Kết quả tìm kiếm Devanagari Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Devanagari” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Devanagari, từ ghép của "Deva" (देव) và "Nagari" (नगर), cũng được gọi là Nagari (nguyên là tên của hệ thống chữ viết là khởi nguồn của chữ Devanagari)… |
Tiếng Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī) hay Hindi chuẩn hiện đại (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn… |
Ấn Độ thuộc Anh (tiếng Anh: British Indian, raj trong tiếng Devanagari: राज, tiếng Urdu: راج, tiếng Anh: |ɑː|dʒ) là tên gọi đặt cho giai đoạn cai trị thuộc… |
Rāmāyaṇa (Devanagari: रामायण), từ Hán-Việt là La-ma-diễn-na, là một sử thi cổ đại viết dưới dạng trường ca tiếng Sanskrit và là một phần quan trọng của… |
phân biệt chủng tộc. Tên chữ Vạn (swastika) xuất phát từ tiếng Phạn (Devanagari: स्वस्तिक) có nghĩa là 'có lợi cho hạnh phúc' hoặc 'tốt lành'. Trong Ấn… |
释迦牟尼, Hán-Việt đọc là "Thích-ca-mâu-ni", hay thường gọi đơn giản là Bụt; Devanagari: बुद्ध, phiên âm Hán-Việt từ tiếng Trung: 佛 (Phật). Tất-đạt-đa có nghĩa… |
1950). ^ Theo Phần XVII của Hiến pháp Ấn Độ, Tiếng Hindi viết bằng chữ Devanagari là lgôn ngữ chính thức của Liên bang. Ngoài Tiếng Anh là một ngôn ngữ… |
Bích-chi Phật (Devanagari: प्रत्येक बुद्ध; Sanskrit: pratyeka-budhha; Pali:pacceka-buddha; Tiếng Trung: 辟支佛), là Độc giác Phật (Tiếng Trung: 獨覺佛) hay Duyên giác… |
"Ngôn ngữ chính thức của Liên bang là tiếng Hindi với hệ thống chữ viết Devanagari." Cả Hiến pháp cũng như luật pháp của Ấn Độ đều không quy định rõ ngôn… |
Vedanta (Devanagari: वेदान्त, Vedānta) là một trường phái triết học nằm trong Ấn Độ giáo xem xét đến bản chất của thế giới hiện thực. Từ Vedanta là từ… |
Namaste (Devanagari: नमस्ते, Phiên âm Sanskrit: [nɐmɐst̪eː] ), tiếng Việt gọi là Nam vị, là một lời chào theo phong tục Ấn Độ giáo. Trong kỷ nguyên đương… |
tiêu biểu cho chữ biểu âm gồm có chữ Latin, chữ Kirin, chữ Ả Rập, chữ Devanagari, Kana (hiragana và katakana) của tiếng Nhật, Hangul của tiếng Triều Tiên… |
bản địa. Tiếng Nepal bắt nguồn từ tiếng Phạn và được viết bằng chữ cái Devanagari. Tiếng Nepal là ngôn ngữ chính thức và giữ vai trò là ngôn ngữ chung của… |
Meher Baba (Devanagari: मेहेर बाबा), (25 tháng 2 năm 1894 – 31 tháng 1 năm 1969), tên khai sinh Merwan Sheriar Irani, là một bậc thầy về tâm linh người… |
Chữ Nagari hay chữ Nāgarī là tiền thân của chữ Devanagari, chữ Nandinagari và các biến thể chữ khác, và lần đầu tiên được sử dụng để viết tiếng Prakrit… |
Tiếng Konkan (thể loại Ngôn ngữ viết bằng Devanagari) Tiếng Konkan (chữ Devanagari: कोंकणी, Kōṅkaṇī, chữ Latinh: Konknni, koṅṇi, chữ Kannada: ಕೊಂಕಣಿ, konkaṇi, chữ Malayalam: കൊങ്കണി, konkaṇi) là một ngôn ngữ… |
thời xưa. Chữ này âm Phạn đọc là Siddhaṃ có nghĩa là "thành tựu"; chữ Devanagari viết là सिद्धं Khi chữ này truyền sang Trung Quốc thì được phiên ra nhiều… |
tượng ₹ của đồng rupee Ấn Độ là sự kết hợp giữa ký tự Latinh với ký tự Devanagari. Danh sách tiền tệ ^ (tiếng Bồ Đào Nha) Banco de Cabo Verde. "Moedas."… |
Tiếng Saurashtra (thể loại Ngôn ngữ viết bằng Devanagari) Saurashtra (chữ Saurashtra: ꢱꣃꢬꢵꢰ꣄ꢜ꣄ꢬ ꢩꢵꢰꢵ, Tamil script: சௌராட்டிர மொழி, chữ Devanagari: सौराष्ट्र भाषा) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói chủ yếu bởi người Saurashtra… |
của các cung với các nguyên tố là giống nhau ở hai hệ thống. Nakshatra (Devanagari: नक्षत्र, tiếng Phạn: nakshatra, từ naksha- 'bản đồ', và tra- 'bảo vệ')… |