Kết quả tìm kiếm Billboard Women in Music Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Billboard+Women+in+Music", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
BET Hip Hop Awards, 4 giải American Music Awards, 2 giải MTV Video Music Awards, 1 giải Billboard Women in Music Award, và 3 giải Grammy Awards. Tại Giải… |
Cabello có một giải MTV Europe Music Award, ba giải iHeartRadio Much Music Video Awards, và một giải Billboard Women in Music cho Nghệ sĩ Đột phá. Mở màn… |
Taylor Swift (thể loại Nghệ sĩ của Sony/ATV Music Publishing) Billboard's Women in Music” [Taylor Swift sẽ nhận được danh hiệu Người phụ nữ thập kỷ đầu tiên tại Women in Music của Billboard]. Billboard (bằng tiếng… |
Blackpink (thể loại Nghệ sĩ của Universal Music Group) Asia Artist Awards, Melon Music Awards, Golden Disc Awards, Seoul Music Awards và Gaon Chart Music Awards. Ngoài ra, Billboard đã vinh danh Blackpink là… |
năm 2022). “The Weeknd and Doja Cat Lead 2022 Billboard Music Awards Finalists: Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2022. Truy… |
Swift Accepts Woman of the Decade Award at Billboard's Women In Music: Read Her Full Speech”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019. ^ Kaufman, Gil… |
“Selena Gomez to Be Honored as Chart Topper at Billboard's Women in Music 2015”. Billboard. ngày 28 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015… |
Ariana Grande (thể loại Nghệ sĩ của Universal Music Group) Brit Awards, 1 giải Bambi Award, 2 giải Billboard Music Awards, 3 giải American Music Awards, 9 giải MTV Video Music Awards và 30 kỷ lục Guinness thế giới… |
hát "Til It Happens to You". Cô đã biểu diễn bài hát tại sự kiện Billboard Women in Music 2015, lễ trao giải Producers Guild of America Awards 2015 và Giải… |
Bieber Booed at Billboard Music Awards: Understanding The Backlash”. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022. ^ Billboard Staff (3 tháng… |
Thank U, Next (bài hát) (thể loại Đĩa đơn quán quân Billboard Hot 100) chương trình và lễ trao giải lớn, như The Ellen DeGeneres Show, Billboard Women in Music năm 2018 và Lễ hội âm nhạc và nghệ thuật Thung lũng Coachella năm… |
Madonna (thể loại Người đoạt giải World Music Awards) “Madonna Delivers Her Blunt Truth During Fiery, Teary Billboard Women In Music Speech”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017. ^ Shouneyia, Alexa… |
nhất. Cô được vinh danh tại Billboard Women in Music 2016 với Giải Ngôi sao đột phá, và nhận Giải Nghệ sĩ đột phá tại Music Biz 2017. Vào năm 2017, Morris… |
to Receive 'Icon' Award, Halsey Named 'Rising Star' at Billboard Women In Music 2016”. Billboard. ngày 26 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng… |
Pink (thể loại Người đoạt giải World Music Awards) 2012. ^ Graham, Mark (ngày 13 tháng 2 năm 2012). “VH1′s 100 Greatest Women In Music [COMPLETE LIST] – | VH1 Tuner”. Vh1.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng… |
xã hội hàng đầu của Billboard kể từ năm 2017 và là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu tại Billboard Music Awards. BTS cũng là… |
Love Story (bài hát của Taylor Swift) (thể loại Đĩa đơn quán quân Billboard Adult Contemporary) 2019. ^ a b “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019. ^ “Billboard Hot 100 60th Anniversary… |
Jisoo (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) Release 'Square Up' EP Fronted by Sharp-Shooting 'Ddu-Du Ddu-Du' Music Video”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng… |
Britney Spears (thể loại Người đoạt giải World Music Awards) Grammy, 15 kỷ lục Guinness thế giới, sáu giải MTV Video Music Awards, bảy giải Billboard Music Awards (gồm giải Thiên niên kỷ), giải thưởng biểu tượng… |
ở thứ 10 tại NZ Heatseeker Singles Chart. ^ Bài hát này xuất hiện ở Women in Music Pt. III (Bản mở rộng) ^ "Gasoline" không lọt vào bảng xếp hạng NZ Top… |