Chăn Nuôi

Chăn nuôi là một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động.

Sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người. Chăn nuôi xuất hiện lâu đời trong nhiều nền văn hóa khác nhau kể từ khi loài người chuyển đổi từ lối sống săn bắn hái lượm sang định canh định cư.

Chăn Nuôi
Chăn nuôi cừu và bò ở Nam Phi.

Lịch sử Chăn Nuôi

Việc chăn nuôi các loài vật bắt nguồn từ quá trình chuyển đổi lối sống của loài người sang định canh định cư chứ không còn sinh sống kiểu săn bắt hái lượm. Con người đã biết thuần hóa động vật và kiểm soát các điều kiện sống của vật nuôi. Dần theo thời gian, các hành vi tập thể, vòng đời, và sinh lý của vật nuôi đã thay đổi hoàn toàn. Nhiều động vật trong trang trại hiện đại không còn thích hợp với cuộc sống nơi hoang dã nữa. Chó đã được thuần hóa ở Đông Á khoảng 15.000 năm, cừu đã được thuần hóa khoảng 8000 trước Công nguyênchâu Á. Lợn được thuần từ 7000 trước Công nguyên ở Trung ĐôngTrung Quốc. Bằng chứng sớm nhất của ngựa thuần là khoảng năm 4000 TCN.

Từ gia súc (en:cattle) có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "chatel", có nghĩa là tất cả các loại tài sản cá nhân di động (động sản, en:chattel), được phân biệt với các bất động sản không di chuyển được .

Các giống vật nuôi Chăn Nuôi

Động vật/ Giống Tình trạng thuần Tổ tiên hoang dã Thời gian giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa Khu vực giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa Lợi ích thương mại hiện hành Picture
Lạc đà Alpaca
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Lạc đà Vicuña Giữa 5000 TCN - 4000 TCN Andes lông Chăn Nuôi 
Bò banteng

Động vật có vú, Động vật ăn cỏ

Gia súc Bò banteng Không rõ Đông Nam Á, Đảo Java thịt,sữa, sức kéo Chăn Nuôi 
Bò rừng bizon
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
nuôi nhốt Không rõ Cuối thế kỷ 19 Bắc Mỹ thịt, da Chăn Nuôi 
Lạc đà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
gia súc Lạc đà một bướulạc đà hai bướu hoang dã 4000 TCN đến 1400 TCN Châu Á chuyên chở, thịt, bơ sữa, lông Chăn Nuôi 
Mèo
Động vật có vú, Động vật ăn thịt
vật nuôi Mèo hoang châu Phi 7500 TCN Cận Đông thú cưng, kết bạn, thịt Chăn Nuôi 
Bò nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Bò rừng châu Âu (tuyệt chủng) 6000 TCN Tây Nam Á, Ấn Độ, Bắc Phi (?) Thịt (thịt bò, thịt bê, huyết), bơ sữa, lông, sức kéo Chăn Nuôi 
Nai
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Nuôi nhốt Không rõ 1970 [cần dẫn nguồn] Bắc Mỹ [cần dẫn nguồn] Thịt (Thịt nai), lông, gạc nai, nhung nai Chăn Nuôi 
Chó
Động vật có vú, Động vật ăn thịt
vật nuôi Sói xám 12000 TCN Sức kéo, săn bắn, chăn gia súc, đánh hơi tìm kiếm, canh giữ nhà, thịt Chăn Nuôi 
Lừa
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Lừa hoang châu Phi 4000 TCN Ai Cập Chở hàng, chuyên chở, sức kéo, thịt, bơ sữa Chăn Nuôi 
Bò tót nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Bò tót Unknown Đông Nam Á thịt, sức kéo Chăn Nuôi 
Dê nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Dê hoang dã 8000 BC Tây Nam Á sữa, thịt, lông, da, sức kéo Chăn Nuôi 
Chuột lang nhà
Động vật có vú, động vật ăn cỏ
Thuần hóa Cavia tschudii 5000 BC Nam Mỹ thịt Chăn Nuôi 
Ngựa
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Ngựa hoang 4000 BC Đồng cỏ châu Âu Cưỡi, sức kéo, sữa, thịt, chuyên chở hàng Chăn Nuôi 
Lạc đà không bướu
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Lạc đà Guanaco 3500 BC Andes thịt, lông Chăn Nuôi 
La
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Lai giữa lừangựa Thồ hàng, chở người, sức kéo Chăn Nuôi 
Lợn
Động vật có vú, Động vật ăn tạp
Thuần hóa Lợn rừng 7000 TCN Đông Thổ Nhĩ Kỳ thịt, da Chăn Nuôi 
Thỏ nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Thỏ hoang khoảng 400-900CN Pháp thịt, lông Chăn Nuôi 
Tuần lộc
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Bán thuần hóa Tuần lộc 3000 TCN bắc Nga thịt, da, gạc, sữa, sức kéo, Chăn Nuôi 
Cừu nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Cừu hoang khoảng 11000-9000 TCN Đông Nam Á lông, sữa, da, thịt Chăn Nuôi 
Trâu nước
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Trâu nước hoang dã Châu Á, (Arni) 4000 TCN Nam Á Cưỡi, thồ hàng, thịt, sữa Chăn Nuôi 
Bò Tây Tạng
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Bò Tây Tạng 2500 TCN Tây Tạng, Nepal Thịt, sữa, lông, cưỡi, thồ hàng, kéo cày Chăn Nuôi 

Vai trò của Chăn Nuôi

Các lĩnh vực chính Chăn Nuôi

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo

  • Saltini Antonio, Storia delle scienze agrarie, 4 vols, Bologna 1984-89, ISBN 88-206-2412-5, ISBN 88-206-2413-3, ISBN 88-206-2414-1, ISBN 88-206-2415-X
  • Clutton Brock Juliet, The walking larder. Patterns of domestication, pastoralism and predation, Unwin Hyman, London 1988
  • Clutton Brock Juliet, Horse power: a history of the horse and donkey in human societies, National history Museum publications, London 1992
  • Fleming G., Guzzoni M., Storia cronologica delle epizoozie dal 1409 av. Cristo sino al 1800, in Gazzetta medico-veterinaria, I-II, Milano 1871-72
  • Hall S, Clutton Brock Juliet, Two hundred years of British farm livestock, Natural History Museum Publications, London 1988
  • Janick Jules, Noller Carl H., Rhykerd Charles L., The Cycles of Plant and Animal Nutrition, in Food and Agriculture, Scientific American Books, San Francisco 1976
  • Manger Louis N., A History of the Life Sciences, M. Dekker, New York, Basel 2002

Tags:

Lịch sử Chăn NuôiCác giống vật nuôi Chăn NuôiVai trò của Chăn NuôiCác lĩnh vực chính Chăn NuôiChăn NuôiLao độngLoài ngườiLôngNông nghiệpSăn bắt và hái lượmThực phẩm

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

PiHướng dươngKhối lượng riêngHàn QuốcMười hai con giápBạo lực học đườngVăn LangLiên Hợp QuốcĐồng NaiTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCCông an thành phố Hải PhòngNhà ĐườngKinh Dương vươngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳBoeing B-52 StratofortressMarie CurieKéo coNhà Lê sơDanh sách tỷ phú thế giớiTitanic (phim 1997)Cầu vồngPhan Văn GiangChuột lang nướcVIXXViệt Nam hóa chiến tranhBảng tuần hoànBố già (phim 2021)Thế hệ ZTài xỉuNguyễn TuânIllit (nhóm nhạc)Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Người TrángSingaporeTôn Đức ThắngViêm da cơ địaUzbekistanNguyệt thựcXuân QuỳnhDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiDoraemonNATOLý Nhã KỳĐỗ Hùng ViệtPhú ThọĐộng lượngThiên địa (trang web)Khổng TửTập đoàn VingroupLê Đức ThọHoàng Hoa ThámHoài LinhBạc LiêuBài Tiến lênRadio France InternationaleSơn LaBình PhướcThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamDanh mục sách đỏ động vật Việt NamFansipanAi CậpQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamGMMTVNguyễn BínhQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênNhà ThanhThích Nhất HạnhCục An ninh đối ngoại (Việt Nam)Châu Nam CựcĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhBoku no PicoThanh Hải (nhà thơ)Bánh mì Việt NamTrần Quốc VượngCầu Châu ĐốcChữ NômBình Thuận🡆 More