Tiếng Đông Yugur

Tiếng Đông Yugur (Nggar lar) là ngôn ngữ Mông Cổ được nói bởi người Yugur.

Ngôn ngữ còn lại được sử dụng trong cùng một cộng đồng là Tây Yugur, một ngôn ngữ Turk. Các thuật ngữ "Đông" và "Tây" Yugur cũng có thể chỉ định người nói của hai ngôn ngữ này, đều không có văn tự. Theo truyền thống, cả hai ngôn ngữ đều được gọi là Uygur Vàng, từ tên tự xưng của người Yugur. Những người nói tiếng Đông Yugur được cho là có sự song ngữ thụ động với tiếng Nội Mông, dạng tiêu chuẩn được nói ở Trung Quốc.

Tiếng Đông Yugur
Nggar lar
Sử dụng tạiTrung Quốc
Khu vựcCam Túc
Tổng số người nói4.000 (2007)
Dân tộc6.000 người Yugur (2000)
Phân loạiMông Cổ
  • Nam Mông Cổ
    • Tiếng Đông Yugur
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3yuy
Glottologeast2337
ELPEast Yugur

Tiếng Đông Yugur là một ngôn ngữ bị đe dọa khi những người nói thông thạo đang trở nên già đi. Sự tiếp xúc với các ngôn ngữ lân cận, đặc biệt là tiếng Trung Quốc, đã ảnh hưởng rõ rệt đến năng lực ngôn ngữ của những người nói trẻ tuổi hơn. Một số người cũng bắt đầu mất khả năng phân biệt giữa các sắc thái ngữ âm khác nhau trong tiếng Đông Yugur, cho thấy năng lực ngôn ngữ đang suy giảm.

Grigory Potanin đã ghi lại bảng chú giải thuật ngữ tiếng Salar, tiếng Tây Yugur và Đông Yugur trong cuốn sách viết bằng tiếng Nga năm 1893 của ông, Vùng biên giới Tangut-Tạng của Trung Quốc và miền trung Mông Cổ.

Âm vị học Tiếng Đông Yugur

Phụ âm
Đôi môi Chân răng Vòm Vòm mềm Lưỡi gà Thanh hầu
trơn bên
Tắc vô thanh p t k q
bật hơi
Tắc xát vô thanh t͡s t͡ʃ
bật hơi t͡sʰ t͡ʃʰ
Xát vô thanh s ɬ ʃ χ h
hữu thanh β ɣ ʁ
Mũi hữu thanh m n ŋ
vô thanh
Rung r
Tiếp cận l j
Nguyên âm
Trước Trung Sau
Cao i y ʉ u
Giữa e ø ə o ɔ
Thấp ɑ

Số đếm Tiếng Đông Yugur

Nghĩa tiếng Việt Tiếng Đông Yugur Tiếng Mông Cổ nguyên thủy Tiếng Mông Cổ hiện đại
1 một neigei *nike/n neg
2 hai ghuur *koxar ~ *koyar khoyor
3 ba ghürvan *gurba/n gurav
4 bốn dörbein *dörbe/n döröv
5 năm taavn *tabu/n tav
6 sáu jurghuun *jirguxa/n zurgaa
7 bảy doloon *doluxa/n doloo
8 tám naiman *na(y)ima/n naym
9 chín xisen *yersü/n yös
10 mười harvan *xarba/n arav

Xem thêm

Tham khảo

Đọc thêm

Liên kết ngoài

Tags:

Âm vị học Tiếng Đông YugurSố đếm Tiếng Đông YugurTiếng Đông YugurNgười YugurNgữ hệ Mông CổNgữ hệ TurkTiếng Tây Yugur

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bến TrePhú ThọQHồi giáoGiỗ Tổ Hùng VươngTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamĐại dươngMa Kết (chiêm tinh)Hoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Phong trào Đồng khởiKhánh ThiMôi trườngGallonNinh BìnhKitô giáoKhmer ĐỏHà GiangDanh mục các dân tộc Việt NamYG EntertainmentBảo ĐạiLê Thánh TôngNgaVe sầuEl NiñoPol PotNgọt (ban nhạc)Chữ Quốc ngữGoogleVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandNgười ViệtVladimir Vladimirovich PutinNguyễn Công PhượngNhật Kim AnhLê Thanh Hải (chính khách)Truyện KiềuLý HảiTháp RùaTô Ân XôLê Đại HànhDanh sách Chủ tịch nước Việt NamTrận Thành cổ Quảng TrịGốm Bát TràngChiến tranh thế giới thứ nhấtNguyễn DuBoeing B-52 StratofortressBiển xe cơ giới Việt NamChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Dòng điệnQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Quang PhươngCác vị trí trong bóng đáNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamLưu Quang VũHai Bà TrưngHuy CậnDanh sách quốc gia theo diện tíchHiệp định Paris 1973Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuNgười ChămNguyễn Duy NgọcDanh sách Tổng thống Hoa KỳCông (chim)Ô nhiễm môi trườngDanh sách thủy điện tại Việt NamTwitterGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamVõ Thị SáuTrần Thái TôngSaigon PhantomDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaTrà VinhNguyễn TrãiNguyễn Phú TrọngBộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí MinhPhan Đình GiótDoraemon (nhân vật)🡆 More