Kết quả tìm kiếm Chữ Trung Quốc (phồn thể) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Trung+Quốc+(phồn+thể)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ… |
chữ Hán phồn thể trong văn viết tiếng Trung. Năm 1955, Trung Quốc bắt đầu đơn giản hóa từ chữ Hán phồn thể dựa theo "Phương án giản hoá chữ Hán". Năm… |
Chữ số Trung Quốc là các chữ Hán để miêu tả số trong tiếng Trung Hoa. Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả… |
Hành thư Ngày nay tại Trung Quốc đại lục, bộ chữ giản thể (简体字) đã thay thế cho bộ chữ phồn thể (繁體字). Công cuộc cải cách chữ viết được thực hiện sau… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) ^ 陳隆志. 台灣與聯合國專門機構. 台灣新世紀文教基金會. 2010-03-30 [2014-02-26] (Chữ Hán phồn thể). ^ Vì sao Trung Quốc không giải phóng được Đài Loan?, 01/11/2013, Báo Đời sống… |
Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt:… |
Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Tấn Giang (website) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Giang (tiếng Trung: 晋江文学城 (Tấn Giang văn học thành)) là một website văn học nguyên tác đồng thời là một diễn đàn văn học lớn tại Trung Quốc, chiếm tới 80%… |
[2014年2月26日] (Chữ Hán phồn thể). ^ “象征与实质:《临时约法》问题”. ^ 人民网.揭秘民国反腐 Lưu trữ 2015-04-30 tại Wayback Machine ^ “民国初年袁世凯对中国民主化进程的贡献” (bằng tiếng Trung). 鳳凰網. 2009年6月22日… |
Chữ Nôm (𡨸喃), còn được gọi là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo… |
Thổ Phồn (chữ Hán: 吐蕃, pinyin: Tǔbō, tiếng Tạng: བོད་ཆེན་པོ།, THL: Bö chen po), hoặc Đại Phồn quốc (chữ Hán: 大蕃国, pinyin: Dàbō guó), là một đế quốc của… |
Đế Thích Thiên (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) Đế Thích Thiên (giản thể: 帝释天; phồn thể: 帝釋天; pinyin: Dìshìtiān) hoặc giản lược là Đế Thích (giản thể: 帝释; phồn thể: 帝釋; pinyin: Dìshì) là một thuật… |
Triện thư (đổi hướng từ Chữ trên con dấu) (giản thể: 篆书; phồn thể: 篆書; pinyin: zhuànshū), hay chữ triện, là một kiểu chữ thư pháp Trung Quốc cổ. Đây là loại chữ tượng hình có nguồn gốc từ chữ giáp… |
Quan thoại Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) Nhân dân Trung Hoa, được gọi là Tiếng Phổ thông (Pǔtōnghuà), ngoại trừ hệ thống chữ viết của họ: Đài Loan vẫn dùng chữ Hán phồn thể, còn Trung Quốc đại lục… |
Danh sách nhân vật trong Hồng lâu mộng (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) Hồng Lâu Mộng (giản thể: 红楼梦; phồn thể: 紅樓夢; pinyin: Hónglóu mèng) hay tên gốc Thạch Đầu Ký (giản thể: 石头记; phồn thể: 石頭記; pinyin: Shítóu jì) là một… |
đoàn thể cách mạng Hưng Trung Hội thành lập tại Hawaii vào năm 1894, sau đó lần lượt cải tổ thành Trung Quốc Đồng minh hội, Quốc dân Đảng và Trung Hoa… |
Các núi linh thiêng của Trung Quốc được chia thành nhiều nhóm khác nhau. Nhóm núi Ngũ nhạc (giản thể: 五岳; phồn thể: 五嶽; pinyin: Wǔyuè) là tên gọi cho… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Vòng văn hóa chữ Hán) ngữ và truyền tải văn hóa như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. Văn hóa quyển chữ Hán cụ thể chỉ Trung Quốc (đất mẹ của chữ Hán), hoặc có từng thời kỳ tại… |
Văn hóa Trung Quốc (chữ Hán giản thể: 中华文化; chữ Hán phồn thể: 中華文化; Hán-Việt:Trung Hoa văn hoá;pinyin: Zhōnghuá wénhuà) là một trong những nền văn hóa… |
khác ở miền Nam. "Trung Quốc" viết theo kiểu giản thể là 中国, còn kiểu phồn thể là 中國. Nếu chiết tự thì 中 là một trục cắt giữa một hình chữ nhật, biểu thị… |