Kết quả tìm kiếm Leopold Gmelin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Leopold+Gmelin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được phát hiện bởi các nhà khoa học người Đức Frieddrich Tiedeman và Leopold Gmelin năm 1827, Taurine dường như cần thiết cho nhiều chức năng trong cơ thể… |
của nó tạo ra màu vàng lục dưới ánh sáng huỳnh quang. Chất này được Leopold Gmelin tìm ra năm 1822, và ban đầu được dùng trong việc điều chế thuốc nhuộm… |
kia; sau này được gọi là "định luật bộ ba nguyên tố". Nhà hóa học Đức Leopold Gmelin làm nghiên cứu hệ thống này, và tới năm 1843 ông đã nhận diện được 10… |
Balard. Ông nhận bằng tiến sĩ tại Đại học Heidelberg vì đã làm việc với Leopold Gmelin. Trong quá trình nghiên cứu về muối khoáng, ông đã phát hiện ra brom… |
cho công việc của mình ông đã xin một vị trí tại phòng thí nghiệm của Leopold Gmelin tại Heidelberg. Sự công bố các kết quả bị trì hoãn và Balard đã công… |
1928), trang 37. Truy cập 8 tháng 3 năm 2021. ^ Silver: Main volume (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1975), trang 35. Truy cập 15 tháng 4 năm 2021. ^ Journal… |
cứu. ^ a b c d e Tungsten: Supplement volume (Friedrich Benesovsky, Leopold Gmelin; Springer-Verlag, 1979), trang 240. Truy cập 31 tháng 3 năm 2021. ^… |
tháng 4 năm 2021. ^ Tungsten: Supplement volume (Friedrich Benesovsky, Leopold Gmelin; Springer-Verlag, 1979), trang 238. Truy cập 21 tháng 4 năm 2021. ^… |
2365–2370. ^ Vanadium (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1967), trang 259 – [1]. Truy cập 22 tháng 4 năm 2020. ^ Vanadium (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1967)… |
d20 ℃ = 1,873 g/cm³. ^ a b Rare earth elements: Main volume, Phần 3 (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1994), trang 22; 68. Truy cập 4 tháng 2 năm 2021. ^… |
Handbook of Inorganic Chemistry, System Number 55 (Uranium and Isotopes). (Leopold Gmelin; Technical Information Branch, AEC, 1949 - 242 trang), trang 165. Truy… |
Johann Friedrich Gmelin (8 tháng 8 năm 1748 - 1 tháng 11 năm 1804) là một nhà tự nhiên học, nhà thực vật học, nhà côn trùng học, nhà nghiên cứu sinh học… |
d20 ℃ = 1,96 g/cm³. ^ a b Rare earth elements: Main volume, Phần 3 (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1994), trang 22; 68. Truy cập 4 tháng 2 năm 2021. ^… |
nghiệp khoa học Ngành Hóa học, Sinh vật Người hướng dẫn luận án tiến sĩ Leopold Gmelin Jöns Jakob Berzelius Các nghiên cứu sinh nổi tiếng Heinrich Limpricht… |
ISBN 0-7514-0256-7. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2008. ^ a b Manganese: Main volume (Leopold Gmelin; Springer-Verlag, 1982), trang 4 – [1]. Truy cập 30 tháng 4 năm 2020… |
B — Lieferung 3: Verbindungen Eisen und Kohlenstoff (Fortsetzung) (Leopold Gmelin; Springer-Verlag, 3 thg 9, 2013 - 145 trang), trang 568. Truy cập 4… |
Journal of Photographic Science. 16 (2): 57–62. ^ Silver: Main volume (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1975), trang 36. Truy cập 15 tháng 4 năm 2021. ^ Journal… |
Rudolf Glauber Frank Glorius Jürgen Gmehling Christian Gmelin Leopold Gmelin Philipp Friedrich Gmelin Karl Christian Traugott Friedemann Goebel Oswald Helmuth… |
38 (4): 873. doi:10.1021/ja02261a012. ^ Hartmut Bergmann, Leopold Gmelin (1986). Gmelin Handbook of Inorganic Chemistry, System Number 39. Springer-Verlag… |
Vol-x" - trang 191 – [2]. ^ Hand-book of Chemistry: Inorganic chemistry (Leopold Gmelin; Cavendish Society, 1851), trang 380 – [3]. Truy cập 19 tháng 6 năm… |