Kết quả tìm kiếm Shilling Uganda Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Shilling+Uganda", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Uganda, tên gọi chính thức là Cộng hòa Uganda (tiếng Anh: Republic of Uganda, tiếng Swahili: Jamhuri ya Uganda), là một quốc gia không giáp biển, nằm hoàn… |
được công nhận) Shilling Tanzania Shilling Uganda Không còn lưu thông gồm có: Shilling Anh (20 shilling = 1 bảng Anh) Shilling Áo Shilling Canada Scilling… |
Tuvalu dollar Tuvalu $ AUD Cent 100 dollar Tuvalu $ None Cent 100 Uganda shilling Uganda Sh UGX Cent 100 Ukraina hryvnia Ukraina ₴ UAH Kopiyka 100 Các… |
franc Thụy Sĩ, đô la Đài Loan, shilling Tanzania, bạt Thái Lan, đô la Trinidad, đina Tunisia, lira Thổ Nhĩ Kỳ, shilling Uganda, grivna Ukraina, điram Các… |
của Cộng hòa Trung hoa TZS 834 2 Shilling Tanzania Tanzania UAH 980 2 Hryvnia Ukraina UGX 800 2 Shilling Uganda Uganda USD 840 2 Dollar Mỹ Samoa thuộc… |
Kasha Jacqueline Nabagesera (thể loại Người Uganda) tờ báo phải bồi thường cho những người kiện mỗi người 1, 5 triệu "Shilling Uganda" (tương đương 500 Euro) Sau thắng lợi trong vụ kiện kể trên ít lâu… |
có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500… |
Gaza, Bờ Tây Shilling Shilling Đông Phi - Kenya, Somalia, Tanzania và Uganda Shilling Kenya - Kenya Shilling Somalia - Somalia Shilling Somaliland - Somaliland… |
000 shilling, tương đương chưa đến 1 bảng Anh vào năm 2008, coi đây là "dấu hiệu của lời cảm ơn". Kakoma qua đời trước khi Tòa án Phúc thẩm Uganda bác… |
Cộng đồng Đông Phi (thể loại Kinh tế Uganda) triển Nam Phi. Các nước Kenya, Tanzania, Uganda đã thỏa thuận sẽ sử dụng một đơn vị tiền tệ chung là shilling Đông Phi từ cuối năm 2009 thay cho các đơn… |
Rupee Seychelles · Shilling Kenya · Shilling Somalia · Shilling Somaliland (không được công nhận) · Shilling Tanzania · Shilling Uganda Nam Phi Ariary Madagascar ·… |
Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Kenya, Rwanda, Nam Sudan, Tanzania và Uganda thành một quốc gia liên bang duy nhất. Tháng 9 năm 2018, một ủy ban được… |
nước châu Phi, đặc biệt là với các nước láng giềng. Kenya cùng Ethiopia, Uganda, Somalia, Djibouti, Sudan lập IGADD (Tổ chức liên chính phủ về phát triển… |
10 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008. ^ “The World Factbook: Uganda”. CIA Directorate of Intelligence. ngày 15 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu… |
thần", một đồng tiền vàng có giá trị thay đổi từ khoảng 6 shilling đến khoảng 10 shilling - bằng cách ấn nó vào cổ người bệnh. Mặc dù nghi lễ này không… |
đạp được thiết kế khéo léo" đâm vào một cô bé ở Glasgow và bị phạt năm shilling. Sáng kiến lắp thêm bàn đạp cho bánh trước được cho là thuộc về hai anh… |
nước ở bờ biển phía đông châu Phi. Phía bắc giáp Kenya, hồ Victoria và Uganda, phía tây giáp Rwanda, Burundi và đối diện Cộng hòa Dân chủ Congo qua hồ… |
Bình quân đầu người: 300–600 USD HDI (2008) 0,364(2008) không có (hạng 228) Đơn vị tiền tệ Shilling Somalia (SOS) Thông tin khác Tên miền Internet .so… |
Danh sách nhà thiết kế thời trang (đề mục Uganda) David Sassoon Janie Schaffer Christopher Shannon Michael Sherard David Shilling Tabitha Simmons Graham Smith Justin Smith Paul Smith Richard Smith Philip… |
Xu bạc 5 shilling Kỷ niệm 300 năm Thành phố Cape Town… |