quân trên đường tiến đến Đại Oản đã mất hết lợi thế. Năm 102 TCN, Nhị Sư tướng quân bị thất bại phải rút lui về Đôn Hoàng, đám… |
Thiên hoàng Jimmu (thể loại Mất năm 585 TCN) thoại trong Cổ Sự Ký vào 1 tháng 1 năm 711 TCN, và mất, cũng theo truyền thuyết, ngày 11 tháng 3, năm 585 TCN (cả hai đều theo âm lịch truyền thống Nhật… |
crossroads: a history of Xinjiang. Columbia University Press. ISBN 978-0-231-13924-3. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng… |