Kết quả tìm kiếm Anaphora (ngôn ngữ học) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Anaphora+(ngôn+ngữ+học)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại từ (thể loại Ngữ pháp) Trong ngôn ngữ học và ngữ pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không… |
Trong ngôn ngữ học lý thuyết, nhập cảm (tiếng Anh: empathy) là việc người nói đồng nhất mình với 'người/vật tham gia' trong sự kiện hoặc trạng thái mà… |
Chữ Hmông Latin hóa (thể loại Bảng ngữ âm) hmonglessons, 2011. Truy cập 01/06/2016. ^ *Clark, Marybeth (2000), “Diexis and anaphora and prelinguistic universals”, Oceanic Linguistics Special Publications… |
Maria. Giáo hội sử dụng phương ngữ Syriac của ngôn ngữ Aramaic trong cử hành Phụng vụ theo Nghi lễ Đông Syria, có ba Anaphora (Kinh nguyện Thánh Thể hay Kinh… |
the Archangel”. www.newadvent.org. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023. ^ Anaphora của Thánh John Chrysostom ^ Website của Chính thống giáo Nga, Mục: Thế… |
thay đổi của sự tạ ơn theo sau, kết thúc với sự tung hô của Sanctus. Các Anaphora, hay đúng hơn "Kinh Nguyện Thánh Thể", theo dõi, các lâu đời nhất của anaphoras… |