Kết quả tìm kiếm Charles I của Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Charles+I+của+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Charles I của Anh (19 tháng 11 năm 1600 – 30 tháng 1 năm 1649) là vua của ba vương quốc Anh, Scotland, và Ireland từ 27 tháng 3 năm 1625 đến khi bị hành… |
năm 1651, và là vua Anh, Scotland, Ireland từ khi trung hưng chế độ quân chủ năm 1660 đến khi mất. Phụ thân của Charles II, Charles I, bị chặt đầu tại Whitehall… |
Elizabeth I của Anh (tiếng Anh: Elizabeth I of England; tiếng Pháp: Élisabeth Ire d'Angleterre; tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Inglaterra; 7 tháng 9 năm… |
đài Stirling. Cha mẹ đỡ đầu của ông là Charles IX của Pháp (đại diện bởi John, bá tước của Brienne), Elizabeth I của Anh (đại diện bởi Bá tước Bedford)… |
Anne của Anh, hay Anne Stuart (17 tháng 3 năm 1637 – 5 tháng 11 năm 1640) là con gái của Charles I của Anh và Henriette Marie của Pháp. Anne là một trong… |
Victoria của Liên hiệp Anh (Alexandrina Victoria; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương Vương quốc Liên hiệp Anh từ ngày 20 tháng 6 năm… |
Charles có thể đề cập đến: Charles III của Anh Charles Wesley Charles Darwin Charles de Gaulle Charles I của Anh Charles II của Anh Charles I xứ Orléans… |
George I (George Louis; tiếng Đức: Georg Ludwig; 28 Tháng 5 năm 1660 – 11 tháng 6 năm 1727) là Quốc vương Liên hiệp Anh và Ireland từ ngày 1 tháng 8 năm… |
người vợ thứ nhất, Anne Hyde; chào đời vào năm 1665 dưới triều vua Charles II của Anh. Từ nhỏ bà đã được nuôi dạy trong đức tin Kháng Cách, trái với đạo… |
của Charles I của Anh, Scotland và Ireland và Henriette Marie của Pháp. Từ khi sáu tuổi cho đến khi qua đời ở tuổi mười bốn, Elizabeth là tù nhân của… |
Charlemagne (đổi hướng từ Charles I của Pháp) ghi là Charles I (theo tiếng Pháp) hay Karl I (theo tiếng Đức). Là con trưởng của vua Pepin III (Pepin Lùn) và Bertrada xứ Laon, tên thật của ông trong… |
có nghĩa là thông qua mẹ mình, Carlo gọi vua Louis XIII của Pháp và Vua Charles I của Anh là ông cố ngoại. Raggi, Giuseppina (2019). “The Lost Opportunity:… |
Mary I của Anh (tiếng Anh: Mary I of England; tiếng Tây Ban Nha: María I de Inglaterra; tiếng Pháp: Marie Ire d'Angleterre; tiếng Đức: Maria I. von England;… |
của Edward IV của Anh và Elizabeth Woodville. Mary Henrietta của Anh, Vương nữ Vương thất và Vương phi xứ Oranje (1631–1660), con gái của Charles I của… |
Simon Ives (thể loại Nhà soạn nhạc Anh) (1600-1662) là nhà soạn nhạc và nghệ sĩ organ người Anh. Ông là người làm việc trong cung điện của Charles I của Anh. Ông sáng tác các cuộc đối thoại ở đồng quê… |
Carolinas (thể loại Vùng của Nam Hoa Kỳ) tên là Carolina để vinh danh Vua Charles I của Anh. Carolina (Carolus) được lấy từ tiếng La Tinh có nghĩa là "Charles". John Gunther. Inside USA, Harper… |
Charles I có thể là: Vua, hoàng đế Tên tiếng Anh của hoàng đế Charlemagne của Đế quốc La Mã Thần thánh (742-814). Ông cũng là vua Charles I của Pháp và… |
I của Anh (17/18 tháng 6 1239 – 7 tháng 7 1307), còn được gọi là Edward Longshanks và Kẻ đánh bại người Scots (Latin: Malleus Scotorum), là Vua của Anh… |
út của Charles I của Anh và Henriette Marie của Pháp. Đến Vương quốc Pháp vào năm 3 tuổi, bà tham dự một cách vinh hạnh trong triều đình của anh họ,… |
Scotland Henry Frederick, Thân vương xứ Wales (1594–1612), anh trai của Charles I của Anh và Thân vương xứ Wales từ năm 1603 đến năm 1612 Henry Benedict Stuart… |