Billboard Women in Music

Kết quả tìm kiếm Billboard Women in Music Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Megan Thee Stallion
    BET Hip Hop Awards, 4 giải American Music Awards, 2 giải MTV Video Music Awards, 1 giải Billboard Women in Music Award, và 3 giải Grammy Awards. Tại Giải…
  • Hình thu nhỏ cho Camila Cabello
    Cabello có một giải MTV Europe Music Award, ba giải iHeartRadio Much Music Video Awards, và một giải Billboard Women in Music cho Nghệ sĩ Đột phá. Mở màn…
  • Hình thu nhỏ cho Taylor Swift
    Taylor Swift (thể loại Nghệ sĩ của Sony/ATV Music Publishing)
    Billboard's Women in Music” [Taylor Swift sẽ nhận được danh hiệu Người phụ nữ thập kỷ đầu tiên tại Women in Music của Billboard]. Billboard (bằng tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Blackpink
    Blackpink (thể loại Nghệ sĩ của Universal Music Group)
    Asia Artist Awards, Melon Music Awards, Golden Disc Awards, Seoul Music Awards và Gaon Chart Music Awards. Ngoài ra, Billboard đã vinh danh Blackpink là…
  • Hình thu nhỏ cho Olivia Rodrigo
    năm 2022). “The Weeknd and Doja Cat Lead 2022 Billboard Music Awards Finalists: Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2022. Truy…
  • Swift Accepts Woman of the Decade Award at Billboard's Women In Music: Read Her Full Speech”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019. ^ Kaufman, Gil…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Selena Gomez
    “Selena Gomez to Be Honored as Chart Topper at Billboard's Women in Music 2015”. Billboard. ngày 28 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015…
  • Hình thu nhỏ cho Ariana Grande
    Ariana Grande (thể loại Nghệ sĩ của Universal Music Group)
    Brit Awards, 1 giải Bambi Award, 2 giải Billboard Music Awards, 3 giải American Music Awards, 9 giải MTV Video Music Awards và 30 kỷ lục Guinness thế giới…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách buổi biểu diễn trực tiếp của Lady Gaga
    hát "Til It Happens to You". Cô đã biểu diễn bài hát tại sự kiện Billboard Women in Music 2015, lễ trao giải Producers Guild of America Awards 2015 và Giải…
  • Hình thu nhỏ cho Justin Bieber
    Bieber Booed at Billboard Music Awards: Understanding The Backlash”. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022. ^ Billboard Staff (3 tháng…
  • Thank U, Next (bài hát) (thể loại Đĩa đơn quán quân Billboard Hot 100)
    chương trình và lễ trao giải lớn, như The Ellen DeGeneres Show, Billboard Women in Music năm 2018 và Lễ hội âm nhạc và nghệ thuật Thung lũng Coachella năm…
  • Hình thu nhỏ cho Madonna
    Madonna (thể loại Người đoạt giải World Music Awards)
    “Madonna Delivers Her Blunt Truth During Fiery, Teary Billboard Women In Music Speech”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017. ^ Shouneyia, Alexa…
  • nhất. Cô được vinh danh tại Billboard Women in Music 2016 với Giải Ngôi sao đột phá, và nhận Giải Nghệ sĩ đột phá tại Music Biz 2017. Vào năm 2017, Morris…
  • Hình thu nhỏ cho Halsey (ca sĩ)
    to Receive 'Icon' Award, Halsey Named 'Rising Star' at Billboard Women In Music 2016”. Billboard. ngày 26 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Pink
    Pink (thể loại Người đoạt giải World Music Awards)
    2012. ^ Graham, Mark (ngày 13 tháng 2 năm 2012). “VH1′s 100 Greatest Women In Music [COMPLETE LIST] – | VH1 Tuner”. Vh1.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của BTS
    xã hội hàng đầu của Billboard kể từ năm 2017 và là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu tại Billboard Music Awards. BTS cũng là…
  • Love Story (bài hát của Taylor Swift) (thể loại Đĩa đơn quán quân Billboard Adult Contemporary)
    2019. ^ a b “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019. ^ “Billboard Hot 100 60th Anniversary…
  • Hình thu nhỏ cho Jisoo
    Jisoo (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz)
    Release 'Square Up' EP Fronted by Sharp-Shooting 'Ddu-Du Ddu-Du' Music Video”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Britney Spears
    Britney Spears (thể loại Người đoạt giải World Music Awards)
    Grammy, 15 kỷ lục Guinness thế giới, sáu giải MTV Video Music Awards, bảy giải Billboard Music Awards (gồm giải Thiên niên kỷ), giải thưởng biểu tượng…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách đĩa đơn của Taylor Swift
    ở thứ 10 tại NZ Heatseeker Singles Chart. ^ Bài hát này xuất hiện ở Women in Music Pt. III (Bản mở rộng) ^ "Gasoline" không lọt vào bảng xếp hạng NZ Top…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vũ Thanh ChươngTrần Lưu QuangNguyễn Thị BìnhNhà ĐườngTô Ân XôCầu Châu ĐốcHiệp định Genève 1954Trịnh Nãi HinhTô Vĩnh DiệnChâu Nam CựcLàoĐịa lý Việt NamQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamKu Klux KlanKinh thành HuếCarles PuigdemontDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhPhápĐêm đầy saoVương Đình HuệNhà HánTây NinhTađêô Lê Hữu Từ69 (tư thế tình dục)Đại dươngTô HoàiEAn Dương VươngDanh từTikTokReal Madrid CFTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTết Nguyên ĐánTừ Hán-ViệtThiên địa (trang web)Danh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHương TràmĐất rừng phương NamỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPiMưa đáDiego GiustozziBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngQuảng NgãiTaylor SwiftThuật toánCực quangBến Nhà RồngNguyễn Tri PhươngMinecraftPhởThượng HảiKhí hậu Việt NamNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Dân số thế giớiNguyễn Đình ChiểuTrung QuốcHoàng Hoa ThámQuy NhơnTưởng Giới ThạchRKitô giáoShopeeHoàng Thị ThếQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamHoaMin Hee-jinThế vận hội Mùa hè 2024Hà NamHarry PotterQuang TrungChữ Quốc ngữDanh sách quốc gia theo diện tíchMai (phim)Chiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaCần ThơLiếm dương vật🡆 More