BTS là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc bao gồm 7 thành viên được thành lập bởi Big Hit Entertainment, bao gồm 3 rapper (RM, Suga và J-Hope) và 4 ca sĩ (Jin, Jimin, V và Jungkook).
Album đĩa đơn đầu tay của nhóm là 2 Cool 4 Skool (2013) và mini album O!RUL8,2? (2013) mặc dù đạt được ít thành công về mặt thương mại, nhưng cả hai sản phẩm đều mang về cho nhóm nhiều giải Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất vào cuối năm 2013 và đầu năm 2014. Nhóm phát hành mini album thứ hai Skool Luv Affair (2014) và album phòng thu đầu tiên Dark & Wild (2014) vào năm sau; bài hát chủ đề "Boy in Luv" của Skool Luv Affair được đề cử trong hạng mục Nhóm nhạc nam biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất tại Mnet Asian Music Awards năm 2014, trong khi Dark & Wild đoạt giải Bonsang đĩa vật lý tại lễ trao giải Golden Disc Awards năm 2015. Mini album thứ ba The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 (2015) của BTS đoạt giải Bonsang đĩa vật lý tại lễ trao giải Golden Disc Awards năm 2016, trong khi bài hát chủ đề "I Need U" đoạt giải Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất tại Melon Music Awards năm 2015. Mini album tiếp theo của nhóm, The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 (2015) được đề cử trong hạng mục Album của năm tại Gaon Chart Music Awards năm 2016 – quý 4. Album tổng hợp tiếng Hàn đầu tiên The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever (2016) của BTS mang về cho nhóm giải Daesang đầu tiên trong hạng mục Album của năm tại Melon Music Awards năm 2016 và Nghệ sĩ của năm tại Mnet Asian Music Awards năm 2016. Bài hát chủ đề "Fire" của album được đề cử trong hạng mục Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất tại lễ trao giải Melon Music Awards năm 2016.
BTS tại Billboard Music Awards vào năm 2019. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đoạt giải | 457 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 654 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiến thắng | 162 |
Album phòng thu thứ hai Wings (2016) đoạt giải Album của năm tại Seoul Music Awards lần thứ 26 và Album của năm – quý 4 tại Gaon Chart Music Awards năm 2017. Bài hát chủ đề "Blood Sweat & Tears" của album được đề cử trong hạng mục Bài hát của năm tại Mnet Asian Music Awards năm 2016. "Spring Day", bài hát chủ đề của album tái phát hành You Never Walk Alone (2017) từ Wings mang về cho nhóm giải Bài hát của năm tại Melon Music Awards lần thứ 9. Album mini thứ năm Love Yourself: Her (2017) của nhóm và bài hát chủ đề "DNA" mang về cho BTS danh hiệu Nhạc sĩ của năm tại Korean Music Awards lần thứ 15, trong khi mini album đoạt giải Daesang đĩa vật lý tại lễ trao giải Golden Disc Awards lần thứ 32 và Album của năm – quý 3 tại Gaon Chart Music Awards năm 2018. Album phòng thu tiếng Hàn thứ ba Love Yourself: Tear (2018) của nhóm đoạt giải Album của năm tại Melon Music Awards năm 2018 và Mnet Asian Music Awards năm 2018. Bài hát chủ đề "Fake Love" của album đoạt giải Bài hát của năm và Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất tại Korean Music Awards lần thứ 16. Album tổng hợp tiếng Hàn thứ hai Love Yourself: Answer (2018) của nhóm mang về cho BTS giải Nghệ sĩ của năm trong 3 năm liên tiếp tại Mnet Asian Music Awards năm 2018 và Daesang đĩa vật lý tại Golden Disc Awards lần thứ 33. Tại lễ trao giải Melon Music Awards năm 2019, BTS trở thành nhóm nhạc đầu tiên nhận được tất cả các giải Daesang tại một lễ trao giải cuối năm với mini album thứ sáu Map of the Soul: Persona và bài hát chủ đề "Boy with Luv" (2019) của nhóm. Nhóm cũng nhận được tất cả 4 giải Daesang tại Mnet Asian Music Awards năm 2019, trở thành nghệ sĩ nhận được nhiều giải Daesang nhất trong lịch sử Mnet Asian Music Awards cũng như nghệ sĩ nhận được nhiều giải Daesang nhất trong lịch sử K-pop. Năm sau, BTS tiếp tục mở rộng kỷ lục này khi nhóm tiếp tục nhận được tất cả giải Daesang tại cả hai lễ trao giải Melon Music Awards năm 2020 và Mnet Asian Music Awards năm 2020. Tính đến tháng 11 năm 2023, nhóm đã nhận được tổng cộng 74 giải Daesang và vẫn là nghệ sĩ duy nhất — cũng như nghệ sĩ nhận được nhiều giải thưởng nhất — trong lịch sử Hàn Quốc đạt được thành tích này.
BTS sở hữu 25 kỷ lục Guinness thế giới, bao gồm hầu hết các kỷ lục về lượt tương tác trên mạng xã hội Twitter và video/video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ đầu tiên — thiết lập kỷ lục hàng năm cho video âm nhạc được xem nhiều nhất kể từ năm 2018 và gần đây nhất với "Butter" vào năm 2021. Sau khi thiết lập 13 kỷ lục thế giới chỉ trong năm 2021, nhóm được vinh danh trong danh sách Đại sảnh Danh vọng năm 2022 của tổ chức kỷ lục Guinness thế giới. Nhóm liên tiếp đoạt giải Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu của Billboard kể từ năm 2017 và là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu tại Billboard Music Awards. BTS cũng là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Ban nhạc/Cặp đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất và Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất tại American Music Awards và vào năm 2021, nhóm trở thành nghệ sĩ châu Á đầu tiên trong lịch sử đoạt giải Nghệ sĩ của năm tại lễ trao giải này. Họ là nghệ sĩ nhạc pop Hàn Quốc đầu tiên được đề cử cho giải Grammy và là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên được đề cử cho giải Brit. BTS cũng được vinh danh trong danh sách Time 100 vào năm 2019, đồng thời là những người trẻ tuổi nhất từng được Tổng thống Hàn Quốc trao tặng Huân chương Văn hóa. Tháng 7 năm 2021, họ được Tổng thống Moon Jae-in bổ nhiệm làm Đặc phái viên của Tổng thống về Thế hệ Tương lai và Văn hóa. Năm 2022, nhóm nhận được 10 giải thưởng tại Japan Gold Disc Awards lần thứ 36, bao gồm kỷ lục 4 lần liên tiếp đoạt giải Nghệ sĩ của năm (Châu Á), trở thành nghệ sĩ nước ngoài nhận được nhiều giải thưởng nhất — tổng cộng là 30 — trong lịch sử của lễ trao giải. Họ là nghệ sĩ nước ngoài duy nhất chiến thắng liên tiếp trong hạng mục này và nhận được 10 giải thưởng chỉ trong một lễ trao giải.
Giải thưởng | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
American Music Awards | 2018 | Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất | BTS | Đoạt giải | |
2019 | Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Chuyến lưu diễn của năm | Đoạt giải | ||||
2020 | Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
2021 | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | |||
Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Bài hát nhạc Pop được yêu thích nhất | "Butter" | Đoạt giải | |||
Anugerah Bintang Popular Berita Harian | 2019 | Nghệ sĩ Hàn Quốc nổi tiếng nhất | BTS | Đoạt giải | |
APAN Music Awards | 2020 | 10 giải APAN hàng đầu (Bonsang) | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam (Hàn Quốc) | Đoạt giải | ||||
Thành tích số 1 (Daesang) | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam (toàn cầu) | Đề cử | ||||
Biểu tượng xuất sắc | Đề cử | ||||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Trình diễn xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Giải thưởng KT Seezn Star – ca sĩ | Đề cử | ||||
Asia Artist Awards | 2016 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất – âm nhạc | Đoạt giải | ||
Biểu tượng xuất sắc – âm nhạc | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạc | Đề cử | ||||
2017 | Đề cử | ||||
2018 | Nghệ sĩ của năm – âm nhạc | Đoạt giải | |||
Daesang – âm nhạc | Đoạt giải | ||||
Fabulous Award – âm nhạc | Đoạt giải | ||||
Korean Tourism Appreciation | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạc | Đoạt giải | ||||
2019 | Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo AAA X Dongnam Media & FPT Polytechnic | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạc | Shortlisted | ||||
2020 | Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – ca sĩ nam | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
2021 | Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo AAA Japan – nhóm nhạc nam | BTS | Đề cử | ||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol Live – nhóm nhạc nam | Đoạt giải | ||||
The Asian Awards | 2018 | Thành tích xuất sắc trong âm nhạc | Đoạt giải | ||
BBC Radio1 Teen Awards | 2018 | Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
Ngôi sao phương tiện truyền thông mạng xã hội | Đoạt giải | ||||
Billboard Music Awards | 2017 | Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu | Đoạt giải | ||
2018 | Đoạt giải | ||||
2019 | Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu | Đoạt giải | ||||
2020 | Đoạt giải | ||||
Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu | Đề cử | ||||
2021 | Đoạt giải | ||||
Bài hát bán chạy nhất | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ bán chạy bài hát hàng đầu | Đoạt giải | ||||
BraVo Music Awards | 2019 | Nhóm nhạc của năm | Đoạt giải | ||
Bravo Otto | 2019 | Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Vàng | ||
2020 | K-pop xuất sắc nhất | Bạc | |||
2021 | Bạc | ||||
2022 | Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Bạc | |||
BreakTudo Awards | 2017 | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
2018 | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc K-pop được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc nam K-pop | Đoạt giải | ||||
2019 | Cộng đồng người hâm mộ quốc tế xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Video bùng nổ của năm | "Boy with Luv" | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nam K-pop | BTS | Đề cử | |||
2020 | Cộng đồng người hâm mộ quốc tế | Đề cử | |||
Nhóm nhạc quốc tế | Đề cử | ||||
Video âm nhạc quốc tế | "Stay Gold" | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nam K-pop | BTS | Đề cử | |||
2021 | Bản hit quốc tế | "Butter" | Đoạt giải | ||
Cộng đồng người hâm mộ quốc tế | BTS | Đề cử | |||
Nhóm nhạc quốc tế | Đề cử | ||||
Video âm nhạc quốc tế | "Dynamite" | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nam K-pop | BTS | Đề cử | |||
Brit Awards | 2021 | Nhóm nhạc quốc tế | Đề cử | ||
2022 | Đề cử | ||||
E! People's Choice Awards | 2018 | Nhóm nhạc của năm | Đoạt giải | ||
Video âm nhạc của năm | "Idol" | Đoạt giải | |||
Người nổi tiếng trên mạng xã hội của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm | "Idol" | Đoạt giải | |||
2019 | Chuyến lưu diễn hòa nhạc của năm 2019 | Love Yourself: Speak Yourself | Đề cử | ||
Nhóm nhạc của năm 2019 | BTS | Đề cử | |||
Video âm nhạc của năm 2019 | "Boy with Luv" | Đề cử | |||
2020 | Album của năm 2020 | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc của năm 2020 | BTS | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc của năm 2020 | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm 2020 | Đoạt giải | ||||
2021 | Nhóm nhạc của năm 2021 | BTS | Đoạt giải | ||
Video âm nhạc của năm 2021 | "Butter" | Đoạt giải | |||
"My Universe" (với Coldplay)" | Đề cử | ||||
Bài hát của năm 2021 | "Butter" | Đoạt giải | |||
Edaily Culture Awards | 2019 | Hạng mục buổi hòa nhạc | Love Yourself World Tour | Đoạt giải | |
Daesang | BTS | Đoạt giải | |||
The Fact Music Awards | 2019 | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | ||
Album xuất sắc nhất | Love Yourself: Answer | Đoạt giải | |||
Daesang | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol Live | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star | Đề cử | ||||
2020 | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | |||
Daesang | Đoạt giải | ||||
Giải thưởng do người nghe bình chọn | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo TMA | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star | Đề cử | ||||
2020 | Daesang | Đoạt giải | |||
Sự lựa chọn của người nghe | Đoạt giải | ||||
Biểu tượng toàn cầu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo TMA | Đề cử | ||||
2021 | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | |||
Daesang | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star | Đoạt giải | ||||
Sự lựa chọn của người nghe | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol Live | Đoạt giải | ||||
Quảng cáo xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star | Đề cử | ||||
Gaffa-Prisen | 2019 | Album quốc tế xuất sắc nhất | Love Yourself: Answer | Đoạt giải | |
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Best New International Name | Đề cử | ||||
2021 | Album quốc tế xuất sắc nhất | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Gaon Chart Music Awards | 2014 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | Đoạt giải | ||
2015 | Tân binh toàn cầu | Đoạt giải | |||
2016 | Ngôi sao K-pop Hallyu toàn cầu | Đoạt giải | |||
Album của năm – quý 2 | The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 | Đề cử | |||
Album của năm – quý 4 | The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 | Đề cử | |||
2017 | Album của năm – quý 4 | Wings | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu theo V Live | BTS | Đoạt giải | |||
Album của năm – quý 2 | The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever | Đề cử | |||
Bài hát của năm – tháng 10 | "Blood Sweat & Tears" | Đề cử | |||
2018 | Album của năm – quý 1 | You Never Walk Alone | Đoạt giải | ||
Album của năm – quý 3 | Love Yourself: Her | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 2 | "Spring Day" | Đề cử | |||
Bài hát của năm – tháng 9 | "DNA" | Đề cử | |||
2019 | Album của năm – quý 2 | Love Yourself: Tear | Đoạt giải | ||
Album của năm – quý 3 | Love Yourself: Answer | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ đóng góp nhiều nhất cho K-pop | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 5 | "Fake Love" | Đề cử | |||
"The Truth Untold" | Đề cử | ||||
Bài hát của năm – tháng 8 | "Idol" | Đề cử | |||
2020 | Album của năm – quý 2 | Map of the Soul: Persona | Đoạt giải | ||
Album bán lẻ của năm | Đoạt giải | ||||
Ngôi sao mạng xã hội của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 4 | "Boy with Luv" | Đề cử | |||
2021 | Album của năm – quý 1 | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | ||
Album của năm – quý 4 | Be | Đoạt giải | |||
Album bán lẻ của năm | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 2 | "On" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 8 | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 11 | "Life Goes On" | Đoạt giải | |||
Sự lựa chọn toàn cầu theo Mubeat – nam | BTS | Đề cử | |||
Bài hát của năm – tháng 1 | "Black Swan" | Đề cử | |||
Bài hát của năm – tháng 2 | "Filter" | Đề cử | |||
"Friends" | Đề cử | ||||
"Zero O'Clock" | Đề cử | ||||
Bài hát của năm – tháng 10 | "Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)" | Đề cử | |||
2022 | Album của năm – quý 3 | Butter | Đoạt giải | ||
Sự lựa chọn toàn cầu theo Mubeat – nam | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát trụ đường dài của năm | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Album bán lẻ của năm | Butter | Đoạt giải | |||
Ngôi sao mạng xã hội của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 5 | "Butter" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 7 | "Permission to Dance" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm – tháng 9 | "My Universe" (với Coldplay) | Đoạt giải | |||
Genie Music Awards | 2018 | Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |
Album của năm (kỹ thuật số) | Love Yourself: Answer | Đoạt giải | |||
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nam | "Idol" | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam | Đoạt giải | ||||
Phong cách xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo Genie Music | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu theo Genie Music | Đoạt giải | ||||
Trình diễn Rap/Hip Hop xuất sắc nhất | "Fake Love" | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
"Idol" | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ bán chạy nhất của năm | BTS | Đề cử | |||
2019 | Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo Genie Music | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc nam | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ trình diễn – nam | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ hàng đầu | Đoạt giải | ||||
Video hàng đầu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ bán chạy nhất | Đề cử | ||||
Âm nhạc hàng đầu | Đề cử | ||||
2020 | Album của năm | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | ||
Đĩa đơn xuất sắc nhất – vũ đạo | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đề cử | |||
Golden Disc Awards | 2014 | Tân binh của năm | Đoạt giải | ||
2015 | Bonsang đĩa vật lý | Dark & Wild | Đoạt giải | ||
Daesang đĩa vật lý | Shortlisted | ||||
2016 | Bonsang đĩa vật lý | The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 | Đoạt giải | ||
Daesang đĩa vật lý | Shortlisted | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu | BTS | Đề cử | |||
2017 | Bonsang đĩa vật lý | Wings | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ K-pop toàn cầu | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu Á | Đề cử | ||||
Daesang đĩa vật lý | Wings | Shortlisted | |||
2018 | Bonsang kỹ thuật số | "Spring Day" | Đoạt giải | ||
Bonsang đĩa vật lý | Love Yourself: Her | Đoạt giải | |||
Daesang đĩa vật lý | Đoạt giải | ||||
Daesang kỹ thuật số | "Spring Day" | Shortlisted | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu | BTS | Đề cử | |||
2019 | Bonsang kỹ thuật số | "Fake Love" | Đoạt giải | ||
Bonsang đĩa vật lý | Love Yourself: Answer | Đoạt giải | |||
Daesang đĩa vật lý | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất toàn cầu theo V Live | BTS | Đoạt giải | |||
Ngôi sao K-pop nổi tiếng nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đoạt giải | ||||
Daesang kỹ thuật số | "Fake Love" | Shortlisted | |||
2020 | Bonsang kỹ thuật số | "Boy with Luv" | Đoạt giải | ||
Daesang kỹ thuật số | Đoạt giải | ||||
Bonsang đĩa vật lý | Map of the Soul: Persona | Đoạt giải | |||
Daesang đĩa vật lý | Đoạt giải | ||||
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọn | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đoạt giải | ||||
2021 | Album của năm (Daesang) | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | ||
Album xuất sắc nhất (Bonsang) | Đoạt giải | ||||
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất (Bonsang) | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Daesang kỹ thuật số | "Dynamite" | Shortlisted | |||
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọn | BTS | Đề cử | |||
2022 | Album của năm (Daesang) | Be | Đoạt giải | ||
Album xuất sắc nhất (Bonsang) | Đoạt giải | ||||
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất (Bonsang) | "Butter" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Grammy Awards | 2021 | Trình diễn Song tấu/Nhóm nhạc Pop xuất sắc nhất | "Dynamite" | Đề cử | |
2022 | "Butter" | Chưa công bố | |||
iF Product Design Awards | 2018 | Corporate Identity and Branding | BTS | Đoạt giải | |
IFPI Awards | 2020 | Album bán chạy nhất toàn cầu ở mọi định dạng | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | |
Doanh số album toàn cầu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm 2020 | BTS | Đoạt giải | |||
2021 | Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm 2021 | Đoạt giải | |||
iHeartRadio MMVAs | 2018 | Bộ đôi/Nhóm nhạc được người hâm mộ yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
iHeartRadio Music Awards | 2018 | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2019 | Đoạt giải | ||||
2020 | Đoạt giải | ||||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |||
2021 | Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | ||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc có vũ đạo được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhất của năm | BTS | Đề cử | |||
2022 | Chưa công bố | ||||
Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhất | Chưa công bố | ||||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Butter" | Chưa công bố | |||
Japan Gold Disc Awards | 2015 | 3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Châu Á) | BTS | Đoạt giải | |
Nghệ sĩ mới của năm (Châu Á) | Đoạt giải | ||||
2017 | 3 album xuất sắc nhất (Châu Á) | Youth | Đoạt giải | ||
2019 | Album của năm (Châu Á) | Face Yourself | Đoạt giải | ||
3 album xuất sắc nhất (Châu Á) | Đoạt giải | ||||
Love Yourself: Answer | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ Châu Á xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Kỹ thuật quay video âm nhạc xuất sắc nhất (Châu Á) | 2017 BTS Live Trilogy Episode III: The Wings Tour ~Special Edition~ at Kyocera Dome | Đoạt giải | |||
2020 | 5 đĩa đơn xuất sắc nhất | "Lights/Boy with Luv" | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ Châu Á xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất (Châu Á) | BTS World Tour: Love Yourself (Japan Edition) | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á) | "Lights" | Đoạt giải | |||
2021 | Album của năm (Châu Á) | Map of the Soul: 7 – The Journey | Đoạt giải | ||
3 album xuất sắc nhất (Châu Á) | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | |||
Map of the Soul: 7 – The Journey | Đoạt giải | ||||
5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt phát trực tuyến | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất (Châu Á) | BTS | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc của năm (Châu Á) | BTS World Tour Love Yourself: Speak Yourself (Japan Edition) | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á) | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm theo lượt phát trực tuyến (Châu Á) | Đoạt giải | ||||
2022 | Album của năm (Châu Á) | BTS, the Best | Đoạt giải | ||
3 album xuất sắc nhất (Châu Á) | Đoạt giải | ||||
5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt tải | "Butter" | Đoạt giải | |||
5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt tải | Đoạt giải | ||||
"Permission to Dance" | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất (Châu Á) | BTS | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc của năm (Châu Á) | Map of the Soul ON:E | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á) | "Butter" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm theo lượt tải (Âm nhạc phương Tây) | "My Universe" (với Coldplay) | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á) | "Butter" | Đoạt giải | |||
Japan Record Awards | 2020 | Giải thưởng âm nhạc quốc tế đặc biệt | BTS | Đoạt giải | |
2021 | Đoạt giải | ||||
KOMCA Awards | 2021 | Bài hát của năm | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |
2022 | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Korea First Brand Awards | 2019 | Thần tượng nam của năm | BTS | Đoạt giải | |
2020 | Đoạt giải | ||||
2021 | Đoạt giải | ||||
Korea Popular Music Awards | 2018 | Album xuất sắc nhất của năm | Love Yourself: Answer | Đoạt giải | |
Bonsang | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất | "Idol" | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | BTS | Đề cử | |||
Korean Broadcasting Awards | 2017 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
2018 | Đoạt giải | ||||
2020 | Đoạt giải | ||||
2021 | Nam nghệ sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nghệ sĩ | Đoạt giải | ||||
Korean Music Awards | 2018 | Nhạc sĩ của năm | Đoạt giải | ||
Album nhạc Pop xuất sắc nhất | Love Yourself: Her | Đề cử | |||
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất | "DNA" | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
2019 | Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất | "Fake Love" | Đoạt giải | ||
Nhạc sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm | "Fake Love" | Đoạt giải | |||
Album của năm | Love Yourself: Answer | Đề cử | |||
Album nhạc Pop xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất | "Idol" | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
2020 | Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất | "Boy with Luv" | Đề cử | ||
Nhạc sĩ của năm | BTS | Đề cử | |||
Bài hát của năm | "Boy with Luv" | Đề cử | |||
2021 | Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất | "Dynamite" | Đoạt giải | ||
Bài hát của năm | Đoạt giải | ||||
Album của năm | Map of the Soul: 7 | Đề cử | |||
Album nhạc Pop xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Nhạc sĩ của năm | BTS | Đề cử | |||
2022 | Đoạt giải | ||||
Bài hát K-pop xuất sắc nhất | "Butter" | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
Korean PD Awards | 2021 | Trình diễn xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |
LOS40 Music Awards | 2021 | Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Bài hát quốc tế xuất sắc nhất | "Dynamite" | Đề cử | |||
Melon Music Awards | 2013 | Nghệ sĩ mới của năm | BTS | Đoạt giải | |
2015 | Vũ đạo xuất sắc nhất – nam | "I Need U" | Đoạt giải | ||
10 nghệ sĩ hàng đầu | BTS | Đề cử | |||
2016 | Album của năm | The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever | Đoạt giải | ||
10 nghệ sĩ hàng đầu | BTS | Đoạt giải | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam | "Fire" | Đề cử | |||
Kakao Hot Star | BTS | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng | Đề cử | ||||
2017 | Video âm nhạc xuất sắc nhất | "DNA" | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ toàn cầu | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm | "Spring Day" | Đoạt giải | |||
10 nghệ sĩ hàng đầu | BTS | Đoạt giải | |||
Album của năm | You Never Walk Alone | Đề cử | |||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đề cử | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam | "DNA" | Đề cử | |||
Kakao Hot Star | BTS | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng | Đề cử | ||||
2018 | Album của năm | Love Yourself: Tear | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát Rap/Hip Hop xuất sắc nhất | "Fake Love" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ toàn cầu | BTS | Đoạt giải | |||
Kakao Hot Star | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng | Đoạt giải | ||||
10 nghệ sĩ hàng đầu | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm | "Fake Love" | Đề cử | |||
2019 | Album của năm | Map of the Soul: Persona | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |||
Kakao Hot Star | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất của cư dân mạng | Đoạt giải | ||||
Thu âm của năm | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |||
10 nghệ sĩ hàng đầu | BTS | Đoạt giải | |||
2020 | Album của năm | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
10 nghệ sĩ hàng đầu | BTS | Đoạt giải | |||
Pop xuất sắc nhất | "Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)" | Đề cử | |||
Rap/Hip Hop xuất sắc nhất | "On" | Đề cử | |||
2021 | Hợp tác xuất sắc nhất | "My Universe" (với Coldplay) | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm | "Butter" | Đoạt giải | |||
10 nghệ sĩ hàng đầu | BTS | Đoạt giải | |||
Album của năm | Be | Đề cử | |||
Meus Prêmios Nick | 2017 | Chương trình quốc tế của năm | The Wings Tour | Đoạt giải | |
2018 | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | ||
2019 | Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Bản hit quốc tế được yêu thích nhất | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |||
Cộng đồng người hâm mộ của năm | BTS | Đề cử | |||
2020 | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
2021 | Bản hit thử thách của năm | "Permission to Dance" | Đoạt giải | ||
Cộng đồng người hâm mộ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bản hit quốc tế được yêu thích nhất | "Butter" | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc được yêu thích nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Video của năm | "Butter" | Đoạt giải | |||
Mnet Asian Music Awards | 2013 | Nam nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |
2014 | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | "Boy in Luv" | Đề cử | ||
2015 | Nghệ sĩ trình diễn toàn cầu | BTS | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Album của năm | The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 | Shortlisted | |||
2016 | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | "Blood Sweat & Tears" | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Blood Sweat & Tears" | Đề cử | |||
Album của năm | Wings | Shortlisted | |||
Bài hát của năm | "Blood Sweat & Tears" | Đề cử | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất toàn cầu theo iQiyi | BTS | Đề cử | |||
2017 | Phong cách Châu Á xuất sắc nhất ở Hồng Kông | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | ||||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Spring Day" | Đoạt giải | |||
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | "DNA" | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |||
Ngôi sao K-pop được yêu thích nhất năm 2017 theo Qoo10 | Đề cử | ||||
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu theo Mwave | "DNA" | Đề cử | |||
Album của năm | Love Yourself: Her | Shortlisted | |||
Bài hát của năm | "DNA" | Longlisted | |||
2018 | Album của năm | Love Yourself: Tear | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Phong cách Châu Á xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ có vũ đạo được yêu thích nhất – nam | Đoạt giải | ||||
Video âm nhạc được yêu thích nhất | "Idol" | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu theo Mwave | "Fake Love" | Đoạt giải | |||
10 sự lựa chọn hàng đầu của người hâm mộ toàn cầu | BTS | Đoạt giải | |||
Biểu tượng toàn cầu của năm | Đoạt giải | ||||
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | "Fake Love" | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |||
2019 | Album của năm | Map of the Soul: Persona | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất theo iQiyi | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |||
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu | BTS | Đoạt giải | |||
Biểu tượng toàn cầu của năm | Đoạt giải | ||||
2020 | 2020 Visionary | Đoạt giải | |||
Album của năm | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm | Đoạt giải | ||||
10 sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu | BTS | Đoạt giải | |||
Biểu tượng toàn cầu của năm | Đoạt giải | ||||
2021 | 2021 Visionary | Đoạt giải | |||
Album của năm | Be | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam | "Butter" | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Butter" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm | Đoạt giải | ||||
Khoảnh khắc TikTok được yêu thích nhất | BTS | Đoạt giải | |||
10 sự lựa chọn hàng đầu của người hâm mộ toàn cầu | Đoạt giải | ||||
Biểu tượng toàn cầu của năm | Đoạt giải | ||||
Hợp tác xuất sắc nhất | "My Universe" (với Coldplay) | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
MTV Europe Music Awards | 2014 | Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |
2015 | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất toàn cầu (Châu Á) | Đề cử | ||||
2018 | Người hâm mộ lớn nhất | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2019 | Người hâm mộ lớn nhất | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Trực tiếp xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Hợp tác xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2020 | Người hâm mộ lớn nhất | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Bài hát xuất sắc nhất | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Trực tiếp ảo xuất sắc nhất | Bang Bang Con: The Live | Đoạt giải | |||
Pop xuất sắc nhất | "Dynamite" | Đề cử | |||
2021 | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | ||
K-pop xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Pop xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Người hâm mộ lớn nhất | Đoạt giải | ||||
MTV Millennial Awards | 2018 | Cộng đồng người hâm mộ của năm | Đoạt giải | ||
Cuộc cách mạng K-pop | Đoạt giải | ||||
2019 | Cuộc bùng nổ K-pop | Đoạt giải | |||
Cộng đồng người hâm mộ của năm | Đề cử | ||||
2021 | Đoạt giải | ||||
Cuộc thống trị K-pop | Đoạt giải | ||||
MTV Millennial Awards Brazil | 2018 | Cuộc bùng nổ K-pop | Đoạt giải | ||
Cộng đồng người hâm mộ của năm | Đoạt giải | ||||
2019 | Cuộc bùng nổ K-pop | Đoạt giải | |||
Cộng đồng người hâm mộ của năm | Đoạt giải | ||||
2020 | Đoạt giải | ||||
MTV Movie & TV Awards | 2021 | Phim tài liệu âm nhạc xuất sắc nhất | Break the Silence: The Movie | Đoạt giải | |
MTV Video Music Awards | 2019 | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |
K-pop xuất sắc nhất | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |||
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Vũ đạo xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Hợp tác xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2020 | Vũ đạo xuất sắc nhất | "On" | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
K-pop xuất sắc nhất | "On" | Đoạt giải | |||
Pop xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
2021 | K-pop xuất sắc nhất | "Butter" | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát của mùa hè | "Butter" | Đoạt giải | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất | "Butter" | Đề cử | |||
Biên tập xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Pop xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Bài hát của năm | "Dynamite" | Đề cử | |||
MTV Video Music Awards Japan | 2018 | Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế | "Fake Love" | Đoạt giải | |
2019 | Giải thưởng Best Buzz | BTS | Đoạt giải | ||
2020 | Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế | "Dynamite" | Đoạt giải | ||
Video xuất sắc nhất của năm | Đề cử | ||||
2021 | Video hợp tác xuất sắc nhất | "My Universe" (với Coldplay) | Đoạt giải | ||
Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế | "Butter" | Đoạt giải | |||
Video xuất sắc nhất của năm | Chưa công bố | ||||
Myx Music Awards | 2019 | Video quốc tế được yêu thích nhất | "Fake Love" | Đoạt giải | |
2020 | "Boy with Luv" | Đoạt giải | |||
2021 | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Nickelodeon Argentina Kids' Choice Awards | 2017 | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
2018 | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Nickelodeon Colombia Kids' Choice Awards | 2017 | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Nickelodeon Kids' Choice Awards | 2018 | Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
2020 | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
2021 | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Bài hát được yêu thích nhất | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
2022 | Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhất | BTS | Chưa công bố | ||
Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Chưa công bố | ||||
Nickelodeon Mexico Kids' Choice Awards | 2017 | Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2018 | Đoạt giải | ||||
2019 | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
2020 | Cộng đồng người hâm mộ được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Bản hit toàn cầu | "On" | Đoạt giải | |||
2021 | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | ||
K-pop xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Bản hit toàn cầu | "Butter" | Đoạt giải | |||
NME Awards | 2020 | Khoảnh khắc âm nhạc của năm | BTS | Đoạt giải | |
Nhóm nhạc xuất sắc nhất toàn cầu | Đề cử | ||||
Hợp tác xuất sắc nhất | "Boy with Luv" | Đề cử | |||
Phim điện ảnh âm nhạc xuất sắc nhất | Bring the Soul: The Movie | Đề cử | |||
2022 | Hợp tác xuất sắc nhất | "My Universe" (với Coldplay) | Đề cử | ||
Bài hát xuất sắc nhất toàn cầu | "Butter" | Đề cử | |||
NRJ Music Awards | 2020 | Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất | BTS | Đoạt giải | |
2021 | Hợp tác quốc tế của năm | "My Universe" (với Coldplay) | Đoạt giải | ||
Premios Odeón | 2021 | Nghệ sĩ quốc tế theo Odeón | BTS | Đề cử | |
Proud Korean Awards | 2018 | Giải thưởng Uy tín Quốc gia – âm nhạc | Đoạt giải | ||
Radio Disney Music Awards | 2018 | Bản nhạc dance xuất sắc nhất | "Mic Drop" | Đoạt giải | |
Nhóm nhạc xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Bài hát xuất nhất nhất khiến bạn mỉm cười | "DNA" | Đoạt giải | |||
Người hâm mộ cuồng nhiệt nhất | BTS | Đoạt giải | |||
2019 | Giải thưởng Phenom toàn cầu | Đoạt giải | |||
Rockbjörnen | 2020 | Người hâm mộ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Bài hát nước ngoài của năm | "On" | Đoạt giải | |||
2021 | Bài hát nước ngoài của năm | "Dynamite" | Đoạt giải | ||
Người hâm mộ xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |||
Seoul Music Awards | 2014 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
2015 | Bonsang | Đoạt giải | |||
Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2016 | Bonsang | Đoạt giải | |||
Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2017 | Album của năm | Wings | Đoạt giải | ||
Trình diễn vũ đạo nam xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "Blood Sweat & Tears" | Đoạt giải | |||
Bonsang | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||||
Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2018 | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | |||
Bonsang | Đoạt giải | ||||
Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2019 | Album của năm | Love Yourself: Tear | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Bonsang | Đoạt giải | ||||
Hallyu đặc biệt | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2020 | Daesang | Map of the Soul: Persona | Đoạt giải | ||
Bonsang | Đoạt giải | ||||
Giải thưởng K-Wave | BTS | Đề cử | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ K-pop nổi tiếng nhất theo QQ Music | Đề cử | ||||
2021 | Album xuất sắc nhất | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | ||
Bài hát xuất sắc nhất | "Dynamite" | Đoạt giải | |||
Bonsang | Map of the Soul: 7 | Đoạt giải | |||
Daesang | BTS | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo K-Wave | Đoạt giải | ||||
Giải thưởng WhosFandom | Đoạt giải | ||||
Giải thưởng Fan PD Artist | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
2022 | Bonsang | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất toàn cầu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất theo U+Idol Live | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo K-Wave | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | ||||
Shorty Awards | 2017 | Xuất sắc nhất trong âm nhạc | Đoạt giải | ||
Soompi Awards | 2014 | Tân binh của năm | Đoạt giải | ||
2015 | Vũ đạo xuất sắc nhất | "Danger" | Đề cử | ||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |||
2016 | Vũ đạo xuất sắc nhất | "Dope" | Đoạt giải | ||
Trang phục trình diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ đột phá | BTS | Đoạt giải | |||
Album của năm | The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 | Đề cử | |||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đề cử | |||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Video âm nhạc xuất sắc nhất | "I Need U" | Đề cử | |||
2017 | Album của năm | Wings | Đoạt giải | ||
Bài hát của năm | "Blood Sweat & Tears" | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc của năm theo Fuse | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đề cử | |||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Vũ đạo xuất sắc nhất | "Fire" | Đề cử | |||
2018 | Album của năm | You Never Walk Alone | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Vũ đạo xuất sắc nhất | "DNA" | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc của năm theo Fuse | Đoạt giải | ||||
Bài hát của năm | Đoạt giải | ||||
Hợp tác xuất sắc nhất | "Mic Drop" | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | BTS | Đề cử | |||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất trên Twitter | Đề cử | ||||
2019 | Album của năm | Love Yourself: Answer | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ của năm | BTS | Đoạt giải | |||
Hợp tác xuất sắc nhất | "Waste It on Me" | Đoạt giải | |||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | BTS | Đoạt giải | |||
Chương trình chiếu mạng xuất sắc nhất | Burn the Stage | Đoạt giải | |||
Video âm nhạc của năm | "Fake Love" | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu Mỹ Latinh | BTS | Đề cử | |||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất trên Twitter | Đề cử | ||||
Soribada Best K-Music Awards | 2017 | Ngôi sao Hallyu | Đoạt giải | ||
Bonsang | Đề cử | ||||
2018 | Bonsang | Đoạt giải | |||
Daesang | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ mạng xã hội toàn cầu | Đoạt giải | ||||
Cộng đồng người hâm mộ toàn cầu | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nam | Đề cử | ||||
2019 | Bonsang | Đoạt giải | |||
Daesang – nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nam | Đoạt giải | ||||
2020 | Bonsang | Đoạt giải | |||
Daesang | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nam | Đoạt giải | ||||
Space Shower Music Awards | 2021 | Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Sự lựa chọn của mọi người | Đoạt giải | ||||
2022 | Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Spotify Awards | 2020 | Nghệ sĩ K-pop có lượt nghe nhiều nhất – nam | Đoạt giải | ||
Swiss Music Awards | 2021 | Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Teen Choice Awards | 2017 | Choice International Artist | Đoạt giải | ||
2018 | Choice Fandom | Đoạt giải | |||
Choice International Artist | Đoạt giải | ||||
2019 | Choice Collaboration | "Boy with Luv" | Đoạt giải | ||
Choice Fandom | BTS | Đoạt giải | |||
Choice International Artist | Đoạt giải | ||||
Choice Summer Tour | Love Yourself: Speak Yourself World Tour | Đoạt giải | |||
Telehit Awards | 2019 | K-pop xuất sắc nhất của năm | BTS | Đoạt giải | |
Video xuất sắc nhất của công chúng | "Boy with Luv" | Đề cử | |||
UK Music Video Awards | 2020 | Video nhạc Pop xuất sắc nhất – quốc tế | "On" | Đề cử | |
Variety's Hitmakers | 2019 | Nhóm nhạc của năm | BTS | Đoạt giải | |
2021 | Thu âm của năm | "Butter" | Đoạt giải | ||
V Chart Awards | 2014 | Tân binh của năm | BTS | Đoạt giải | |
2017 | Trình diễn trên sân khấu xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
V Live Awards | 2017 | 10 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu | Đoạt giải | ||
2018 | Đoạt giải | ||||
Ngôi sao có nhiều lượt thích nhất ở Việt Nam | Đoạt giải | ||||
2019 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Kênh xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
V Original xuất sắc nhất | Run BTS! | Đoạt giải | |||
Video của năm | BTS | Đoạt giải | |||
12 nghệ sĩ toàn cầu hàng đầu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
The WSJ Innovator Awards | 2020 | Nhà sáng tạo âm nhạc | Đoạt giải |
Biểu thị cho danh hiệu chỉ được trao cho BTS |
Quốc gia/Tổ chức | Năm | Danh hiệu | Nguồn |
---|---|---|---|
Hàn Quốc | 2016 | Khen thưởng của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
2017 | Khen thưởng của Tổng thống | ||
2018 | Huân chương Văn hóa Hwagwan (hạng 5) | ||
2021 | Đặc phái viên của Tổng thống cho Thế hệ Tương lai và Văn hóa | ||
Hiệp hội Châu Á | 2020 | Giải thưởng Game Changer | |
Hiệp hội Hàn Quốc | Giải thưởng James A. Van Fleet |
Nhà xuất bản | Năm | Danh sách | Vị trí | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Billboard | 2021 | Ngôi sao nhạc Pop vĩ đại nhất theo năm: 1981–2020 | 2020 | |
Bloomberg | 2018 | The Bloomberg 50 | Được chọn | |
CNN | 2019 | 10 nghệ sĩ thay đổi nền âm nhạc trong thập niên 2010 | Được chọn | |
Esquire | 2021 | 10 nhóm nhạc Pop xuất sắc nhất mọi thời đại | Được chọn | |
Forbes | 2017 | Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc | 5 | |
2018 | 30 Under 30 (Châu Á) | Được chọn | ||
Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc | 1 | |||
2019 | Celebrity 100 | 43 | ||
Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc | 2 | |||
2020 | 100 Digital Stars (Châu Á) | Được chọn | ||
Celebrity 100 | 47 | |||
Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc | 1 | |||
2021 | 1 | |||
Gold House | 2019 | A100 List | Được chọn | |
2020 | Được chọn | |||
2021 | A100 Hall of Fame | Được chọn | ||
Sisa Journal | 2018 | Người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong lĩnh vực truyền thông và giải trí | 2 | |
Who Makes Korea Move? (Ai giúp Hàn Quốc tiến lên?) | 16 | |||
2019 | Người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong lĩnh vực truyền thông và giải trí | 1 | ||
Who Makes Korea Move? (Ai giúp Hàn Quốc tiến lên?) | 8 | |||
2020 | 100 nhà lãnh đạo thế hệ tiếp theo – Văn hóa và Nghệ thuật | 3 | ||
Who Makes Korea Move? (Ai giúp Hàn Quốc tiến lên?) | 9 | |||
Time | 2017 | 25 người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên mạng | Được chọn | |
2018 | Được chọn | |||
Các nhà lãnh đạo thế hệ tiếp theo | Được chọn | |||
2019 | 25 người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên mạng | Được chọn | ||
Time 100 | Được chọn | |||
2020 | Nghệ sĩ giải trí của năm | Được chọn | ||
United Nations | 2019 | Các nhà lãnh đạo tương lai bền vững toàn cầu | 1 | |
2020 | 1 | |||
2021 | 1 | |||
Wired | 2019 | 10 nghệ sĩ xuất sắc nhất trong thập niên 2010 | Được chọn |
Biểu thị cho kỷ lục cũ. |
Xuất bản | Năm | Kỷ lục thế giới | Người giữ kỷ lục | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Sách Kỷ lục Guinness | 2017 | Video âm nhạc trực tuyến được xem nhiều nhất trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-pop | "DNA" | |
Nhiều lượt tương tác nhất trên Twitter (lượt retweet trung bình) nói chung | BTS | |||
Nhiều lượt tương tác nhất trên Twitter (lượt retweet trung bình) cho một nhóm nhạc | ||||
2018 | Video âm nhạc YouTube được xem nhiều nhất trong 24 giờ | "Idol" | ||
Nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard 200 | BTS | |||
Nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard Artist 100 | ||||
Nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 | ||||
2019 | Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-pop | "Boy with Luv" | ||
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ | ||||
Video được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ | ||||
Album bán chạy nhất ở Hàn Quốc | Map of the Soul: Persona | |||
Đạt được 1 triệu người theo dõi nhanh nhất trên TikTok | BTS | |||
2020 | Nhiều tuần nhất ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard Social 50 | |||
Album bán chạy nhất ở Hàn Quốc | Map of the Soul: 7 | |||
Thu nhập hàng năm cao nhất cho một nhóm nhạc K-pop (năm hiện tại) | BTS | |||
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-pop | "Dynamite" | |||
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ | ||||
Video được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ | "Dynamite" | |||
Nhiều người xem trực tiếp nhất cho một video âm nhạc trên YouTube Premieres | ||||
Buổi công chiếu video được xem nhiều nhất trên YouTube | "Dynamite" | |||
Nhiều người xem nhất cho một buổi hòa nhạc âm nhạc phát trực tiếp trên nền tảng riêng | BTS | |||
Chiến thắng giải Daesang nhiều nhất tại Mnet Asian Music Awards | ||||
2021 | Chiến thắng nhiều nhất tại Nickelodeon Kids' Choice Awards bởi một nhóm nhạc | |||
Nhiều tuần nhất trên Hot 100 của Hoa Kỳ bởi một bài hát K-pop | "Dynamite" | |||
Nhiều tuần nhất ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Digital Song Sales của Billboard | ||||
Nghệ sĩ có lượt nghe trực tuyến nhiều nhất trên Spotify (nhóm nhạc) | BTS | |||
Nhiều người theo dõi nhất trên Instagram cho một nhóm nhạc | ||||
Buổi công chiếu video được xem nhiều nhất trên YouTube | "Butter" | |||
Buổi công chiếu video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube | ||||
Bài hát có lượt nghe trực tuyến nhiều nhất trên Spotify trong 24 giờ đầu tiên | ||||
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ | ||||
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-pop | ||||
2022 | Nhiều người theo dõi nhất trên TikTok cho một nhóm nhạc | BTS | ||
Nhiều người theo dõi nhất trên Twitter cho một nhóm nhạc |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 5 tháng 5 | "I Need U" |
12 tháng 5 | ||
8 tháng 12 | "Run" | |
2016 | 25 tháng 10 | "Blood Sweat & Tears" |
2017 | 26 tháng 9 | "DNA" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 13 tháng 5 | "I Need U" |
9 tháng 12 | "Run" | |
16 tháng 12 | ||
2016 | 19 tháng 10 | "Blood Sweat & Tears" |
2017 | 22 tháng 2 | "Spring Day" |
27 tháng 9 | "DNA" | |
2018 | 30 tháng 5 | "Fake Love" |
5 tháng 9 | "IDOL" | |
12 tháng 9 | ||
2019 | 24 tháng 4 | "Boy With Luv" |
2020 | 4 tháng 3 | "On" |
11 tháng 3 | ||
18 tháng 3 | ||
2 tháng 9 | "Dynamite" | |
9 tháng 9 | ||
16 tháng 9 | ||
2021 | 2 tháng 6 | "Butter" |
16 tháng 6 | ||
23 tháng 6 | ||
21 tháng 7 | "Permission to Dance" | |
28 tháng 7 | ||
2022 | 15 tháng 6 | "Yet To Come" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 7 tháng 5 | "I Need U" |
2016 | 12 tháng 5 | "Fire" |
20 tháng 10 | "Blood Sweat & Tears" | |
2017 | 23 tháng 2 | "Spring Day" |
28 tháng 9 | "DNA" | |
5 tháng 10 | ||
2018 | 31 tháng 5 | "Fake Love" |
7 tháng 6 | ||
2019 | 25 tháng 4 | "Boy With Luv" |
2020 | 5 tháng 3 | "On" |
2022 | 16 tháng 6 | "Yet To Come" |
23 tháng 6 | ||
30 tháng 6 | ||
2023 | 22 tháng 6 | "Take Two" |
29 tháng 6 | ||
6 tháng 7 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 8 tháng 5 | "I Need U" |
11 tháng 12 | "Run" | |
2016 | 8 tháng 1 | |
13 tháng 5 | "Fire" | |
21 tháng 10 | "Blood Sweat & Tears" | |
28 tháng 10 | ||
2017 | 24 tháng 2 | "Spring day" |
29 tháng 9 | "DNA" | |
6 tháng 10 | ||
13 tháng 10 | ||
2018 | 25 tháng 5 | "Fake Love" |
1 tháng 6 | ||
8 tháng 6 | ||
31 tháng 8 | "IDOL" | |
7 tháng 9 | ||
14 tháng 9 | ||
2019 | 19 tháng 4 | "Boy With Luv" |
26 tháng 4 | ||
3 tháng 5 | ||
17 tháng 5 | ||
24 tháng 5 | ||
14 tháng 6 | ||
21 tháng 6 | ||
2020 | 28 tháng 2 | "On" |
6 tháng 3 | ||
13 tháng 3 | ||
20 tháng 3 | ||
4 tháng 9 | "Dynamite" | |
11 tháng 9 | ||
18 tháng 9 | ||
25 tháng 9 | ||
2 tháng 10 | ||
9 tháng 10 | ||
13 tháng 11 | ||
20 tháng 11 | ||
27 tháng 11 | ||
4 tháng 12 | ||
11 tháng 12 | ||
25 tháng 12 | ||
2021 | 1 tháng 1 | |
8 tháng 1 | ||
26 tháng 2 | ||
5 tháng 3 | ||
4 tháng 6 | "Butter" | |
16 tháng 7 | ||
23 tháng 7 | "Permission to Dance" | |
30 tháng 7 | ||
2022 | 17 tháng 6 | "Yet To Come" |
24 tháng 6 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2018 | 26 tháng 5 | "Fake Love" |
2 tháng 6 | ||
9 tháng 6 | ||
2019 | 20 tháng 4 | "Boy With Luv" |
27 tháng 4 | ||
11 tháng 5 | ||
18 tháng 5 | ||
25 tháng 5 | ||
1 tháng 6 | ||
8 tháng 6 | ||
15 tháng 6 | ||
22 tháng 6 | ||
2020 | 29 tháng 2 | "On" |
7 tháng 3 | ||
14 tháng 3 | ||
21 tháng 3 | ||
28 tháng 3 | ||
29 tháng 8 | "Dynamite" | |
5 tháng 9 | ||
12 tháng 9 | ||
19 tháng 9 | ||
26 tháng 9 | ||
10 tháng 10 | ||
17 tháng 10 | ||
31 tháng 10 | ||
7 tháng 11 | ||
14 tháng 11 | ||
28 tháng 11 | "Life Goes On" | |
5 tháng 12 | ||
12 tháng 12 | ||
2021 | 2 tháng 1 | |
9 tháng 1 | ||
16 tháng 1 | ||
29 tháng 5 | "Butter" | |
5 tháng 6 | ||
12 tháng 6 | ||
19 tháng 6 | ||
26 tháng 6 | ||
17 tháng 7 | "Permission to Dance" | |
2022 | 25 tháng 6 | "Yet To Come" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2016 | 15 tháng 5 | "Fire" |
23 tháng 6 | "Blood Sweat & Tears" | |
2017 | 26 tháng 2 | "Spring Day" |
1 tháng 10 | "DNA" | |
8 tháng 10 | ||
15 tháng 10 | ||
2018 | 27 tháng 5 | "Fake Love" |
3 tháng 6 | ||
10 tháng 6 | ||
2 tháng 9 | "IDOL" | |
9 tháng 9 | ||
16 tháng 9 | ||
2019 | 28 tháng 4 | "Boy With Luv" |
12 tháng 5 | ||
19 tháng 5 | ||
2020 | 1 tháng 3 | "On" |
8 tháng 3 | ||
15 tháng 3 | ||
30 tháng 8 | "Dynamite" | |
6 tháng 9 | ||
13 tháng 9 | ||
29 tháng 11 | "Life Goes On" | |
6 tháng 12 | ||
13 tháng 12 | ||
2021 | 30 tháng 5 | "Butter" |
6 tháng 6 | ||
13 tháng 6 | ||
18 tháng 7 | "Permission to Dance" | |
8 tháng 8 | ||
15 tháng 8 | ||
2022 | 19 tháng 6 | "Yet To Come" |
26 tháng 6 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách giải thưởng và đề cử của BTS, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.