Kết quả tìm kiếm Xa lộ tại Hy Lạp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Xa+lộ+tại+Hy+Lạp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới… |
Hy Lạp là đồng bằng Thessalia (Θεσσαλία) màu mỡ, rộng lớn ở vùng bắc Hy Lạp cùng với các đồng bằng Attike (Αττική), Beotia (Βοιωτια) ở trung Hy Lạp và… |
Olympia (tiếng Hy Lạp: Ολυμπία Olympí'a hay Ολύμπια Olýmpia, là một nơi chứa đựng các công trình văn hóa của Hy Lạp cổ đại ở Elis, trứ danh là địa điểm… |
(nội cộng sinh thứ cấp). Thuật ngữ chloroplast (tiếng Hy Lạp: χλωροπλάστης) bắt nguồn từ chữ Hy Lạp chloros (χλωρός), nghĩa là màu xanh, và plastes (πλάστης)… |
Trận Hy Lạp (hay còn gọi là Chiến dịch Marita, tiếng Đức: Unternehmen Marita) là tên thường gọi cuộc tiến công chinh phục Hy Lạp của nước Đức Quốc xã… |
Đường cao tốc (đổi hướng từ Xa lộ cao tốc) (như trong tiếng Anh được viết là controlled–access highway) là một loại xa lộ được thiết kế đặc biệt cho xe cộ lưu thông ở tốc độ cao với tất cả các chiều… |
Athens (thể loại Di sản thế giới tại Hy Lạp) Athens (tiếng Hy Lạp: Αθήνα, Athína, phiên âm A-ten) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Hy Lạp, là một trong những thành phố cổ nhất thế… |
Chiến tranh Hy Lạp-Ý (tiếng Hy Lạp: 'Ελληνοϊταλικός Πόλεμος' Ellinoitalikós Pólemos hay Πόλεμος του Σαράντα Pólemos tou Saránda, "Cuộc chiến năm 40", tiếng… |
Cleopatra VII (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Cleopatra VII Thea Philopator (tiếng Hy Lạp Koine: Κλεοπάτρα Θεά Φιλοπάτωρ; 70/69 TCN – 10 tháng 8 năm 30 TCN) là nhà cai trị thực sự cuối cùng của Vương… |
Từ Hi Thái hậu (đổi hướng từ Từ Hy) Hoàng tử còn nhỏ nên con dấu được mẹ Hoàng tử là Ý Quý phi Na Lạp thị tạm thời bảo quản, với hy vọng cả hai sẽ hợp sức cùng nhau nuôi dạy Hoàng đế tương lai… |
Himalaya (đổi hướng từ Hy Mã Lạp Sơn) Himalaya hay Hy Mã Lạp Sơn là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng. Mở rộng ra, đó cũng là tên của một hệ thống… |
Aphrodite (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) tiếng Hy Lạp cổ: Ἀφροδίτη, chuyển tự Aphrodítē, phát âm tiếng Hy Lạp Attica: [a.pʰro.dǐː.tɛː], tiếng Hy Lạp Koine [a.ɸroˈdi.te̝], tiếng Hy Lạp hiện đại: [a… |
Vương quốc Macedonia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Hy Lạp: Μακεδονία), còn được gọi là Macedon (/ˈmæsɪdɒn/), là một vương quốc cổ đại nằm ở ngoài rìa phía bắc của nền văn minh Hy Lạp Cổ xưa và Hy Lạp Cổ… |
Văn minh Mycenae (đổi hướng từ Hy Lạp Mycenaean) Văn minh Mycenae hay Hy Lạp thời kỳ Mycenae là giai đoạn cuối cùng của thời đại đồ đồng tại Hy Lạp, kéo dài từ khoảng năm 1750 TCN - 1050 TCN. Giai đoạn… |
Sophie của Phổ (đổi hướng từ Sophia của Phổ, Vương hậu Hy Lạp) Đức: Sophie von Preußen; tiếng Hy Lạp: Σοφία της Πρωσίας; 4 tháng 6 năm 1870 – 13 tháng 1 năm 1932) là Vương hậu Hy Lạp từ ngày 18 tháng 3 năm 1913 đến… |
Odyssey (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Anh: /ˈɒdəsi/; tiếng Hy Lạp cổ: Ὀδύσσεια, chuyển tự Odýsseia, phát âm tiếng Hy Lạp: [o.dýs.seː.a]) là một trong hai thiên sử thi Hy Lạp cổ đại, cùng với sử… |
Iliad (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Iliad hay Ilias (tiếng Hy Lạp cổ: Ἰλιάς, Iliás, “Bài ca thành Ilion”) là một thiên sử thi Hy Lạp cổ đại được cho là của Homer sáng tác. Sử thi gồm 15… |
Như Ý truyện (đề mục Phát sóng tại Việt Nam) Sát Lang Hoa, Cao Hy Nguyệt, Kim Ngọc Nghiên, Vệ Yến Uyển hoặc đồng minh như Kha Lý Diệp Đặc Hải Lan, Tô Lục Quân, Diệp Hách Na Lạp Ý Hoan, Ba Lâm Mi… |
1967, Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển, cùng Hà Lan tố cáo chính quyền quân sự Hy Lạp làm trái Công ước nhân quyền châu Âu ở Ủy ban nhân quyền châu Âu. Năm 1969… |
Alexandros Đại đế (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) (tiếng Hy Lạp: Αλέξανδρος Γʹ ὁ Μακεδών, Aléxandros III ho Makedȏn), thường được biết đến rộng rãi với cái tên Alexander Đại đế (tiếng Hy Lạp: Μέγας Αλέξανδρος… |