Kết quả tìm kiếm Gia súc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gia+súc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc… |
phần) hoặc được thuần dưỡng, huấn luyện. Súc vật có thể bao gồm gia súc, gia cầm, thú cưng hoặc vật nuôi khác. Súc vật được nuôi và sử dụng trong nông nghiệp… |
Bò (đổi hướng từ Bò (gia súc)) trong Kinh Thánh. Trong văn hóa Á Đông, bò cũng là động vật nằm trong lục súc, tuy vậy nó bị lép vế nhiều hơn so với hình ảnh con trâu và nhiều khi là… |
Gia súc khuyết sừng (Polled livestock) là những con gia súc có kiểu hình không có sừng trong các loài thường có sừng, thực chất nhóm gia súc khuyết sừng… |
Chó chăn gia súc vùng Flanders (Bouvier des Flandres) là một loài chó chăn gia súc có nguồn gốc từ vùng Flanders thuộc Bỉ. Bouviêr des Flandres có nghĩa… |
Người giết mổ gia súc (trong tiếng Việt đôi khi còn gọi là đồ tể, người mổ lợn, nghề mổ lợn, hạ heo, mổ bò.... tùy vào đối tượng giết mổ, là một người… |
gia súc Archimedes (tiếng Anh: Archimedes' cattle problem) là một bài toán giải phương trình Diophantine. Bài toán yêu cầu tính số bò trong đàn gia súc… |
Chăn nuôi (đổi hướng từ Chăn nuôi gia súc) trâu, đua ngựa... Chăn nuôi gia súc (Trâu, bò, dê, cừu, lừa, ngựa, lạc đà...), chăn nuôi bò sữa. Nuôi lợn. Chăn nuôi gia cầm Chăn nuôi các loài vật khác… |
trong hầu hết các cộng đồng loài người vì các cuộc tấn công của chúng vào gia súc, trong khi ngược lại được tôn trọng trong một số xã hội nông dân và hái… |
Chăn nuôi gia súc lấy sữa là việc thực hành chăn nuôi các loại gia súc cho mục đích lấy sữa và các chế phẩm từ sữa, mặc dù các loài gia súc hay bất kỳ… |
Chó săn gia súc đuôi ngắn Úc (tiếng Anh: Australian Stumpy Tail Cattle Dog) là một loài đuôi cộc tự nhiên hoặc đuôi ngắn, giống chó có kích thước trung… |
Chó chăn gia súc Bergamasco (tiếng Ý: pastore bergamasco) là một giống chó có nguồn gốc ở dãy Alps của Ý gần Bergamo, nơi nó ban đầu được sử dụng như… |
chỉ về các động vật trang trại như các loài gia súc, vật nuôi, phổ biến như ở bò và ở lợn (lòng lợn), ở gia cầm người ta cũng ăn bộ phận lòng và thường… |
Trại gia súc có thể là: Trại gia súc (nông nghiệp): một khu nuôi các loại gia súc, gia cầm. Trại súc vật: tác phẩm văn học của George Orwell xuất bản… |
cỏ chăn thả gia súc (tiếng Anh: pasture) là một mảnh đất dùng để chăn thả động vật gặm cỏ. Hiểu theo nghĩa hẹp, cánh đồng chăn thả gia súc là khu đất nông… |
Lục súc (tiếng Trung: 六畜; pinyin: Liùchù) là một cách diễn đạt tại Trung Quốc, hàm ý chỉ sáu loại gia súc nuôi trong hoặc gần nhà là: ngựa (mã), trâu… |
Chó chăn bò Úc (đổi hướng từ Chó chăn gia súc Úc) Chó chăn bò Úc (Australian Cattle Dog) là một giống chó chăn gia súc có nguồn gốc ở Úc. Tại đây chúng cũng được biết đến như với cái tên Austrialian Heeler… |
vật nhai lại, bệnh thường gặp ở gia súc có dạ dày kép như bò, trâu, dê. Bệnh xảy ra nhiều vào đầu mùa mưa, làm gia súc bị chết do dạ cỏ chướng to, chèn… |
lượng nông sản dựa trên cơ sở mở rộng diện tích ruộng đất hoặc tăng số đầu gia súc với kỹ thuật không đổi. Quảng canh là hình thức canh tác trên những diện… |
Sennenhund, chó núi chăn gia súc Thụy Sĩ là một loại chó có nguồn gốc ở dãy núi Alps ở Thụy Sĩ. Các Sennenhund là chó trang trại của loại molosser nói… |