Kết quả tìm kiếm Polypeptide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Polypeptide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
một peptide duy nhất, tiếp theo là tripeptide, tetrapeptide, vv... Một polypeptide là một chuỗi peptide dài, liên tục, và không phân nhánh. Do đó, các peptide… |
hợp với nhau thành một mạch dài nhờ các liên kết peptide (gọi là chuỗi polypeptide). Các chuỗi này có thể xoắn cuộn hoặc gấp theo nhiều cách để tạo thành… |
trong một ribosome bên ngoài nhân, để tạo ra chuỗi amino acid hay polypeptide. Polypeptide sau đó gấp, co xoắn tạo protein hoạt động và thực hiện các chức… |
Phân giải protein là quá trình phân hủy protein thành các polypeptide nhỏ hơn hoặc các amino acid. Nếu không được xúc tác, việc phân hủy liên kết peptide… |
acid liên kết với nhau gọi là chuỗi polypeptide. Protein chứa ít nhất một chuỗi dài polypeptide. Các chuỗi polypeptide ngắn, chứa ít hơn 20-30 nhóm amin… |
phân có khả năng cắt mối liên kết peptide (-CO~NH-) trong các phân tử polypeptide, protein và một số cơ chất khác tương tự thành các amino acid tự do hoặc… |
hydrochloric acid HCl, enzyme pepsin phân giải protein thành các đoạn polypeptide ngắn hơn) và co bóp, trộn đều viên thức ăn với dịch vị (gọi là dưỡng… |
được phục vụ bởi các dây thần kinh phản ứng với polypeptide ruột vận mạch (vasoactive intestinal polypeptide - VIP). Như một hệ quả, VIP gây ra sự gia tăng… |
pepsin (enzyme có ở dạ dày, có vai trò cắt protein thành những chuỗi polypeptide ngắn hơn), Theodor Schwann (người đầu tiên phát hiện enzyme này) đã đặt… |
cấu thành nên protein, mà khi kết hợp lại thành những chuỗi peptide ("polypeptide") để tạo thành những viên gạch của vô số protein. Tất cả chúng là những… |
ba nucleotide trên mRNA sẽ liên kết với nhau để tạo thành một chuỗi polypeptide dựa vào liên kết peptit. Nhờ có trình tự sắp xếp các amino acid mà protein… |
trong khi tiểu đơn vị lớn liên kết các amino acid để tạo thành một chuỗi polypeptide. Mỗi tiểu đơn vị gồm một hoặc nhiều phân tử RNA ribosome (rRNA) và nhiều… |
lượng, mà, trong các hệ thống sống, năng lượng này có nguồn gốc từ ATP. Polypeptide và protein là các chuỗi amino acid được liên kết với nhau bằng liên kết… |
hợp đa protein là một nhóm hai hay nhiều chuỗi polypeptide liên kết lại với nhau. Các chuỗi polypeptide khác nhau có thể có những chức năng khác nhau.… |
polymyxa. Colistin là một hỗn hợp của các vòng polypeptide colistin A và B và thuộc nhóm kháng sinh polypeptide hay còn gọi là polymyxins. Colistin có hiệu… |
trên thị trường. Mục tiêu của Voteumumab là CTAA16.88, một phức hợp polypeptide cytokeratin trong phạm vi trọng lượng phân tử từ 35 đến 43 kDa, được… |
pepsin. Dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn có bản chất protein thành các dạng polypeptide đơn giản, dễ tiêu hóa hơn nhờ sự hiện diện của enzyme pepsin. Ngoài ra… |
Protein xuống ruột non thành Polypeptide Tụy có enzyme Trypsin Ruột có enzyme Trypsinogen + entersrokinase -> Trypsin Polypeptide + Trypsin -> Amino Acid.… |
nhau: gramicidin và tyrocidine. Cả gramicidin và tyrocidine đều là các polypeptide ngắn làm phá vỡ màng tế bào của một số vi khuẩn, chủ yếu là gram dương… |
chiều của một protein. Cấu trúc bậc ba sẽ có một chuỗi 'xương sống' polypeptide duy nhất với một hoặc nhiều cấu trúc bậc hai của protein, và các miền… |