Kết quả tìm kiếm Vaughan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vaughan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Stephen Ray Vaughan (3 tháng 10 năm 1954 – 27 tháng 8 năm 1990) là một nam nhạc công, nhạc sĩ, ca sĩ, nhà sản xuất thu âm người Mỹ. Mặc dù cuộc đời ngắn… |
(5298): 309–310. doi:10.1126/science.275.5298.309. S2CID 140691699. ^ Vaughan, DA; Lu, B; Tomooka, N (2008). “The evolving story of rice evolution”.… |
James Oliver Vaughan (sinh ngày 14 tháng 7 Năm 1988 ở Birmingham) là một cầu thủ bóng đá người Anh, hiện đang chơi cho CLB Everton. Anh chơi ở vị trí… |
Evolution, 19:430–438. (PDF version Lưu trữ 2016-07-29 tại Wayback Machine) Vaughan, Terry A., James M. Ryan, and Nicholas J. Capzaplewski. 2000. Mammalogy:… |
Ralph Vaughan Williams (/ˌreɪf ˌvɔːn ˈwɪljəmz/, 12 tháng 10 năm 1872-26 tháng 8 năm 1958) là nhà soạn nhạc người Anh. Ông cùng với Gustav Holst là hai… |
các nhà khoa học của Cục Khảo sát Nam Cực (BAS) do Hugh Corr và David Vaughan dẫn đầu báo cáo 2.200 năm trước một núi lửa đã phun trào bên dưới phiến… |
giết người Vaughan Foods xảy ra vào ngày 25 tháng 9 năm 2014, khi một người đàn ông tấn công hai nhân viên tại nhà máy chế biến thực phẩm Vaughan Foods ở… |
Edward Elgar, Benjamin Britten, Frederick Delius, Gustav Holst, Ralph Vaughan Williams cùng những người khác. Các nhà soạn nhạc hiện đại đến từ Anh gồm… |
4462 Vaughan (1952 HJ2) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 4 năm 1952 bởi đài thiên văn McDonald ở Fort Davis, Texas. JPL… |
Peter Vaughan (tên khai sinh: Peter Ewart Ohm; sinh ngày 4 tháng 4 năm 1923 – mất ngày 6 tháng 12 năm 2016) là một nam diễn viên người Anh Quốc. Ông có… |
Byrd, Henry Purcell, Edward Elgar, Gustav Holst, Arthur Sullivan, Ralph Vaughan Williams và Benjamin Britten, người tiên phong của nhạc kinh Vương quốc… |
Remi Vaughan-Richards là tên của một nhà làm phim người Nigeria. Bà sinh ra ở Nigeria, là 1 trong 4 người con của một kiến trúc sư người Anh tên là Alan… |
Vaughan Frederick Randal Jones (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1952 – mất 6 tháng 9 năm 2020) là một nhà toán học người New Zealand được biết đến với các công… |
1993 trong cuốn McGraw-Hill’s Multimedia: Making It Work, Trong đây Tay Vaughan đã tuyên bố rằng "Đa phương tiện là bất kỳ sự kết hợp của văn bản, nghệ… |
Benjamin A. Pierce, Genetics: A Conceptual Approach (2012), p. 73 ^ Terry Vaughan, James Ryan, Nicholas Czaplewski, Mammalogy (2011), pp. 391, 412 ^ Laura… |
Janet, "Chanel: Her style and her life," Nan A. Talese, 1998, p. 19 ^ Vaughan, p. 7 ^ Bollon, Patrice (2002) (bằng tiếng Pháp). Esprit d'époque: essai… |
lúa nước, chỉ số quan trọng khi nghiên cứu quá trình thuần hóa ngũ cốc, Vaughan (năm 2008) xác định tất cả các giống lúa nước ngày nay đều có tổ tiên là… |
kiểm tra lại các ký tự đã so sánh trước đó. Thuật toán được Donald Knuth, Vaughan Pratt và James H. Morris nghiên cứu độc lập năm 1977, nhưng họ công bố… |
Biology. 21 (23): R941–R945. doi:10.1016/j.cub.2011.10.030. PMID 22153158. ^ Vaughan, Susan C. (2000). Half Empty, Half Full: Understanding the Psychological… |
Bellevue Hill Úc 21,4 2,300 19 Dollard-des-Ormeaux Canada 21,1 10,115 20 Vaughan Canada 18,2 33,090 21 Elsternwick Úc 17,8 1,846 22 Montreal West Canada… |