Kết quả tìm kiếm Trợ từ tiếng Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trợ+từ+tiếng+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tiếng Nhật, trợ từ (助詞, joshi?) hoặc teniowa (てにをは, teniowa?) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Số đếm trong tiếng Nhật sử dụng các Hán tự (Kanji) để ghi chép. Khi viết, chúng giống như các chữ số của Trung Quốc, tuy nhiên hiện nay chữ số Ả Rập cũng… |
Tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên hoặc ám chỉ đến người khác, chẳng hạn như -san trong Yukino-san… |
Thích Nhật Từ (sinh năm 1969) là một nhà tu hành Phật giáo Việt Nam thời hiện đại, hiện tại là Phó Trưởng ban Ban Trị sự kiêm Trưởng ban Phật giáo Quốc… |
Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của… |
Kanji (đổi hướng từ Từ Hán-Nhật) Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh: kanji)… |
có nghĩa for trong tiếng Anh. Danh sách giới từ tiếng Anh Giới từ tiếng Anh cổ Giới từ tiếng Tây Ban Nha Trợ từ tiếng Nhật Giới từ biến cách ^ An example… |
Nhật Bản, với các dạng động từ và từ vựng biểu hiện tính cách của người nói và người nghe. Tiếng Nhật đã vay mượn một lượng lớn từ vựng trong tiếng Hán… |
Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc… |
Quan hệ Nhật Bản–Việt Nam hay Việt-Nhật quan hệ bắt đầu từ cuối thế kỷ 16 khi các nhà buôn Nhật Bản đến Việt Nam buôn bán. Việt Nam chính thức lập quan… |
Ohsama Sentai King-Ohger (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) ngắn của chiến đội - "King-Ohger" - kết hợp từ "King" trong tiếng Anh và từ "Oh" (王/Vương) trong tiếng Nhật. Vì vậy bộ phim bị cộng đồng mạng dịch nhầm… |
các tiếng nước ngoài khác). Hiện nay có 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật, cũng có khoảng 2000 từ Hán–Hàn thông dụng. Số lượng từ vựng tiếng Việt… |
Chỉ tố chủ đề (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) Chỉ tố chủ đề (tiếng Anh: topic marker) là một tiểu từ ngữ pháp (en) (hoặc trợ từ) được sử dụng để đánh dấu chủ đề của câu. Nó hiện hữu ở trong nhiều ngôn… |
Nhật thực (tiếng Anh: solar eclipse) xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt… |
số 24 (trợ giúp) ^ a b “ドラえもん のび太の大魔境” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. ^ a b “ドラえもん のび太の海底鬼岩城” (bằng tiếng Nhật). Nendai… |
Mori Hinako (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) trong |work= và |website= (trợ giúp) ^ “もはや神袋!ホントの本当に人気作だけ厳選!かぐや姫Pt/妄想族が1位!【FANZA動画フロア】週間AVランキングベスト10!”. 夕やけ大衆 (bằng tiếng Nhật). 2022年12月18日. Truy cập ngày… |
Nhật (1937–1945) là một cuộc xung đột quân sự giữa Trung Hoa Dân Quốc và Đế quốc Nhật Bản. Hai thế lực đã chiến đấu với nhau ở vùng biên giới kể từ khi… |
Nhật Bản) để tài trợ cho các chương trình xấy dựng công trình công cộng lớn. Đặc biệt, từ 1997, và nhất là từ đầu 1998, kinh tế Nhật bị lâm vào suy thoái… |
Yondemasuyo, Azazel-san (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) chuyển thể từ manga của hãng Production I.G được phát sóng tại Nhật Bản từ tháng 4 tới tháng 7 năm 2011. Phần thứ hai anime được phát sóng từ tháng 4 tới… |