ㄹ (rieul - 리을) là một phụ âm của hangul.
Tra ㄹ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Unicode cho ㄹ là U+3139. Khi chuyển tự Hangeul sang Romaja nó tương ứng với chữ "R" nếu ở đầu và chữ "L" nếu ở cuối.
ㄹ | |||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Tên tiếng Hàn | |||||
|
Loại | Chữ cái | Unicode | HTML | |
---|---|---|---|---|
Tương thích Jamo | ㄹ | U+3139 | ㄥ | |
Hangul Jamo vùng | Chữ đầu | ᄅᅠ | U+1105 | ᄅ |
Chữ cuối | ᅟᅠᆯ | U+11AF | ᆯ | |
Hanyang sử dụng riêng | Chữ đầu | U+F798 | | |
Chữ cuối | U+F88B | | ||
Nửa chiều rộng | ᄅ | U+FFA9 | ᄅ |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article ㄹ, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.