Dân Số Thế Giới: Tổng số người sống trên Trái Đất

Trong nhân khẩu học, dân số thế giới là tổng số người hiện đang sống trên Trái Đất, và chính thức dân số thế giới cán mốc 8 tỷ người tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2022.

Theo dự đoán của tổ chức Liên Hiệp Quốc, dân số toàn cầu sẽ đạt 9 tỉ vào năm 2037.Loài người thời tiền sử và lịch sử loài người mất hơn 5 triệu năm để đạt đến dân số 1 tỷ người và chỉ cần thêm 200 năm để phát triển thành 7 tỷ người.

Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia
Phép chiếu cao, trung và thấp phỏng đoán dân số thế giới trong tương lai

Dân số thế giới đang trải qua sự tăng trưởng liên tục kể từ sau Nạn đói lớn 1315–1317 và sự kết thúc của Cái Chết Đen vào năm 1350, khi dân số thời điểm đó là gần 370 triệu người. Tốc độ tăng trưởng dân số toàn cầu cao nhất, với sự tăng trưởng hơn 1,8% mỗi năm, xảy ra giữa năm 1955 và 1975 – đạt đỉnh 2,1% giữa năm 1965 và 1970. Tốc độ tăng trưởng giảm còn 1,2% giữa năm 2010 và 2015 và ước tính sẽ tiếp tục giảm trong suốt thế kỷ 21. Dân số thế giới vẫn đang tiếp tục tăng, nhưng khó có thể dự đoán chắc chắn sự thay đổi về lâu dài của nó do sự biến động của tỷ lệ sinh và tử. Vụ Liên Hiệp Quốc về vấn đề Kinh tế và Xã hội ước tính dân số thế giới sẽ đạt 9–10 tỷ người đến năm 2050, và ước tính với khoảng tin cậy 80% dân số thế giới sẽ đạt 10–12 tỷ người vào cuối thế kỷ 21. Những nhà nhân khẩu học khác dự đoán dân số thế giới sẽ bắt đầu giảm trong nửa sau thế kỷ 21. Một ước tính phổ biến về dân số bền vững của Trái Đất là 8 tỷ người tính đến năm 2012. Với dân số thế giới đạt 7,8 tỷ người tính đến năm tháng 3 năm 2020 và sự phỏng đoán tốc độ tăng trưởng dân số hiện nay, Trái Đất sẽ lâm vào quá tải dân số cho đến năm 2050 hoặc sớm hơn nữa.

Sinh suất đạt cao nhất trong những năm 1980 vào khoảng 139 triệu người, và đến năm 2011 được kỳ vọng sẽ ở mức bền vững cơ bản 135 triệu người, trong khi đó tử suất đạt 56 triệu người hàng năm và được kỳ vọng sẽ tăng thành 80 triệu người mỗi năm cho đến năm 2040. Độ tuổi trung bình của dân số thế giới được ước tính là 30.4 năm trong năm 2018.

Dân số theo khu vực Dân Số Thế Giới

Dân số thế giới (triệu người, UN ước tính)
# Mười quốc gia có dân số lớn nhất 2000 2015 2030
1 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Trung Quốc 1,270 1,376 1,416
2 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ấn Độ 1,053 1,311 1,528
3 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hoa Kỳ 283 322 356
4 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Indonesia 212 258 295
5 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Pakistan 136 208 245
6 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Brazil 176 206 228
7 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nigeria 140 182 263
8 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bangladesh 131 161 186
9 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nga 146 146 149
10 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Mexico 103 127 148
Tổng thế giới 6,127 7,349 8,501
Chú thích:

Loài người cứ trú lâu dài quy mô lớn trên sáu trong bảy lục địa của Trái Đất. Châu Á là lục địa đông dân nhất, với hơn 4,64 tỷ người sinh sống chiếm 60% dân số thế giới. Hai quốc gia đông dân nhất thế giới, Trung Quốc và Ấn Độ, tổng cộng chiếm 36% dân số thế giới. Châu Phi là lục địa đông dân thứ hai, với khoảng 1,34 tỷ người, hay 17% dân số thế giới. 747 triệu người sinh sống tại châu Âu chiếm 10% dân số thế giới tính đến năm 2020, trong khi khu vực Mỹ Latinh và Caribe là nhà của khoảng 653 triệu người (8%). Bắc Mỹ, bao gồm chủ yếu là Hoa Kỳ và Canada, có dân số vào khoảng 368 triệu người (5%), và châu Đại Dương, khu vực có dân số thấp nhất, có khoảng 42 triệu người sinh sống (0,5%). Châu Nam Cực có một dân số nhỏ, biến động liên tục với khoảng 1200 người làm việc tại các trạm nghiên cứu.

Dân số theo lục địa

Dân số theo lục địa (ước tính năm 2020 )
Lục địa Mật độ
(người/km²)
Dân số
(triệu người)
Quốc gia đông dân nhất Thành phố đông dân nhất (vùng đô thị)
Châu Á 104.1 4.641 1.439.323.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Trung Quốc 37.393.000/13.929.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Vùng thủ đô Tōkyō/Vùng đô thị Tōkyō
Châu Phi 44.4 1.340 0206.139.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nigeria 20.900.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cairo
Châu Âu 73.4 747 0145.934.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nga;
xấp xỉ 110 triệu người ở châu Âu
16.855.000/12.537.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Vùng đô thị Moskva/Moskva
Nam Mỹ 24.1 653 0212.559.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Brazil 22.043.000/12.176.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đại đô thị São Paulo/São Paulo
Bắc Mỹ 14.9 368 0331.002.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hoa Kỳ 23.724.000/8.323.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Vùng đô thị New York/Thành phố New York
Châu Đại Dương 5 42 0025.499.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Úc 4.925.000  – Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sydney
Châu Nam Cực ~0 0,004 N/A 1.258  – Trạm McMurdo

Nhân khẩu thế giới Dân Số Thế Giới

Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia 
  >80
  77.5–80
  75–77.5
  72.5–75
  70–72.5
  67.5–70
  65–67.5
  60–65
  55–60
  50–55
Bản đồ năm 2015 thể hiện tuổi thọ trung bình theo quốc gia trong nhiều năm. Năm 2015, Tổ chức Y tế Thế giới ước tính tuổi thọ trung bình toàn cầu là khoảng 71.4 tuổi.

Đến năm 2012, tỷ lệ giới tính loài người trên toàn cầu xấp xỉ 1,01 nam với 1 nữ. Số lượng nam giới lớn hơn có thể là do sự bất cân bằng giới rõ rệt của dân số Trung Quốc và Ấn Độ. Xấp xỉ 26,3% dân số thế giới dưới 15 tuổi, trong khi 65,9% có độ tuổi 15–64 và 7,9% trên 65 tuổi. Độ tuổi trung bình toàn cầu ước tính là 29,7 tuổi năm 2014, và được kỳ vọng sẽ tăng lên 37,9 tuổi cho đến năm 2050.

Theo Tổ chức Y tế Thế giới, tuổi thọ trung bình toàn cầu là 71,4 tuổi tính đến năm 2015, với nữ giới sống trung bình 74 và nam giới xấp xỉ 69 năm. Năm 2010, tổng tỷ suất sinh toàn cầu được ước tính khoảng 2,52 trẻ mỗi người phụ nữ. Tháng 6 năm 2012, những nhà nghiên cứu của Anh tính toán tổng khối lượng của loài người sống trên Trái Đất là xấp xỉ 287 triệu tấn, với người bình thường nặng trung bình 62 kilôgam (137 lb).

CIA ước tính tổng sản lượng thế giới danh nghĩa nằm ở ngưỡng US$74,31 nghìn tỷ, với thu nhập bình quân đầu người hàng năm toàn cầu vào khoảng US$10.500. Khoảng 1,29 tỷ người (18,4% dân số thế giới) đang ở trong tình trạng nghèo cùng cực, sống bằng ít hơn US$1,25 mỗi ngày; xấp xỉ 870 triệu người (12,3%) thiếu dinh dưỡng. 83% dân số trên 15 tuổi được coi là biết chữ. Tháng 6 năm 2014, có khoảng 3,03 tỷ người dùng Internet trên toàn cầu, chiếm 42,3% dân số thế giới.

Người Hán là nhóm sắc tộc đông dân nhất trên thế giới, chiếm hơn 19% dân số toàn cầu tính đến năm 2011. Ngôn ngữ mẹ đẻ được nói nhiều nhất trên thế giới là tiếng Quan Thoại (được nói bởi 12,4% dân số thế giới), tiếng Tây Ban Nha (4,9%), tiếng Anh (4,8%), tiếng Ả-rập (3,3%) và tiếng Hindi (2,7%). Tôn giáo lớn nhất trên thế giới là Kitô giáo, số người theo tôn giáo này chiếm 31,4% dân số toàn cầu; Hồi giáo là tôn giáo lớn thứ hai, chiếm 24,1%, và Ấn Độ giáo đứng thứ ba, với 13,8%. Năm 2005, khoảng 16% dân số thế giới được báo cáo là không tôn giáo.

Dân số lớn nhất theo quốc gia Dân Số Thế Giới

Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia 
Bản đồ dân số thế giới năm 2019
Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia 
Dân số năm 2020
Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia 
Biểu đồ dân số 1901 đến 2021 của 5 quốc gia có dân số hiện tại cao nhất

Mười quốc gia có dân số lớn nhất

Thứ hạng Quốc gia Dân số % thế giới Ngày Nguồn
(chính thức hoặc UN)
1 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Trung Quốc 1.423.185.800 17,5% 29 Th3 năm 2024 National population clock
2 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ấn Độ 1.419.194.371 17,5% 29 Th3 năm 2024 National population clock
3  Hoa Kỳ 337.594.404 4,16% 29 Th3 năm 2024 National population clock
4 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Indonesia 269.603.400 3,32% 1 Th7 năm 2020 National annual projection
5 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Pakistan 220.892.331 2,72% 1 Th7 năm 2020 UN Projection
6 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Brasil 217.766.454 2,68% 29 Th3 năm 2024 National population clock
7 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nigeria 206.139.587 2,54% 1 Th7 năm 2020 UN Projection
8 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bangladesh 176.569.002 2,18% 29 Th3 năm 2024 National population clock
9 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nga 146.748.590 1,81% 1 Th1 năm 2020 National annual estimate
10 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  México 127.792.286 1,58% 1 Th7 năm 2020 National annual projection

Xấp xỉ 4,45 tỷ người sống tại mười quốc gia trên, đại diện cho khoảng 57% dân số thế giới tính đến tháng 9 năm 2020.

Quốc gia có mật độ dân số cao nhất

Bảng dưới đây là danh sách những quốc gia có mật độ dân số cao nhất, cả giá trị tuyệt đối lẫn so với dân số của họ.

Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia 
Bản đồ mật độ dân số (người trên km²) thế giới năm 1994. Khu vực màu tim và hồng thể hiện vùng có mật độ dân số cao nhất.
Mười quốc gia có mật độ dân số cao nhất (với dân số trên 5 triệu người)
Thứ hạng Quốc gia Dân số Diện tích
(km²)
Mật độ
(người/km²)
1 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Singapore 5.929.757 710 8.352
2 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bangladesh 176.570.000 143.998 1.226
3 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Lebanon 6.856.000 10.452 656
4 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đài Loan 23.604.000 36.193 652
5 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hàn Quốc 51.781.000 99.538 520
6 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Rwanda 12.374.000 26.338 470
7 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Haiti 11.578.000 27.065 428
8 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hà Lan 17.960.000 41.526 433
9 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Israel 9.840.000 22.072 446
10 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ấn Độ 1.419.190.000 3.287.240 432
Quốc gia xếp hạng cao cả về tổng dân số (nhiều hơn 20 triệu người) và mật độ dân số (hơn 250 người trên một kilômét vuông):
Thứ hạng Quốc gia Dân số Diện tích
(km²)
Mật độ dân số
(người/km²)
Xu hướng phát triển dân số
1 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ấn Độ 1.419.190.000 3.287.240 432 Đang tăng
2 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Pakistan 235.180.000 803.940 293 Đang tăng nhanh
3 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bangladesh 176.570.000 143.998 1.226 Đang tăng nhanh
4 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nhật Bản 126.010.000 377.873 333 Đang giảm
5 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Philippines 114.880.000 300.000 383 Đang tăng
6 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Vietnam 96.209.000 331.689 290 Đang tăng
7 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Vương quốc Anh 66.436.000 243.610 273 Đang tăng
8 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hàn Quốc 51.781.000 99.538 520 Ổn định
9 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đài Loan 23.604.000 36.193 652 Ổn định
10 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sri Lanka 21.803.000 65.610 332 Đang tăng

Dân số thế giới năm 2023 Dân Số Thế Giới

STT Quốc gia / Lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính
- Thế giới 7.834.412.631 Tháng 12, 2020 100% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
001 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ấn Độ 1.425.748.032 Tháng 4, 2023 19,20% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
002 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Trung Quốc 1.425.741.032 Tháng 4, 2023 18,40% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
003 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hoa Kỳ 333.885.870 Tháng 1, 2022 4,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
004 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Indonesia 277.784.488 Tháng 1, 2022 3,51% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
005 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Pakistan 227.401.994 Tháng 1, 2022 2,85% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
006 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Brasil 214.691.412 Tháng 1, 2022 2,72% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
007 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nigeria 208.822.767 Tháng 12, 2020 2,67% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
008 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bangladesh 165.483.192 Tháng 12, 2020 2,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
009 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nga 145.881.253 Tháng 12, 2020 1,86% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
010 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  México 129.585.276 Tháng 12, 2020 1,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
011 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nhật Bản 126.242.694 Tháng 12, 2020 1,61% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
012 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ethiopia 116.436.311 Tháng 12, 2020 1,49% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
013 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Philippines 111.797.756 Tháng 1, 2022 1,41% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
014 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ai Cập 105.233.430 Tháng 1, 2022 1,32% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
015 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Việt Nam 99.552.301 Tháng 4, 2023 1,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
016 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  CHDC Congo 90.998.144 Tháng 12, 2020 1,16% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
017 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Thổ Nhĩ Kỳ 84.600.158 Tháng 12, 2020 1,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
018 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Iran 84.491.635 Tháng 12, 2020 1,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
019 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đức 82.655.329 Tháng 12, 2020 1,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
020 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Thái Lan 69.863.858 Tháng 12, 2020 0,89% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
021 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 68.047.285 Tháng 12, 2020 0,87% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
022 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Phápn3 65.352.929 Tháng 12, 2020 0,83% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
023 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tanzania 60.620.436 Tháng 12, 2020 0,77% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
024 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ý 60.409.184 Tháng 12, 2020 0,77% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
025 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nam Phi 59.676.951 Tháng 12, 2020 0,76% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
026 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Myanmar 54.621.551 Tháng 12, 2020 0,70% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
027 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Kenya 54.388.177 Tháng 12, 2020 0,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
028 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hàn Quốc 51.281.285 Tháng 12, 2020 0,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
029 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Colombia 51.075.272 Tháng 12, 2020 0,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
030 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tây Ban Nha 46.749.975 Tháng 12, 2020 0,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
031 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Uganda 46.435.491 Tháng 12, 2020 0,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
032 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Argentina 45.398.760 Tháng 12, 2020 0,58% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
033 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Algérie 44.235.569 Tháng 12, 2020 0,56% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
034 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ukraina 43.595.656 Tháng 12, 2020 0,56% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
035 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sudan 44.392.295 Tháng 12, 2020 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
036 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Iraq 40.716.995 Tháng 12, 2020 0,52% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
037 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Afghanistan 39.387.755 Tháng 12, 2020 0,50% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
039 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Canada 37.902.912 Tháng 12, 2020 0,48% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
039 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ba Lan 37.821.691 Tháng 12, 2020 0,48% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
040 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Maroc 37.128.678 Tháng 12, 2020 0,47% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
041 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ả Rập Saudi 35.066.753 Tháng 12, 2020 0,45% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
042 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Uzbekistan 33.693.129 Tháng 12, 2020 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
043 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Angola 33.402.355 Tháng 12, 2020 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
044 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Peru 33.166.553 Tháng 12, 2020 0,42% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
045 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Malaysia 32.569.234 Tháng 12, 2020 0,42% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
046 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Mozambique 31.711.342 Tháng 12, 2020 0,40% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
047 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ghana 31.404.055 Tháng 12, 2020 0,40% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
048 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Yemen 30.159.124 Tháng 12, 2020 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
049 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia    Nepal 29.407.044 Tháng 12, 2020 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
050 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Venezuela 28.571.086 Tháng 12, 2020 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
051 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Madagascar 28.067.667 Tháng 12, 2020 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
052 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cameroon 26.886.603 Tháng 12, 2020 0,34% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
053 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bờ Biển Ngà 26.717.510 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
054 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  CHDCND Triều Tiên 25.830.840 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
055 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Úcn5 25.640.654 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
056 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Niger 24.684.708 Tháng 12, 2020 0,32% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
057 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đài Loann4 23.835.976 Tháng 12, 2020 0,30% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
058 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sri Lanka 21.455.463 Tháng 12, 2020 0,27% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
059 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Burkina Faso 21.201.535 Tháng 12, 2020 0,27% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
060 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Mali 20.554.678 Tháng 12, 2020 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
061 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Malawi 19.390.015 Tháng 12, 2020 0,25% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
062 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  România 19.189.273 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
063 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Chile 19.164.514 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
064 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Kazakhstan 18.886.309 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
065 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Zambia 18.653.559 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
066 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guatemala 18.083.509 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
067 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Syria 18.047.151 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
068 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ecuador 17.766.350 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
069 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hà Lan 17.154.116 Tháng 12, 2020 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
070 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sénégal 16.971.170 Tháng 12, 2020 0,22% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
071 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Campuchia 16.830.547 Tháng 12, 2020 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
072 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tchad 16.671.534 Tháng 12, 2020 0,21% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
073 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Somalian7 16.127.444 Tháng 12, 2020 0,21% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
074 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Zimbabwe 14.978.006 Tháng 12, 2020 0,19% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
075 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guinée 13.315.854 Tháng 12, 2020 0,17% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
076 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Rwanda 13.115.115 Tháng 12, 2020 0,17% Official estimate Lưu trữ 2015-12-31 tại Wayback Machine
077 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bénin 12.287.858 Tháng 12, 2020 0,16% Official estimate
078 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Burundi 12.076.109 Tháng 12, 2020 0,15% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
079 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tunisia 11.877.464 Tháng 12, 2020 0,15% National Statistics Institute of Tunisia Lưu trữ 2015-09-04 tại Wayback Machine
080 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bolivia 11.753.362 Tháng 12, 2020 0,15% Official estimate Lưu trữ 2012-01-25 tại Wayback Machine
081 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bỉ 11.607.668 Tháng 12, 2020 0,15% Eurostat estimate
082 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Haiti 11.472.435 Tháng 12, 2020 0,15% Official estimate Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine
083 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cuba 11.320.667 Tháng 12, 2020 0,14% Official estimate Lưu trữ 2010-07-16 tại Wayback Machine
084 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nam Sudann16 11.287.990 Tháng 12, 2020 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
085 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cộng hòa Dominica 10.901.057 Tháng 12, 2020 0,14% Preliminary census result Lưu trữ 2013-07-28 tại Wayback Machine
086 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cộng hòa Séc 10.716.802 Tháng 12, 2020 0,14% Official estimate Lưu trữ 2014-03-31 tại Wayback Machine
087 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hy Lạp 10.395.884 Tháng 12, 2020 0,13% Eurostat estimate
088 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Jordan 10.236.225 Tháng 12, 2020 0,13% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
089 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bồ Đào Nha 10.182.984 Tháng 12, 2020 0,13% Eurostat estimate
090 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Azerbaijan 10.177.608 Tháng 12, 2020 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan Lưu trữ 2010-10-05 tại Wayback Machine
091 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Thụy Điển 10.128.758 Tháng 12, 2020 0,13% Statistics Sweden
092 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Honduras 9.984.176 Tháng 12, 2020 0,13% National Statistical Committee
093 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  UAE 9.935.904 Tháng 12, 2020 0,13% Official estimate
094 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tajikistan 9.644.100 Tháng 12, 2020 0,12% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
095 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hungary 9.646.340 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine
096 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Belarus 9.444.273 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate Lưu trữ 2010-10-17 tại Wayback Machine
097 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Papua New Guinea 9.033.426 Tháng 12, 2020 0,12% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
098 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Áo 9.024.817 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate
099 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Israeln8 8.722.373 Tháng 12, 2020 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
100 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Thụy Sĩ 8.683.813 Tháng 12, 2020 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
101 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Togo 8.378.955 Tháng 12, 2020 0,11% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
102 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sierra Leone 8.059.546 Tháng 12, 2020 0,10% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
103 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Hồng Kông 7.522.837 Tháng 12, 2020 0,10% Hong Kong Census and Statistics DepartmentLưu trữ 2007-06-09 tại Wayback Machine
104 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Lào 7.326.680 Tháng 12, 2020 0,09% Official estimate Lưu trữ 2012-05-17 tại Wayback Machine
105 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Paraguay 7.176.293 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
106 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bulgaria 6.922.435 Tháng 12, 2020 0,09% Official estimate Lưu trữ 2006-05-01 tại Wayback Machine
107 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Libya 6.915.114 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
108 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Liban 6.783.165 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
109 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nicaragua 6.663.651 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
110 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Kyrgyzstan 6.576.497 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
111 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  El Salvador 6.502.427 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
112 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Serbian6 6.301.868 Tháng 12, 2020 0,08% Official estimate Lưu trữ 2015-12-25 tại Wayback Machine
113 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Turkmenistan 6.074.751 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
114 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Singapore 5.873.845 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Singapore Lưu trữ 2009-02-21 tại Wayback Machine
115 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đan Mạch 5.802.799 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Denmark
116 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cộng hòa Congo 5.587.870 Tháng 12, 2020 0,07% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
117 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Phần Lann9 5.544.032 Tháng 12, 2020 0,07% Official Finnish Population clock Lưu trữ 2009-04-15 tại Wayback Machine
118 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Slovakia 5.460.187 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Slovakia Lưu trữ 2015-07-25 tại Wayback Machine
119 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Na Uyn10 5.444.198 Tháng 12, 2020 0,07% Official Norwegian Population clock
120 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Oman 5.165.255 Tháng 12, 2020 0,07% Preliminary census results Lưu trữ 2011-03-04 tại Wayback Machine
121 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Palestine 5.162.803 Tháng 12, 2020 0,07% Palestinian Central Bureau of Statistics Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
122 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Liberia 5.120.399 Tháng 12, 2020 0,07% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
123 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Costa Rica 5.116.688 Tháng 12, 2020 0,07% Official estimate Lưu trữ 2015-11-20 tại Wayback Machine
124 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ireland 4.956.495 Tháng 12, 2020 0,06% Irish Central Statistics Office estimate 2020
125 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cộng hòa Trung Phi 4.875.080 Tháng 12, 2020 0,06% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
126 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  New Zealand 4.841.086 Tháng 12, 2020 0,06% Official New Zealand Population clock
127 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Mauritanie 4.712.675 Tháng 12, 2020 0,06% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
128 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Panama 4.347.599 Tháng 12, 2020 0,06% Final 2020 census results Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine
129 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Kuwait 4.299.685 Tháng 12, 2020 0,05% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
130 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Croatia 4.094.043 Tháng 12, 2020 0,05% Eurostat estimate
131 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Moldovan12 4.028.972 Tháng 12, 2020 0,05% National Bureau of Statistics of Moldova
132 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Gruzian11 3.984.453 Tháng 12, 2020 0,05% National Statistics Office of Georgia
133 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Eritrea 3.574.071 Tháng 12, 2020 0,05% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
134 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Uruguay 3.479.467 Tháng 12, 2020 0,04% Official estimate Lưu trữ 2011-12-05 tại Wayback Machine
135 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Mông Cổ 3.303.899 Tháng 12, 2020 0,04% Official Mongolian population clock Lưu trữ 2010-11-09 tại Wayback Machine
136 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bosna và Hercegovina 3.272.098 Tháng 12, 2020 0,04% Official estimate Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
137 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Jamaica 2.967.340 Tháng 12, 2020 0,04% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
138 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Armenia 2.965.170 Tháng 12, 2020 0,04% Quarterly official estimate
139 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Qatar 2.905.901 Tháng 12, 2020 0,04% Preliminary 2020 Census Results[liên kết hỏng]
140 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Albania 2.857.356 Tháng 12, 2020 0,04% Institute of Statistics INSTAT Albania Lưu trữ 2011-05-15 tại Wayback Machine
141 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Puerto Rico 2.844.466 Tháng 12, 2020 0,04% 2020 census Lưu trữ 2011-01-24 tại Wayback Machine
142 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Litva 2.706.004 Tháng 12, 2020 0,03% Monthly official estimate Lưu trữ 2020-01-07 tại Wayback Machine
143 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Namibia 2.564.238 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
144 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Gambia 2.452.574 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
145 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Botswana 2.374.536 Tháng 12, 2020 0,03% Official estimate Lưu trữ 2009-11-13 tại Wayback Machine
146 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Gabon 2.252.190 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
147 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Lesotho 2.150.585 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
148 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bắc Macedonia 2.083.019 Tháng 12, 2020 0,03% Eurostat estimate
149 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Slovenia 2.078.592 Tháng 12, 2020 0,03% Official Slovenian population clock
150 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guiné-Bissau 1.991.854 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
151 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Latvia 1.877.096 Tháng 12, 2020 0,02% Official Statistics of Latvia Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine
152 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Kosovo 1.873.160 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2015-12-25 tại Wayback Machine
153 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bahrain 1.719.519 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
154 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guinea Xích Đạo 1.426.546 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
155 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Trinidad và Tobago 1.401.442 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2011-03-10 tại Wayback Machine
156 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đông Timor 1.331.295 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
157 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Estonia 1.325.860 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
158 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Mauritius 1.272.601 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2012-08-22 tại Wayback Machine
159 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sípn14 1.211.493 Tháng 12, 2020 0,02% Eurostat Statistics
160 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Eswatini 1.166.295 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
161 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Djibouti 995.132 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
162 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Fiji 899.736 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
163 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Réunion 898.517 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
164 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Comorosn15 879.068 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
165 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guyana 788.452 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
166 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bhutan 775.652 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
167 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Solomon 695.477 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
168 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Ma Cao 653.886 Tháng 12, 2020 0,01% Macau Statistics and Census Service
169 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Luxembourg 630.415 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
170 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Montenegro 628.056 Tháng 12, 2020 0,01% 2011 Preliminary Census Data
171 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tây Sahara 604.635 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
172 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Suriname 589.228 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
173 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Cabo Verde 558.958 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
174 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Maldives 542.088 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine
175 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Malta 442.167 Tháng 12, 2020 0,01% Eurostat estimate
176 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Brunei 439.440 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
177 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Belize 401.285 Tháng 12, 2020 0,01% Statistical Institute of Belize
178 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guadeloupe 400.070 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
179 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bahamas 395.090 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
180 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Martinique 375.003 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
181 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Iceland 342.310 Tháng 12, 2020 0,00% Statistics Iceland
182 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Vanuatu 310.824 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
183 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guyane thuộc Pháp 302.584 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
184 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Barbados 287.540 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
185 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nouvelle-Calédonie 286.852 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
186 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Polynésie thuộc Pháp 281.723 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
187 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Mayotte 276.175 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
188 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  São Tomé và Príncipe 221.272 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
189 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Samoa 199.281 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
190 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Saint Lucia 184.017 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census result Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
191 Quần đảo Eo Biển 174.555 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
192 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guam 169.487 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
193 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Curaçao 164.450 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine
194 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Kiribati 120.422 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
195 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Liên bang Micronesia 115.641 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census results Lưu trữ 2012-11-05 tại Wayback Machine
196 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Grenada 112.768 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
197 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Saint Vincent và Grenadines 111.109 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
198 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Jersey 107.800 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
199 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Aruba 106.982 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
200 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tonga 106.231 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
201 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 104.320 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
202 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Seychelles 98.626 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
203 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Antigua và Barbuda 98.330 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
204 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Đảo Man 85.222 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
205 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Andorra 77.310 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-02-21 tại Wayback Machine
206 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Dominica 72.082 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
207 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Cayman 66.111 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
208 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Guernsey 62.792 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census result Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
209 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Bermuda 62.182 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-07-06 tại Wayback Machine
210 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Marshall 59.407 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
211 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Bắc Mariana 57.734 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
212 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Greenland 56.820 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
213 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Samoa thuộc Mỹ 55.150 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
214 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Saint Kitts và Nevis 53.370 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
215 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Faroe 48.959 Tháng 12, 2020 0,00% Official statistics of the Faroe Islands
216 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Sint Maarten 43.153 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine
217 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Monaco 39.383 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
218 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Turks và Caicos 38.973 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine
219 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Liechtenstein 38.196 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
220 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Gibraltar 33.691 Tháng 12, 2020 0,00% [3]
221 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  San Marino 33.974 Tháng 12, 2020 0,00% Monthly official estimate Lưu trữ 2012-03-20 tại Wayback Machine
222 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Virgin thuộc Anh 30.319 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
223 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Palau 18.126 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
224 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Cook 17.568 Tháng 12, 2020 0,00% Official monthly estimate Lưu trữ 2012-03-23 tại Wayback Machine
225 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Anguilla 15.064 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
227 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tuvalu 11.859 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
227 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Wallis và Futuna 11.170 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
228 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Nauru 10.854 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
229 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 6.083 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
230 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Saint Pierre và Miquelon 5.783 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
231 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Montserrat 4.990 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
232 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Falkland 3.506 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
233 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Niue 1.616 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
234 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Tokelau 1.359 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
235 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia   Thành Vatican 800 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
236 Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  Quần đảo Pitcairn 50 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020

Ước lượng toán học Dân Số Thế Giới

Năm 1975, Sebastian von Hoerner đề xuất một công thức tính sự tăng trưởng dân số thể hiện sự tăng trưởng với dân số vô hạn vào năm 2025. Sự tăng trưởng hyperbol của dân số thế giới được quan sát cho đến những năm 1970, sau đó được tương quan với phiên bản phản hồi dương phi tuyến tính bậc hai giữa sự tăng trưởng dân số và sự phát triển công nghệ. Phản hồi này có thể được mô tả như sau: công nghệ tiên tiến → tăng sức chứa con người của môi trường → tăng trưởng dân số → càng có thêm nhiều người → càng có thêm nhiều nhà phát minh tiềm năng → tăng tốc độ phát triển công nghệ → sức chứa con người của môi trường tăng càng nhanh → dân số tăng nhanh hơn → số nhà nhà phát minh tiềm năng ngày càng tăng nhanh → phát triển công nghệ ngày càng nhanh → và cứ như vậy. Sự chuyển đổi từ tăng trưởng hyperbol sang phiên bản tăng trưởng chậm hơn có liên quan đến chuyển đổi nhân khẩu học.

Theo nhà nhân khẩu học người Nga Sergey Kapitsa, dân số thế giới tăng trưởng giữa năm 67,000 TCN và năm 1965 theo công thức sau:

    Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia 

trong đó

  • N là dân số hiện tại
  • T là năm hiện tại
  • C = (1.86±0.01)·1011
  • T0 = 2007±1
  • Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia  = 42±1

Số năm để dân số thế giới gấp đôi

Dân Số Thế Giới: Dân số theo khu vực, Nhân khẩu thế giới, Dân số lớn nhất theo quốc gia 
Biểu đồ lịch sử cho thấy khoảng thời gian để dân số gấp đôi, từ năm 1700 đến năm 2000

Theo sự nội suy và ngoại suy tuyến tính của sự ước lượng dân số của UNDESA, dân số thế giới đã, và sẽ gấp đôi, vào những năm được liệt kê ở bảng dưới (với hai điểm bắt đầu). Trong suốt thiên niên kỷ 2, lần gấp đôi sau chỉ tốn một nửa thời gian so với lần gần nhất trước đó, giống với mô hình tăng trưởng hyperbol đã được nhắc đến bên trên. Tuy nhiên, sau năm 2024, việc dân số thế giới gấp đôi khó có thể xảy ra một lần sau đó nữa trong thế kỷ 21.

Bắt đầu từ 500 triệu
Dân số
(tỷ người)
0.5 1 2 4 8
Năm 1500 1804 1927 1974 2024
Năm trôi qua 304 123 47 50
Bắt đầu từ 375 triệu
Dân số
(tỷ người)
0.375 0.75 1.5 3 6
Năm 1171 1715 1881 1960 1999
Năm trôi qua 544 166 79 39

Tổng số người đang và từng tồn tại Dân Số Thế Giới

Ước tính tổng số người từng tồn tại trên Trái Đất vào khoảng 100 tỷ người. Con số này chỉ có giá trị xấp xỉ; vì ngay cả dân số thế giới hiện tại con đang không chắc chắn từ 3% đến 5%. Kapitza (1996) ước tính khoảng 80 đến 150 tỷ người. Haub (1995) chuẩn bị một mô hình khác, được cập nhật vào năm 2002 và 2011; mô hình năm 2011 ước tính xấp xỉ 107 tỷ người. Haub mô tả mô hình này là một sự ước lượng yêu cầu "lựa chọn quy mô dân số cho mỗi thời điểm khác nhau từ thời cổ đại đến hiện tại và áp dụng sinh suất giả định cho từng thời kỳ".

Dữ liệu dân số đáng tin chỉ mới tồn tại trong hai đến ba thế kỷ vừa qua. Cho đến cuối thế kỷ 18, có rất ít chính phủ thực hiện những cuộc điều tra dân số chính xác. Trong những cố gắng điều tra dân số ban đầu, ví dụ như tại Ai Cập cổ đại và Đế quốc Ba Tư, mục tiêu chỉ là đếm một lượng nhỏ dân số để phục vụ cho việc đóng thuế và thực hiện nghĩa vụ quân sự. Do đó có sai số đáng kể khi ước tính dân số toàn cầu thời cổ đại. Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh thời tiền hiện đại là một yếu tố quan trọng khác để có thể ước tính như vậy; những tỷ lệ này rất khó được xác định ở thời cổ đại do thiếu các ghi chép chính xác. Haub (1995) ước tính rằng khoảng 40% những người đã từng tồn tại không sống sót sau sinh nhật đầu tiên của họ. Haub cũng tuyên bố rằng "tuổi thọ trung bình khi sinh có lẽ chỉ khoảng mười tuổi trong phần lớn lịch sử loài người", và không nên bị nhầm lẫn với tuổi thọ trung bình khi đến tuổi trưởng thành. Tuổi thọ trung bình khi đến tuổi trưởng thành phụ thuộc vào giai đoạn, địa điểm và vị thế xã hội, các tính toán xác định vào khoảng 30 tuổi trở lên.

Chú thích

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Dân số theo khu vực Dân Số Thế GiớiNhân khẩu thế giới Dân Số Thế GiớiDân số lớn nhất theo quốc gia Dân Số Thế GiớiDân số thế giới năm 2023 Dân Số Thế GiớiƯớc lượng toán học Dân Số Thế GiớiTổng số người đang và từng tồn tại Dân Số Thế GiớiDân Số Thế GiớiLịch sử loài ngườiNgườiNhân khẩu họcThời tiền sửTrái Đất

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Abe ShinzōVõ Nguyên GiápSimone InzaghiNguyên tố hóa họcQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamĐội tuyển bóng đá quốc gia Hàn QuốcTrần PhúIndonesiaVăn Miếu – Quốc Tử GiámVõ Thị Ánh XuânCục Cảnh sát giao thông (Việt Nam)VTV6Khánh HòaQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamKung Fu Panda 4Hồng KôngVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTiệc trăng máuTố HữuSécTF EntertainmentNguyễn Hữu MạnhAnimeBắc NinhHoa KỳNha TrangBlue LockSúng trường tự động KalashnikovBài Tiến lênChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Quốc gia Việt NamTrần Đại NghĩaKung Fu PandaGruziaGeometry DashMinh Thái TổDinh Độc LậpBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamNgười Do TháiKim Go-eunNam quốc sơn hàChùa Thiên MụTập đoàn FPTTrái ĐấtMèo BengalLâm Canh TânDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiNguyễn Ngọc TưManchester City F.C.Nhân Chứng Giê-hô-vaSố nguyênVăn họcSố phứcTrần Nhân TôngVòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Á (Vòng 2)Ngô Thị MậnMặt trận Tổ quốc Việt NamRừng mưa AmazonBộ Quốc phòng (Việt Nam)Dân chủCàn LongVõ Văn ThưởngTrương Mỹ LanLý Tự TrọngThượng HảiHội AnThám tử lừng danh ConanBảy hoàng tử của Địa ngụcVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnCách mạng Công nghiệpViệt NamOne PieceNguyễn Duy NgọcChu vi hình trònLiên đoàn bóng đá Việt NamThảm sát Mỹ LaiÔ nhiễm môi trườngHàn Mặc TửNam Cao🡆 More