Kết quả tìm kiếm Từ mượn Pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+mượn+Pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
các từ, các nhà nghiên cứu chia từ vựng tiếng Việt thành hai lớp: từ thuần Việt và từ mượn hay còn gọi là từ ngoại lai. Nội dung của hai khái niệm từ thuần… |
Từ mượn là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ khác) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ nhận. Gần như tất cả các ngôn ngữ trên thế… |
phận từ này trong những năm gần đây có xu hướng gia tăng do các mối quan hệ quốc tế mở rộng, tạo điều kiện cho sự tiếp xúc, vay mượn và du nhập từ ngữ… |
các từ vay mượn của tiếng Hán, gọi là từ gốc Hán hay từ Hán-Việt. Theo các nhà nghiên cứu thì khoảng hơn 35% số từ của tiếng Việt là từ vay mượn của tiếng… |
quẩy, hủ tiếu, v.v. Những từ này là từ mượn và thường không được xem là từ Hán Việt. Các nhà ngôn ngữ học Việt Nam thường chia từ và âm Hán Việt thành ba… |
Cùng một ngày, lại ban phát chỉ dụ: Như vậy, Từ Hi Thái hậu đã mượn cuộc bại chiến này với nước Pháp để gạt bỏ Cung Thân vương, cũng như thay thế toàn… |
Cua ẩn sĩ (đổi hướng từ Ốc mượn hồn) cua ký cư, cua ẩn cư, ốc mượn hồn, ốc bù chằn (danh pháp khoa học: Paguroidea) là một siêu họ giáp xác decapoda có danh pháp khoa học Paguroidea. Phần… |
ngữ pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa… |
triển thành tiếng Pháp, bao gồm lớp từ mượn và từ dịch sao phỏng, các thay đổi về âm vị chịu ảnh hưởng của tiếng Gaul, và sự chia động từ và thứ tự câu chịu… |
miệng vừa phải /o/ trong tiếng Việt. Mượn từ kí tự O with circumflex trong bảng chữ cái Tiếng Bồ Đào Nha và Tiếng Pháp. Chữ Quốc ngữ được hình thành bởi… |
Hoa Kỳ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp) được tiếng Việt vay mượn đã dần dần bị bỏ đi âm tiết quốc ở cuối, chỉ giữ lại âm tiết đầu, Pháp quốc, Đức quốc, Mỹ quốc trở thành Pháp, Đức, Mỹ. Bằng tiếng… |
Colocasia, trái ngược với Dioscorea. Các gốc từ chính yếu vay mượn từ động từ có nghĩa là "ăn". Khoai từ thật sự có nhiều tên thường gọi ở nhiều khu vực… |
Tiếng Việt (đề mục Trước thời Pháp thuộc) [Từ mượn ngữ pháp Hán-Việt: Một tổng quan]. Trong Matras, Yaron & Sake, Jeanette (biên tập). Grammatical Borrowing in Cross-Linguistic Perspective [Từ… |
Chiến tranh Đông Dương (đổi hướng từ Kháng chiến chống Pháp) Genéve được ký kết. Tuy nhiên xung đột thật sự đã nổ ra từ ngày 23 tháng 9 năm 1945 khi quân Pháp theo chân quân Anh tiến vào miền Nam Việt Nam để giải… |
Chữ Nôm (đề mục Mượn âm của chữ Nôm có sẵn) được mượn dùng để ghi từ "qua" trong "hôm qua". Đọc chệch âm Hán Việt tiêu chuẩn: "gió" 這 (mượn âm "giá"), "cửa" 舉 (mượn âm "cử"), "đêm" 店 (mượn âm "điếm")… |
các loại: mạo từ, danh từ, tính từ, đại từ, động từ, trạng từ, giới từ, liên từ và thán từ. Tiếng Ý là một ngôn ngữ Romance do đó ngữ pháp của nó có nét… |
từ nhỏ, chị phải phụ giúp cha mẹ để sinh kế. Năm chị lên 4 tuổi, gia đình chị đã thuê một căn nhà thuộc dãy phố chợ do làng xây dựng để cho thuê mượn… |
Kingsley Coman (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Italia ngay trong mùa giải đầu tiên tại Ý. Tháng 8 năm 2015, anh được cho mượn đến Bayern München và cũng giành được cú đúp danh hiệu quốc nội ngay mùa… |
người nói và người nghe. Tiếng Nhật đã vay mượn một lượng lớn từ vựng trong tiếng Hán và cả tiếng Anh (từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai). Hệ thống… |
là do nó được vay mượn từ chữ Upxilon của bảng chữ cái Hy Lạp, nên tên gọi của nó trong tiếng Latinh, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Pháp đều có nghĩa là "chữ… |