Kết quả tìm kiếm Adana (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Adana+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh Adana, (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Adana ili) là một tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ ở trung nam Tiểu Á. Với dân số 2.18 triệu người, đây là tỉnh đông dân thứ sáu ở Thổ… |
Adana (tiếng Hy Lạp: Ἄδανα Adhana; tiếng Armenia: Ադանա Adana) là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) của Thổ Nhĩ Kỳ, diện… |
một tỉnh ở phía nam Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này được lập năm 1996. Một phần nhỏ tỉnh này đã từng thuộc tỉnh Gaziantep, phần còn lại ở phía đông Adana. Tỉnh có… |
Mersin là một tỉnh ở phía nam Thổ Nhĩ Kỳ, bên bờ Địa Trung Hải, giữa Antalya và Adana. Tỉnh lỵ là thành phố Mersin, các đô thị khác là Tarsus, nơi sinh… |
bay Adana hay Sân bay Adana Şakirpaşa (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Adana Şakirpaşa Havalimanı) (IATA: ADA, ICAO: LTAF) là một sân bay ở thành phố Adana ở tỉnh Adana… |
Nergizlik, Karaisalı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 302 người. Xã lấy tên là Nergizlik vì nơi đó có nhiều hoa thủy tiên. Nergizlik cách tỉnh Adana 58… |
Ebrişim, Aladağ (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Aladağ, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 138 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Karslı, Seyhan (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) Karslı là một xã thuộc huyện Seyhan, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày 16… |
Yolgeçen, Seyhan (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) Yolgeçen là một xã thuộc huyện Seyhan, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày… |
Çelemli, Yüreğir (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) trấn thuộc huyện Yüreğir, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 1.396 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Vayvaylı, Yüreğir (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Yüreğir, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 259 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Salmanbeyli, Seyhan (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) Salmanbeyli là một xã thuộc huyện Seyhan, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày… |
Köylüoğlu, Seyhan (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) Köylüoğlu là một xã thuộc huyện Seyhan, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày… |
Belören, Yüreğir (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Yüreğir, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 771 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Güveloğlu, Yüreğir (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Yüreğir, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 316 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Çatalpınar, Yüreğir (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Yüreğir, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 875 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Akpınar, Yüreğir (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Yüreğir, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 611 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Belemedik, Pozantı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Pozantı, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 66 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Bozcalar, Çukurova (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Çukurova, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 170 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Dörtler, Çukurova (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Adana) xã thuộc huyện Çukurova, tỉnh Adana, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2009 là 580 người. ^ “Cities, towns and villages in Adana”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |