Devanagari

Kết quả tìm kiếm Devanagari Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Devanagari” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Devanagari
    Devanagari, từ ghép của "Deva" (देव) và "Nagari" (नगर), cũng được gọi là Nagari (nguyên là tên của hệ thống chữ viết là khởi nguồn của chữ Devanagari)…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hindi
    Tiếng Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī) hay Hindi chuẩn hiện đại (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn…
  • Hình thu nhỏ cho Raj thuộc Anh
    Ấn Độ thuộc Anh (tiếng Anh: British Indian, raj trong tiếng Devanagari: राज, tiếng Urdu: راج, tiếng Anh: |ɑː|dʒ) là tên gọi đặt cho giai đoạn cai trị thuộc…
  • Hình thu nhỏ cho Ramayana
    Rāmāyaṇa (Devanagari: रामायण), từ Hán-Việt là La-ma-diễn-na, là một sử thi cổ đại viết dưới dạng trường ca tiếng Sanskrit và là một phần quan trọng của…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Vạn
    phân biệt chủng tộc. Tên chữ Vạn (swastika) xuất phát từ tiếng Phạn (Devanagari: स्वस्तिक) có nghĩa là 'có lợi cho hạnh phúc' hoặc 'tốt lành'. Trong Ấn…
  • Hình thu nhỏ cho Thích-ca Mâu-ni
    释迦牟尼, Hán-Việt đọc là "Thích-ca-mâu-ni", hay thường gọi đơn giản là Bụt; Devanagari: बुद्ध, phiên âm Hán-Việt từ tiếng Trung: 佛 (Phật). Tất-đạt-đa có nghĩa…
  • Hình thu nhỏ cho Ấn Độ
    1950). ^ Theo Phần XVII của Hiến pháp Ấn Độ, Tiếng Hindi viết bằng chữ Devanagari là lgôn ngữ chính thức của Liên bang. Ngoài Tiếng Anh là một ngôn ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Bích-chi Phật
    Bích-chi Phật (Devanagari: प्रत्येक बुद्ध; Sanskrit: pratyeka-budhha; Pali:pacceka-buddha; Tiếng Trung: 辟支佛), là Độc giác Phật (Tiếng Trung: 獨覺佛) hay Duyên giác…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại Ấn Độ
    "Ngôn ngữ chính thức của Liên bang là tiếng Hindi với hệ thống chữ viết Devanagari." Cả Hiến pháp cũng như luật pháp của Ấn Độ đều không quy định rõ ngôn…
  • Vedanta (Devanagari: वेदान्त, Vedānta) là một trường phái triết học nằm trong Ấn Độ giáo xem xét đến bản chất của thế giới hiện thực. Từ Vedanta là từ…
  • Hình thu nhỏ cho Namaste
    Namaste (Devanagari: नमस्ते, Phiên âm Sanskrit: [nɐmɐst̪eː] ), tiếng Việt gọi là Nam vị, là một lời chào theo phong tục Ấn Độ giáo. Trong kỷ nguyên đương…
  • tiêu biểu cho chữ biểu âm gồm có chữ Latin, chữ Kirin, chữ Ả Rập, chữ Devanagari, Kana (hiragana và katakana) của tiếng Nhật, Hangul của tiếng Triều Tiên…
  • Hình thu nhỏ cho Nepal
    bản địa. Tiếng Nepal bắt nguồn từ tiếng Phạn và được viết bằng chữ cái Devanagari. Tiếng Nepal là ngôn ngữ chính thức và giữ vai trò là ngôn ngữ chung của…
  • Hình thu nhỏ cho Meher Baba
    Meher Baba (Devanagari: मेहेर बाबा), (25 tháng 2 năm 1894 – 31 tháng 1 năm 1969), tên khai sinh Merwan Sheriar Irani, là một bậc thầy về tâm linh người…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Nāgarī
    Chữ Nagari hay chữ Nāgarī là tiền thân của chữ Devanagari, chữ Nandinagari và các biến thể chữ khác, và lần đầu tiên được sử dụng để viết tiếng Prakrit…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Konkan
    Tiếng Konkan (thể loại Ngôn ngữ viết bằng Devanagari)
    Tiếng Konkan (chữ Devanagari: कोंकणी, Kōṅkaṇī, chữ Latinh: Konknni, koṅṇi, chữ Kannada: ಕೊಂಕಣಿ, konkaṇi, chữ Malayalam: കൊങ്കണി, konkaṇi) là một ngôn ngữ…
  • thời xưa. Chữ này âm Phạn đọc là Siddhaṃ có nghĩa là "thành tựu"; chữ Devanagari viết là सिद्धं Khi chữ này truyền sang Trung Quốc thì được phiên ra nhiều…
  • Hình thu nhỏ cho Biểu tượng tiền tệ
    tượng ₹ của đồng rupee Ấn Độ là sự kết hợp giữa ký tự Latinh với ký tự Devanagari. Danh sách tiền tệ ^ (tiếng Bồ Đào Nha) Banco de Cabo Verde. "Moedas."…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Saurashtra
    Tiếng Saurashtra (thể loại Ngôn ngữ viết bằng Devanagari)
    Saurashtra (chữ Saurashtra: ꢱꣃꢬꢵꢰ꣄ꢜ꣄ꢬ ꢩꢵꢰꢵ, Tamil script: சௌராட்டிர மொழி, chữ Devanagari: सौराष्ट्र भाषा) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói chủ yếu bởi người Saurashtra…
  • Hình thu nhỏ cho Cung Hoàng Đạo
    của các cung với các nguyên tố là giống nhau ở hai hệ thống. Nakshatra (Devanagari: नक्षत्र, tiếng Phạn: nakshatra, từ naksha- 'bản đồ', và tra- 'bảo vệ')…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tập đoàn VingroupQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamBình Ngô đại cáoVăn Miếu – Quốc Tử GiámAl Hilal SFCDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHà NamLương Tam QuangCarles PuigdemontSúng trường tự động KalashnikovBình DươngQuy tắc chia hếtTrần Đại QuangÔ ăn quanVụ án Lệ Chi viênĐinh NúpTrần Cẩm TúSinh sản hữu tínhLê Minh KháiPhạm Minh ChínhTrang ChínhẤn ĐộLiverpool F.C.YouTubeCông an thành phố Hải PhòngĐiêu khắcTư Mã ÝNam ĐịnhNhà TrầnBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamVườn quốc gia Cúc PhươngDương vật ngườiChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtLương CườngHệ sinh tháiĐài Á Châu Tự DoNgô QuyềnDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangChữ HánTắt đènTài xỉuGiờ Trái ĐấtVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Ngân HàQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamBiến đổi khí hậuChính phủ Việt NamĐiện Biên PhủTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamViêm da cơ địaQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamUng ChínhChữ NômNguyễn Đình ThiĐài LoanHạ LongTF EntertainmentTrần Lưu QuangDoraemon (nhân vật)Đại ViệtPhùng Hữu PhúBộ Công Thương (Việt Nam)Manchester United F.C.Mười hai vị thần trên đỉnh OlympusNguyễn Chí VịnhTrần Thánh TôngKon TumNguyễn Văn ThiệuDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamCàn LongCho tôi xin một vé đi tuổi thơNguyễn Khoa ĐiềmTôn Đức ThắngSa Pa🡆 More