Kết quả tìm kiếm Lớp Thú Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lớp+Thú", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lớp Thú (Mammalia) (từ tiếng Latinh mamma, "vú"), còn được gọi là động vật có vú hoặc động vật hữu nhũ, là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được… |
Động vật bò sát (đổi hướng từ Lớp Bò sát) 300 loài. Lớp Thú và Lớp chim (2 nhánh lớn trong các loài động vật có xương sống) đều đã tiến hóa từ tổ tiên là bò sát. Trong đó, lớp Thú tiến hóa từ… |
đuôi rộng, phẳng của thú mỏ vịt được bao phủ bằng một bộ lông dày màu nâu có thể huỳnh quang sinh học. Giữa hai lớp này là một lớp không khí cách nhiệt… |
Thú có thể là: Lớp Thú, một lớp động vật thuộc ngành có xương sống. Thú tính, bản chất độc ác trong một con người, được ví như thú tính. Thú rừng. Theo… |
(Ruminantia), nhóm sừng rỗng (Cavicornes), bộ Guốc chẵn (Actiodactyla), lớp Thú có vú (Mammalia). Chúng sống hoang dã ở Nam Á, Đông Nam Á, miền bắc Úc… |
họ gặm nhấm trong họ Dúi Spalacidae thuộc bộ gặm nhấm (Rodentia) thuộc lớp thú, Phân họ này bao gồm các loài trong Tông Dúi ở châu Á và chuột chũi châu… |
thuộc lớp thú, lần lượt là voi và cá voi. Thuật ngữ lớn hay lớn nhất (động vật lớn/Megafauna) được hiểu một các tương đối, chúng có thể là các loài thú có… |
đặc điểm của lớp thú ngày nay như lông mao giữ ấm cơ thể và hệ trao đổi chất hằng nhiệt. Vào kỷ Phấn Trắng, sau khi khủng long chân thú thay thế các loài… |
Khỉ hay hầu là một những loài động vật 4 chân thuộc lớp thú và bộ linh trưởng. Khỉ có ba nhóm lớn: Là khỉ Tân Thế giới, khỉ Cựu Thế giới, khỉ không đuôi… |
Thú có độc là các loài động vật thuộc lớp thú có thể sản sinh ra hoặc chứa chất độc dùng để săn con mồi hoặc dùng để tự vệ trước những kẻ săn mồi. Trong… |
Họ Thú lông nhím (danh pháp khoa học: Tachyglossidae) gồm những động vật có vú gọi là thú lông nhím, đôi khi còn được gọi là thú ăn kiến có gai trong… |
Eutheria (đổi hướng từ Cận lớp Thú thật sự) eu- "chắc chắn/thật sự" và θηρίον, thērion "thú" tức "thú thật sự") là một trong hai nhánh của lớp thú với các thành viên còn sinh tồn đã phân nhánh… |
Thú có túi là bất kỳ thành viên nào của phân thứ lớp thú Marsupialia. Tất cả các loài thú có túi còn tồn tại đều là loài đặc hữu của Australasia và châu… |
Tê tê (thể loại Sơ khai Lớp Thú) 100 cm. Một số loài tê tê đã bị tuyệt chủng cũng được biết đến. Thân tê tê có lớp vảy lớn bằng keratin - chất liệu tương tự móng tay và móng chân bảo vệ và… |
hội. Thú cưng có thể cung cấp sự đồng hành cho những người sống một mình hoặc người già không có đủ tương tác xã hội với người khác. Có một lớp thú trị… |
còn tồn tại thuộc họ Cervidae (hươu nai) Giới: Động vật Ngành: Dây sống Lớp: Thú Bộ: Guốc chẵn Phân bộ: Nhai lại Cervinae Capreolinae Thể loại • Chủ đề… |
là danh sách không đầy đủ về các thú thời tiền sử. Danh sách này không bao gồm những loài thú hiện nay cũng như thú tuyệt chủng gần đây. Về các động vật… |
Thú có mai (Cingulata) là bộ động vật có nhau thai thuộc lớp thú, gồm những loài thú có da như một lớp mai bảo vệ trên cơ thể. Hiện Bộ Thú có mai chỉ còn… |
Thú ăn kiến là loài thú thuộc bộ Thú thiếu răng chỉ sống trong các khu rừng ở Nam Mĩ. Chúng có bộ lông dài và rậm, lưỡi mảnh, có thể thè ra ngoài để bắt… |
quan trọng trong duy trì lưu lượng lọc cầu thận dù huyết áp thay đổi. Ở lớp thú, tiểu động mạch đi theo hai đường khác nhau phụ thuộc vào vị trí của cầu… |