☘️ Vợ đầu của Jerome là Elizabeth Patterson, có quốc tịch Mỹ, con gái của một doanh nhân, nhưng anh trai của ông là Hoàng đế Napoleon không chấp nhận, vì đây là một cuộc hôn nhân quý tiện kết hôn.
Mặt trước | Mặt sau |
---|---|
10.000 Yen Nhật (1.638.000 VNĐ) | |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MINH MẠNG (1820 - 1841) Vị hoàng đế thứ 2 của Nhà Nguyễn | |||||
1832-1835 AU | 41.0 mm 11/2023 | ? | 42.000.000 1,729,96$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ QUANG TỰ (1875 - 1908) Vị hoàng đế thứ 11 và áp chót của Nhà Thanh | |||||
Năm Thành Thái thứ 6 - Nguyễn Phúc Bữu Lân (1889-1907) 120 năm (tính đến 2024) | 1899-1905 AU50-cleaned | 39.0 mm 7/2023 | 44.725.000 | 13.000.000 535,8$ | |
1895-1907 XF-cleaned | 40.0 mm | 19.935.000 | 11.500.000 500,0$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Rồng cuộn trong mây ở trung tâm Vòng trên có 4 chữ bằng tiếng Anh: HU-PEH PROVINCE, có nghĩa là "Tỉnh Hồ Bắc" Vòng dưới là 5 chữ bằng tiếng Anh: 7 MACE AND 2 CANDAREENS, có nghĩa là "7 chỉ 2 phân" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm có 4 chữ Hán 光寶元緒, và 4 chữ Mãn ᠪᠠᡩᠠᡵᠠᠩᡤᠠ ᠶᡠᠸᠠᠨ ᠪᠣᠣ ᡩᠣᡵᠣ, có nghĩa là "Quang Tự Nguyên bảo" Vòng trên có 4 chữ Hán 造省北湖, có nghĩa là "Sản xuất từ tỉnh Hồ Bắc" Vòng dưới có 6 chữ Hán 分二錢七平庫, có nghĩa là "7 chỉ 2 phân" | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ TUYÊN THỐNG (1908 - 1912) Hoàng đế 12 và cuối cùng của Nhà Thanh | |||||
1911 XF-cleaned | 39.0 mm 5/2021 | 75.609.940 98% của 77.153.000 | 34.050.000 1.400$ | ||
1911 VF-cleaned | 39.0 mm | 1.234.000 1,6% của 77.153.000 | 30.000.000 1.200$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Rồng cuộn trong mây, giữa xu là 2 chữ Hán "壹圓" và phía dưới có 2 chữ tiếng Anh "One dollar" đều có nghĩa là "Một đô-la" | MÔ TẢ MẶT SAU XU 4 dòng chữ "ᡤᡝᡥᡠᠩᡤᡝ ᠶᠣᠰᠣ ᡳ ᡳᠯᠠᠴᡳ ᠠᠨᡳᠶᡝ" bằng tiếng Mông Cổ và Mãn, 4 chữ Hán "年三統宣" đều có nghĩa là: "Năm Tuyên Thống thứ 3" Trung tâm xu có 4 chữ Hán "大幣銀清" có nghĩa là "Tiền bạc của Đại Thanh"' Bên hong trái và phải của xu có 2 đoá hoa mẫu đơn | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Phổ Nghi là hoàng đế của cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc, sau đó ông được người Nhật đưa lên làm vua bù nhìn của Mãn Châu Quốc cho đến năm 1945... |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẠI TỔNG THỐNG VIÊN THẾ KHẢI (1912 - 1915) Đại Tổng thống thứ 2 của Trung Hoa Dân quốc, xếp sau Tôn Trung Sơn | |||||
1914 - 1921 VF | 39.0 mm Lưu hành | 70% | 5.000.000 217,39$ | ||
ĐẠI TỔNG THỐNG TRẦN TẾ XƯƠNG (1918 - 1922) Đại Tổng thống thứ 5 của Trung Hoa Dân quốc | |||||
1914 - 1921 XF | 39.0 mm Lưu hành | 16% | 5.000.000 217,39$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung bán thân của Viên Thế Khải mặc quân phục, vai đeo quân hàm, đầu quay về phía trái Vòng trên viền xu có 6 chữ Hán "年三國民華中" hoặc "造年十國民華中", có nghĩa là "Trung Hoa Dân quốc năm thứ 3" hoặc "Trung Hoa Dân quốc năm thứ 10" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Có 2 chữ Hán "壹 圓", có nghĩa là 1 Yuan - mệnh giá của xu, được bao bọc bởi 2 nhánh lúa | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
ĐẠI TỔNG THỐNG CỐ DUY QUÂN (1926 - 1927) | |||||
1912 - 1927 XF | 39.0 mm | 36% | 2.100.000 82,68$ | ||
1912 - 1927 XF | 39.0 mm | 36% | 2.300.000 98,71$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Trung tâm xu là chân dung bán thân của Tôn Trung Sơn Vòng trên có 4 chữ Hán "國民華中", có nghĩa là "Trung Hoa Dân quốc" Vòng dưới có 5 chữ Hán "幣念紀國開", có nghĩa là "Đồng xu kỷ niệm ngày thành lập" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm xu là 2 chữ Hán "壹圓", có nghĩa là "1 yuan" - mệnh giá của xu, được bao bọc bởi các loại thực vật như lúa mì, đậu tương... Vòng trên có 1 từ tiếng Anh "MEMENTO", có nghĩa là "Kỷ niệm" Vòng dưới có 5 từ tiếng Anh "BIRTH OF REPUBLIC OF CHINA", có nghĩa là "Sự ra đời của Trung Hoa Dân quốc" | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
CHỦ TỊCH UỶ BAN CHÍNH PHỦ LÂM SÂM (1931 - 1943) | |||||
1932 MS | 34.0 mm | 980.000 | 1.100.000 42,31$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | |||||
1911 - 1949 MS | 39.0 mm | 128.740.000 | 5.200.000 211,38$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
CHỦ TỊCH NƯỚC TẬP CẬN BÌNH (2013 - Nay) | |||||
2019 MS | 40.0 mm | 10.000 | 950.000 40,43$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THIÊN HOÀNG MINH TRỊ (1867 - 1912) Vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản | |||||
1870 AU-cleaned | 38,58 mm | 3.685.049 | 5.500.000 223,2$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1875 - 1877 AU-cleaned | 38,58 mm 7/2023 | 2.416.877 34% | 22.000.000 928,27$ | ||
1875 - 1877 XF-cleaned | 38,58 mm 5/2021 | 2.416.877 34% | 19.000.000 822,51$ | ||
1875 - 1877 AU-chopmark | 38,58 mm 9/2023 | 2.772.300 39% | 14.300.000 608,51$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Trung tâm xu là rồng 3 móng cuộn tròn Vòng trên viền xu có 7 từ tiếng Nhật "年 九 治 明 本 日 大", có nghĩa là "Đại Nhật Bản, Năm Minh Trị thứ 9" Vòng dưới viền xu có 6 ký tự tiếng Anh "· 420 grains. Trade dollar. 900 fine ·", có nghĩa là "Dollar Thương mại, tỷ lệ bạc ròng 90%" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm xu là 3 chữ tiếng Nhật "貿易銀", có nghĩa là "Bạc thương mại", được bao bọc bởi 1 nhánh hoa Paulownia và 1 nhánh hoa cúc, trên cùng là quốc huy Nhật | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1887 - 1912 MS | 38.1 mm | 7.518.021 | 1.900.000 82,25$ | ||
1887 - 1912 MS | 38.1 mm | 11.363.949 | 1.900.000 82,25$ | ||
1887 - 1912 MS | 38.1 mm | 2.448.694 | 1.900.000 82,25$ | ||
1887 - 1912 MS-62 | 38.1 mm | 6.970.843 | 5.200.000 211,04$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Rồng | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
1887 - 1912 MS | 38.1 mm | 5.131.096 | 1.900.000 82,25$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Rồng | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Cha của Minh Trị là Thiên hoàng Komei qua đời đột ngột vì bệnh đậu mùa, để lại ngai vàng cho ông khi mới 15 tuổi, với thù trong giặc ngoài... |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THIÊN HOÀNG CHIÊU HÒA (1926 - 1989) Vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản | |||||
1964 AU | 35,0 mm | 15.000.000 | 1.200.000 50,63$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
THIÊN HOÀNG BÌNH THÀNH (1989 - 2019) Vị Thiên hoàng thứ 125 của Nhật Bản | |||||
2002 MS | 40,0 mm | 100.000 | 1.750.000 71,14$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
THIÊN HOÀNG LỆNH HÒA (2019 - Nay) Vị Thiên hoàng thứ 126 của Nhật Bản | |||||
2020 MS | 40,0 mm | 100.000 | 1.250.000 50,81$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
Mệnh giá Tên xu | Thời gian | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng | Giá |
---|---|---|---|---|---|
XU BẠC THƯƠNG MẠI | |||||
TỔNG THỐNG ULYSSES S. GRANT (1869 - 1877) Tổng thống thứ 18 của Hoa Kỳ | |||||
1873 - 1885 MS | 38,1 mm | 2.549.000 | 6.500.000 262,41$ | ||
1873 - 1885 AU | 38,1 mm | 1.573.700 | 3.300.000 141,63$ | ||
1873 - 1885 XF | 38,1 mm | 5.227.000 | 3.200.000 137,34$ | ||
TỔNG THỐNG RUTHERFORD B. HAYES (1877 - 1881) Tổng thống thứ 19 của Hoa Kỳ | |||||
1873 - 1885 AU | 38,1 mm | 9.519.000 | 3.300.000 141,63$ | ||
1873 - 1885 MS | 38,1 mm | 9.519.000 | 3.300.000 141,63$ | ||
1873 - 1885 MS | 38,1 mm | 9.519.000 | 3.300.000 141,63$ | ||
1873 - 1885 MS | 38,1 mm | 9.519.000 | 3.300.000 141,63$ | ||
1873 - 1885 AU | 38,1 mm | 4.162.000 | 3.300.000 141,63$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá Tên xu | Thời gian | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng | Giá |
---|---|---|---|---|---|
1878 - 1921 MS | 38,1 mm | 9.185.000 | 1.700.000 63,83$ | ||
1878 - 1921 XF | 38,1 mm | 9.967.000 | 1.100.000 46,81$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
| |||||
1921 - 1964 XF | 38,1 mm | 6.811.000 | 750.000 31,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá Tên xu | Thời gian | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng | Giá |
---|---|---|---|---|---|
1971 - 1977 MS | 38,1 mm | 6.868.530 | 700.000 27,56$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1986 MS | 38,1 mm | 6.414.638 | 1.050.000 42,42$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1992 MS | 38,1 mm | 385.241 | 1.250.000 50,51$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
2009 MS | 38,1 mm | 890.000 | 1.939.000 77,56$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
2018 MS | 40,6 mm | 127.867 | 1.600.000 64,1$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
1986 - Present AU | 40,6 mm | 9% | 750.000 32,19$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
1802 - 1803 AU | 37,0 mm | 3.877.151 | 8.000.000 346,32$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1809 - 1814 XF | 37,0 mm | 31.041.384 | 3.079.000 133,29$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1810 AU | 39.0 mm 9/2022 | ? | 10.470.000 427,35,00$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1805-1808 AU | 37.0 mm 7/2023 | 83.309 | 11.500,000 485,23$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1861 - 1870 AU | 37,0 mm 10/2022 | 2.022.004 | 1.160.000 49,79$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Hậu duệ của cặp đôi này khá nổi tiếng tại chính trường Mỹ, vì có người từng là Bộ trưởng trong chính phủ và Cục Điều tra Liên bang - CIA của Mỹ cũng được thành lập bởi hậu duệ của họ.
☘️ Chính sự kiện "Quý tiện kết hôn" của Jerome và Elizabeth đã khiến cho Hoàng đế Napoleon và Giáo hoàng Piô VII rạn nức nhiều hơn khi Giáo hoàng không chấp nhận huỷ bỏ sự công nhận cuộc hôn nhân. Sự việc này tương tự như Vua Henry VIII của Anh quyết định cạch mặt Giáo hoàng để lập ra Anh giáo khi Giáo hoàng Clêmentê VII không cho phép ông huỷ hôn với Catherine xứ Aragon để kết hôn với Anne Boleyn.
☘️ Ông là người duy nhất trong số các anh chị em của Napoleon sống đủ lâu để chứng kiến Napoleon III lập ra Đệ Nhị Đế chế Pháp và phục hưng Nhà Bonaparte một lần nữa.
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
1774 - 1792 AU | 41,0 mm | 614.000 | 3.480.000 150,00$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1816 - 1824 XF | 37,0 mm | 9.064.043 | 1.856.000 79,66$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA CHARLES X (1824 - 1830) Vị vua cuối cùng của Nhà Bourbon cai trị Vương quốc Pháp | |||||
1824 - 1826 XF | 37,0 mm | 7.168.865 | 2.088.000 89,61$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG PATRICE DE MAC MAHON (1873 - 1879) Tổng thống thứ 3 của Pháp | |||||
1870 - 1889 MS | 37,0 mm 10/2022 | 8.800.000 | 1.000.000 (41,67$) | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG ALBERT LEBRUN (1932 - 1940) Tổng thống thứ 15 của Pháp | |||||
1929 - 1939 AU | 35,0 mm | 24.447.048 | 500.000 (21,28$) | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG CHARLES DE GAULLE (1959 - 1969) Tổng thống thứ 18 của Pháp | |||||
1964 - 1973 AU | 37,0 mm | 18.085.500 | 700.000 (29,79$) | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG VALÉRY GISCARD D'ESTAING (1974 - 1981) Tổng thống thứ 20 của Pháp | |||||
1974 - 1980 AU | 41,0 mm | 12.030.211 | 850.000 (36,48$) | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG JACQUES CHIRAC (1995 - 2007) Tổng thống thứ 22 của Pháp | |||||
1999 MS | 37,0 mm | 25.000 | 1.250.000 (50,81$) | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
JEAN-BAPTISTE JOURDAN (1800 - 1802) | |||||
1800 - 1801 VF | 37.0 mm | 33.000 | 2.320.000 100$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Subalpine là nhà nước phụ thuộc Đệ Nhất Cộng hòa Pháp, không được công nhận bởi quốc tế, lãnh thổ của nó tương đương với Công quốc Savoy (phần lục địa) của Vương quốc Piedmont. |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN JULES GEORGES PIQUET (1889 - 1891) Toàn quyền thứ 3 | |||||
1885 - 1895 MS | 39,0 mm | 1.240.000 | 5.500.000 223,1$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JEAN-MARIE DE LANESSAN (1891 - 1894) Toàn quyền thứ 4 | |||||
1885 - 1895 XF | 39,0 mm | 795.000 | 3.200.000 124,46$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN PAUL ARMAND ROUSSEAU (1895 - 1896) Toàn quyền thứ 5 | |||||
1895 - 1928 AU | 39,0 mm | 11.858.000 | 1.900.000 84,44$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN PAUL DOUMER (1897 - 1902) Toàn quyền thứ 6 và sau trở thành Tổng thống thứ 14 của Pháp Cũngng từng làm Bộ trưởng Tài chính, Chủ tịch Hạ viện và Chủ tịch Thượng viện Pháp | |||||
1895 - 1928 MS | 39,0 mm | 13.319.000 | 2.500.000 98,04$ | ||
1895 - 1928 AU | 39,0 mm | 13.319.000 | 2.100.000 93,33$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JEAN BAPTISTE PAUL BEAU (1902 - 1907) | |||||
1895 - 1928 XF | 39,0 mm | 10.077.000 | 2.000.000 85,84$ | ||
1895 - 1928 AU | 39,0 mm | 5.751.000 | 1.300.000 57,78$ | ||
1895 - 1928 MS | 39,0 mm 11/2022 | 10.194.000 | 2.000.000 83,33$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN ANTONY WLADISLAS KLOBULKOWSKI (1908 - 1910) | |||||
1895 - 1928 XF | 39,0 mm | 761.000 | 2.050.000 91,11$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN ALBERT SARRAUT (1911 - 1914) | |||||
1895 - 1928 MS | 39,0 mm | 27,0 gr Bạc ròng 24,3 gr | 3.244.000 | 3.300.000 134,15$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN MERTIAL MERLIN (1922 - 1925) | |||||
1895 - 1928 MS | 39,0 mm | 27,0 gr Bạc ròng 24,3 gr | 7.420.000 | 2.500.000 101,63$ | |
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN ALEXANDRE VERENNE (1925 - 1928) | |||||
1895 - 1928 MS | 39,0 mm | 27,0 gr Bạc ròng 24,3 gr | 2.882.000 | 2.700.000 109,67$ | |
1895 - 1928 MS | 39,0 mm | 6.383.000 | 1.900.000 | ||
1895 - 1928 AU | 39,0 mm | 6.383.000 | 1.400.000 62,22$ | ||
1895 - 1928 AU | 39,0 mm 6/2023 | 5.290.000 | 2.800.000 62,22$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN PIERRE MARIE ANTOINE PASQUIER (1928 - 1934) | |||||
1931 AU | 35,0 mm | 16.000.000 | 2.000.000 85,84$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
LÃNH ĐỊA OVERIJSSEL (1528–1795) GRAND PENSIONARY SIMON VAN SLINGELANDT (1727 - 1736) | ||||||
1720 - 1764 AU-cleaned | 42.0 mm 11/2021 | ? | 15.000.000 652,17$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1739 - 1794 XF | 40.0 mm 5/2021 | ? | 10.000.000 432,90$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1672 - 1793 XF-cleaned | 43.0 mm 6/2021 | ? | 9.000.000 391,30$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1702 - 1795 XF-cleaned | 43.0 mm 5/2021 | ? | 12.500.000 541,13$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
1670 - 1793 VF | 42.0 mm 10/2021 | ? | 9.000.000 391,3$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
LÃNH ĐỊA UTRECHT (1528–1795) CHỦ TỊCH NHÀ NƯỚC PIETER PAULUS (1795) | |||||
1763 - 1795 VF-56 | 41.0 mm 5/2021 | 1.713.000 | 8.500.000 367,17$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA WILLEM III (1849 - 1890) | |||||
1849 - 1874 XF | 38.0 mm | 6.875.035 | 1.500.000 64,38$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
NỮ VƯƠNG WILHEMMINA (1890 - 1948) Nữ quân chủ đầu tiên của Vương quốc Hà Lan | |||||
1929 - 1940 AU | 38.0 mm | 6.320.000 | 1.100.000 44,72$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
NỮ VƯƠNG JULIANA (1948 - 1980) | |||||
1973 AU | 38.0 mm | 4.500.000 | 750.000 31,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1959 - 1966 AU | 33.0 mm | 5.000.000 | 400.000 17,02$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
NỮ VƯƠNG WILHEMMINA (1890 - 1948) | |||||
1849 - 1874 MS-66 | 38.0 mm | 200.000 | 950.000 44,22$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
|
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
NỮ VƯƠNG JULIANA (1948 - 1980) | |||||
1964 MS | 38.0 mm | 420.000 | 950.000 38,62$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | {{center|MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
| |||||
NỮ VƯƠNG BEATRIX (1980 - 2013) | |||||
1964 MS | 38.0 mm | 16.400 | 1.250.000 50,64$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC BỈ windrain/Silver Coin (1830 - Nay) Nhà Sachsen-Coburg và Gotha (Nhà Wettin nhánh Ernestine) | |||||
VUA LEOPOLD II (1865 - 1909) | |||||
1865 - 1878 AU | 37.0 mm | 10.468.075 | 950.000 40,77$ | ||
1865 - 1878 MS | 37.0 mm | 4.783.434 | 800.000 34,34$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA BAUDOUIN I (1951 - 1993) | |||||
1976 MS | 37.0 mm | 1.000.000 | 700.000 29,79$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA BAUDOUIN I (1951 - 1993) |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MAXIMILIAN I (1863 - 1867) | |||||
1866 - 1867 AU-cleaned | 37,0 mm | 2.147.675 | 13.000.000 541,67$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung chỉ có phần đầu của Maximilian I, quay về phía phải Chạy bo tròn theo viền trái và phải của xu là 2 dòng chữ bằng tiếng La Tinh "MAXIMILIANO EMPERADOR", có nghĩa là "Hoàng đế Maximilian" Phía dưới cùng của chân chân Maximilian là dãi ruy băng có dòng chứ bằng tiếng La Tinh "NAVALON OCAMPO SPIRITU", tương đương với từ "Sebastián C. Navalón" trong tiếng Tây Ban Nha, đây là tên của thợ khắc ra đồng xu | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm là quốc huy của Đế chế Mexico chạy bo tròn phía trên quốc huy là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "IMPERIO MEXICANO", có nghĩa là "Đế quốc Mexico" Nằm phía dưới, bên hong trái và phải của quốc duy là mệnh giá "1 peso" và năm đúc "1866" cùng ký hiệu "Mo" để chỉ xưởng đúc là "Casa de Moneda de México" | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG PORFIRIO DÍAZ (1884 - 1911) Tổng thống thứ 29 của Mexico | |||||
1824 - 1897 MS | 38.9 mm | ? | 1.700.000 73,59$ | ||
1824 - 1897 MS | 38.9 mm 3/2022 | 1.597.000 | 2.500.000 110,13$ | ||
1824 - 1897 MS | 38.9 mm 3/2022 | ? | 2.500.000 110,13$ | ||
1824 - 1897 MS | 38.9 mm 3/2022 | 530.000 | 2.500.000 110,13$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1899 - 1909 AU | 38.5 mm | 5.618.000 | 1.395.000 59,87$ | ||
1899 - 1909 AU | 38.5 mm | 16.224.000 | 1.200.000 51,50$ | ||
1899 - 1909 AU | 38.5 mm | 7.575.000 | 1.440.000 61,80$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ADOLFO RUIZ CORTINES (1952 - 1958) Tổng thống thứ 54 của Mexico | |||||
1955 - 1957 AU | 36.0 mm | 4.271.000 | 650.000 27,66$ | ||
1955 - 1956 AU | 40.0 mm | 3.535.000 | 800.000 34,04$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG ADOLFO LÓPEZ MATEOS (1958 - 1964) Tổng thống thứ 55 của Mexico | |||||
1959 AU | 36.0 mm | 300.000 | 550.000 23,40$ |
☘️ Vợ của Maximilian là con gái của Léopold I của Bỉ, vị vua đầu tiên của Vương quốc Bỉ, sau khi Bỉ tuyên bố tách ra khỏi Hà Lan vào năm 1831. Vị vua này cũng là cậu, cố vấn thân cận và được Nữ hoàng Victoria của Anh tin tưởng.
☘️ Maximilian là một hoàng tử, cha của ông là Đại công tước Franz Karl của Áo, con trai thứ 2 còn sống của Hoàng đế Francis I, mẹ ông là Công chúa Sophie của Bayern. Nhiều lời đồn đã nói rằng, ông chính là sản phẩm của cuộc tình vụng trộm giữa mẹ ông và Napoleon II, Công tước xứ Reichstadt, nếu đây là sự thật thì ông sẽ là cháu nội của Hoàng đế Napoleon I. Năm 1848, cách mạng nổ ra, Hoàng đế Ferdinand đã thoái vị để ủng hộ anh trai của Maximilian là Franz Joseph lên ngôi, Maximilian đã đồng hành cũng hoàng đế mới tham gia vào các chiến dịch dẹp loạn trên khắp đế chế.
☘️ Cuộc đời ông gắn liền một cách ngẫu nhiên với chiếc tàu SMS Navara, đầu tiên ông đã khởi xướng một cuộc thám hiểm khoa học quy mô lớn (1857-1859) và kinh hạm SMS Novara trở thành tàu chiến Áo đầu tiên đi vòng quanh địa cầu. Sau khi được phe bảo hoàng Mexico đưa lên ngôi hoàng đế, ông cùng với vợ đã đi từ Trieste trên tàu SMSS Novara đến Mexico, được hộ tống bởi SMS Bellona của Áo và Themis của Pháp. Ông bị phe cộng hoà tử hình vào ngày 19/06/1867, đầu năm sau, Đô đốc người Áo Wilhelm von Tegetthoff được cử đến Mexico trên tàu SMS Novara để đưa thi hài hoàng đế về châu Âu.
☘️ Maximilian từng được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh của Hải quân Đế chế Áo (1854-1847), ông đã cho cải tổ và nâng cấp Hải quân của đế chế, sau đó ông được bổ nhiệm làm Phó vương Lombardy-Venetia (1857-1859), sau khi ông bị cho thôi chức phó vương thì sau đó Áo cũng mất vùng Lombardy-Venetia.
☘️ Ba chủ nợ lớn nhất của chính phủ Mexico chính là Anh (1.800.000 peso); Tây Ban Nha (6.600.000 peso) và Pháp (10.000.000 peso). Sau khi Tổng thống Benito Juarez đình chỉ các khoản thanh toán lãi suất cho các chủ nợ vào ngày 17/7/1861, hoàng đế Napoleon III đã tức giận và khởi xướng một sự can thiệp quân sự vào Mexico với sự tham gia cùng với Anh và Tây Ban Nha. Nhưng trên thực tế Napoleon tham vọng hơn thế, ông ấy muốn lập nên một chính phủ thân phương Tây để có thể khai thác tự do con đường thương mại ở châu Mỹ, ông ấy còn thèm khác các mỏ bạc trù phú ở Mexico. Đây là lý do mà Maximilian của Đế chế Áo - Hung được đưa lên làm hoàng đế của Mexico.
☘️ Maximilian bị bắt bởi phe cộng hoà vào ngày 16/5/1867 và bị toà án binh kết án tử hình, một số nhà cai trị ở châu Âu và các nhân vật nổi tiếng khác như Victor Hugo và Giuseppe Garibaldi... đã gửi điện tín và thứ đến Mexico thỉnh cầu tha mạng cho hoàng đế. Nhưng tổng thống Juarez từ chối, vì rất nhiều người Mexico đã chết trong cuộc chiến, và ông ấy cũng muốn gửi thông điệp đến thế giới ngoài kia: Mexico sẽ không dung thứ cho bất kỳ chính phủ nào do các thế lực nước ngoài dựng lên.
☘️ Trước khi bị xử bắn, Maximilian đã cho mỗi người trong đội xử bắn một đồng tiền vàng, để cho họ không bắn vào đầu ông, vì ông muốn mẹ của ông có thể được nhìn thấy mặt của ông còn nguyên vẹn.
☘️ Felix Salm-Salm và vợ đã nghĩ ra một kế hoạch để Maximilian thoát khỏi cuộc hành quyết bằng cách hối lộ những người cai ngục. Tuy nhiên, Maximilian chỉ thực hiện kế hoạch nếu các Tướng Miramón và Mejía có thể đi cùng ông, và cũng còn một lý do nữa khiến Maximilian từ chối thực hiện kế hoặc vì ông phải cạo râu để tránh bị nhận diện, việc cạo râu sẽ làm giảm phẩm giá của ông nếu ông bị bắt lại.
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
GIÁO HOÀNG PIUS IX (1846 - 1878) | |||||
1853 AU | 38,0 mm 4/2022 | 527.000 | 5.500.000 239,58$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung Giáo hoàng Pius IX quay mặt về phía trái, xung quanh viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "PIVS·IX·PONT·MAX·AN·VII·", có nghĩa là "Pius IX, Giám mục Vĩ đại, Năm thứ 7" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Mệnh giá và năm đúc nằm giữa xu, xung quanh là 2 nhánh nguyệt quế. | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
GIÁO HOÀNG JOHN PAUL I (26/8 - 28/9/1978) | |||||
1978 MS | 31.5 mm | 198.500 | 650.000 27,66$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẠI CÔNG QUỐC TUSCANY (1569 - 1801 & 1814 - 1860) Triều đại Lorraine và Habsburg-Lorraine (1737 - 1801 & 1814 - 1860) | |||||
ĐẠI CÔNG TƯỚC FRANCESCO III (1737 - 1765) | |||||
1747 - 1764 AU | 41,0 mm 12/2021 | ? | 7.000.000 309,73$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung bán thân của Francesco III quay mặt về phía phải Chạy theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "FRANCISCVS·D·G·R·I·S·A·G·H·REX·LOT·BAR·M·D·ETR", có nghĩa là "François I, Nhờ Ân điển của Chúa, Hoàng đế của người La Mã, Luôn luôn là Augustus, Vua của Đức và Jerusalem, Công tước của Lorraine và Bar, Đại công tước của Tuscany." | MÔ TẢ MẶT SAU XU Quốc huy của Đại công quốc Tuscany Chạy dọc viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "·IN·TE·DOMI -NE·SPERAVI·" và "PISIS 1762", có nghĩa là "Nơi Chúa, con đặt hy vọng" và "Pisa" cùng năm đúc xu Cạnh xu là hoa văn tròn dập nổi | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA FERDINANDO II (1830 - 1859) | |||||
1831 - 1835 XF | 37.0 mm | 71% | 2.000.000 85,84$ | ||
1851 - 1859 XF | 37.0 mm | 8% | 2.000.000 85,84$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung của nhà vua Ferdinand II chỉ có phần đầu, quay về phía phải Chạy bo tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "FERDINANDVS II. DEI GRATIA REX" cùng năm đúc xu, có nghĩa là "FERDINAND II, bởi ân điển của Đức Chúa Trời, Vua." | MÔ TẢ MẶT SAU XU Quốc huy của Vương quốc Hai Sicilia Chạy bò tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "REGNI VTR. SIC. ET HIER.", có nghĩa là "VUA CỦA HAI SICILY VÀ JERUSALEM" Dưới cùng là "G.120" là mệnh giá của đồng xu "120 grana" | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN 🌈 Em trai của Ferdinando II, Charles Ferdinand, Thân vương xứ Capua đã phớt lờ sự ngăn cấm của ông để lấy một phụ nữ thường dân người Anh-Ireland, chính hành động Quý tiện kết hôn này của em trai, ông đã cạch mặt và không bao giờ tha thứ, người em trai phải sống lưu vong ở nước ngoài cho đến cuối đời. (Trường hợp này có thể liên hệ với cuộc hôn nhân thứ 2 của Karl Friedrich xứ Baden, Jérôme Bonaparte hay Edward VIII của Anh) 🌈 Charles Ferdinand, Thân vương xứ Capua là con trai cả của Francis I và người vợ thứ 2 Maria Isabella của Tây Ban Nha, vì thế mối quan hệ của ông với Vua Ferdinando II chỉ là anh em cùng cha khác mẹ. Vì bố mẹ của nhà vua yêu thương Thân vương xứ Capua hơn, nên ông đã bất bình và mối quan hệ giữa hai người trở nên căng thẳng. 🌈 Từ tháng 03-06/1829, chính phủ Napoli đã đưa Thân vương xứ Capua ra ứng cử lên ngai vàng Hy Lạp, nhưng thất bại vì sự phản đối của Matternich. Năm 1831, ông lại được ứng cử để trở thành Vua của Bỉ. |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA VITTORIO EMANUELE II (1861 - 1878) | |||||
1861 - 1878 XF | 37.0 mm | 6.796.534 | 1.500.000 67,27$ |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG GIÁM MỤC VƯƠNG QUYỀN SIGISMUND (1753 - 1771) Tổng giám mục áp chót của Salzburg | |||||
1761 AU | 41,0 mm | ? | 3.500.000 149,57$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung bán thân của Sigismund quay mặt về phía phải Chạy bo tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "SIGISMUNDUS D G A EPISC & PR SALISBURG", có nghĩa là "Sigismund nhờ ân điển của Chúa, Tổng giám mục & Thân vương xứ Salzburg" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm là quốc huy của Salzburg ở phía trái và biểu tượng của Tổng giám mục Sigismund ở phía phải, phía trên là cây thánh giá, trên cùng là chiếc mũ Hồng y Bo tròn theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "S A S LEG NATUS GERM PRIMAS", có nghĩa là "Sứ thần Toà thánh, Tông toà ra đời đầu tiên của Đức" | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Salzburg là quên hương của thiên tài âm nhạc Mozart. |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TUYỂN ĐẾ HẦU AUGUST (1553 - 1586) Tuyển đế hầu thứ 2 thuộc dòng Albertine | |||||
1567 - 1586 AU - Detail | 40 mm | ? | 14.200.000 578,95$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Sau khi vợ ông là Anna của Đan Mạch qua đời được 3 tháng, lúc đó ông gần 60 tuổi đã kết hôn với Thân vương nữ Agnes Hedwig xứ Anhalt lúc đó chỉ mới 13 tuổi. Chưa đầy 1 tháng sau khi lấy người vợ thứ 2, ông qua đời. | |||||
TUYỂN ĐẾ HẦU FRIEDRICH AUGUST III (1763 - 1806) | |||||
1791 - 1806 XF | 41,5 mm | ? | 2.850.000 122,32$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Trung tâm là chân dung bán thân của Frederick Augustus III Chạy theo viền là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "FRID. AVG. D. G. DVX. SAX. ELECTOR", có nghĩa là "Frederick Augustus, nhờ ơn Chúa, Công tước và Tuyển đế hầu xứ Sachsen" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm là quốc huy của Tuyển hầu quốc Sachsen phía trên có vương miện Xung quanh viền là dòng chữ bằng tiếng Đức "X EINE FEINE MARK", có nghĩa là "1/10 dấu Cologne bạc tốt"... | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA FRIEDRICH AUGUST I (1806 - 1827) | |||||
1807 - 1817 XF | 39.0 mm 4/2021 | 134.000 | 2.410.000 103,43$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA JOHANN (1854 - 1873) Là vị vua thứ 4 của Vương quốc Sachsen | |||||
1854 AU | 34.0 mm | 15.683 | 5.500.000 223,4$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA FRIEDRICH AUGUST III (1904 - 1918) | |||||
1907 - 1914 MS | 38.0 mm 8/2023 | 298.000 | 3.091.000 131,53$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
CÔNG TƯỚC FRIEDRICH III (1732 - 1772) | |||||
1764 XF | 42,0 mm 10/2022 | ? | 7.075.000 296,03$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Khi đang mặc đồng phục đứng ở sân ga, nhà vua được một phụ nữ yêu cầu bê đồ của cô ra khỏi xe và ông đã trả lời người phụ nữ rằng: "Thưa bà, tôi không phải là người khuân vác; tôi chỉ trông giống một người khuân vác mà thôi." |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
BÁ TƯỚC FRIEDRICH II (1760 - 1785) Là bá tước áp chót của xứ Hessen-Kassel, vì đến thời con trai của ông đã được nâng lên thành tuyển đế hầu | |||||
1766 AU- Detail | 41,0 mm | ? | 11.625.000 473,81$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Kiếm tiền bằng cách cho thuê lính Hessen sang Bắc Mỹ giúp người Anh chống lại Chiến tranh Cách mạng Mỹ; vợ đầu của ông là Mary của Đại Anh, con gái thứ 4 của George II; Con trai của ông là Wilhelm I, Tuyển hầu xứ Hessen đầu tiên. * Từ thời ông nội của Friedrich là bá tước Karl I (1654-1730), đã cho nước ngoài thuê lính Hessia để làm quân phụ trợ (lính đánh thuê), hành động này giúp cải thiện tài chính cho bá quốc. * 25% quân đội Anh trong Chiến tranh Cách mạng Mỹ là quân thuê từ các Thân vương Thánh chế La Mã, một nửa trong số đó đến từ Hessen-Kassel và Hessen-Hanau gần đó. Vì lý do này, người Mỹ gọi tất cả quân đội Đức phục vụ trong quân đội Anh là "Hessia" |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ LA MÃ THẦN THÁNH Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel (1269 - 1815) Nhà Welf (Nhánh Braunschweig-Bevern) | |||||
THÂN VƯƠNG KARL I (1735 - 1780) Thân vương đời thứ 2 đến từ dòng Braunschweig-Bevern | |||||
1763 - 1766 AU | 38,63 mm | ? | 4.000.000 179,37$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU |
☘️ Karl I là vị Thân vương thứ 24 của Brunswick-Wolfebuttel và là Thân vương thứ 2 thuộc nhánh Brunswick-Bevern của Nhà Welf.
☘️ Cha của ông là Ferdinand Albert, con trai thứ 4 của Ferdinand Albert I, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg. Cha của ông chiến đấu bên phe của Hoàng đế Leopold trong Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha. Trong chiến tranh Áo-Thổ năm 1716-1718, ông chiến đấu dưới quyền của Thân vương Eugene xứ Savoy. Sau cái chết của người anh họ và cha vợ Louis Rudolph vào tháng 03/1735, Ferdinand Albert thừa kế Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel và từ chức thống chế, nhưng chỉ 6 tháng sau đó ông mất, nên ngôi vị được nhường lại cho con trai Kart I.
☘️ Ông nội của ông là Ferdinand Albert I, là con trai thứ 4 của Công tước Augustus, Thân vương xứ Brunswick-Wolfenbüttel với cuộc hôn nhân thứ 3 với Nữ công tước Elisabeth Sophie xứ Mecklenburg. Sau khi cha chết, cuộc tranh chấp vương vị diễn ra, Albert được cấp cho lãnh thổ Bevern lập ra Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel-Bevern. Khi cha của ông là Albert II thừa kế Thân vương quốc Brunswick-Wolfenbüttel từ cha vợ của mình thì Bevern được trả về lại đất cũ.
☘️ Khi Cách mạng Mỹ nổ ra vào năm 1775, Thân vương Karl đã nhìn thấy mối lợi tài chính lớn nếu cho Vương quốc Anh thuê quân đội của mình. Năm 1776, Carl ký một hiệp ước với người anh họ là vua George III của Anh để cung cấp lính đánh thuê phục vụ cho quân đội Anh ở thuộc địa Bắc Mỹ. Nhưng 4.000 lính Brunswick đã bị bắt làm từ binh sau Trận Saratoga (1777) và đến khi chiến tranh kết thúc vào năm 1783 thì tù binh mới được trả về nước.
☘️ Lorenz Heister của Đại học Helmstedt đã lấy tên của ông đặt cho một chi thực vật mới mà ngày nay ta biết đến là Brunsvigia với khoảng 20 loài có nguồn gốc từ đông nam va nam châu Phi (từ Tanzania đến Cape Province của Nam Phi).
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ LA MÃ THẦN THÁNH (800/962–1806) Tuyển hầu quốc Baravia (1623 - 1806) Nhà Wittelsbach (Nhánh Bayern & Nhánh Pfalz-Sulzbach) | ||||||
TUYỂN ĐẾ HẦU MAXIMILIAN III JOSEPH (1745 - 1777) | ||||||
1760 - 1777 AU | 40 mm 11/2022 | 7% | 3.707.000 154,46$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
TUYỂN ĐẾ HẦU KARL THEODOR (1742 - 1799) | ||||||
1778 - 1783 | 40 mm 6/2023 | 74% | 4.600.000 195,74$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | ||||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
BANG LIÊN ĐỨC (1815-1849 & 1850-1866) Vương quốc Bayern (1805 - 1918) Nhà Wittelsbach (Nhánh Pfalz-Birkenfeld) | ||||||
MAXIMILIAN I JOSEPH (1756 - 1825) | ||||||
1818 MS | 39.0 mm 6/2023 | 40.000 | 8.200.000 346,0$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
OTTO CỦA BAYERN (1886 - 1913) | ||||||
38.15 mm | 130.000 | ? ?$ | ||||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
38.0 mm 8/2023 | 520.000 | 2.439.000 103,79$ | ||||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Ông bị bệnh tâm thần, vì thế tuy ông là vua nhưng ông chưa từng trực tiếp cai trị đất nước, quyền hành nằm dưới tay của chú của ông. |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
BÁ TƯỚC KARL FRIEDRICH (1738 - 1771) | ||||||
1764 - 1766 VF | 42,0 mm 9/2022 | 367.000 | 5.720.177 242,64$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung bán thân của Karl Friedrich mặc giáp quay về phía phải Chạy theo viền xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh: "CAROLUS FRID: D.G. MARCHIO BAD ET H." - có nghĩa là "Karl Friedrich: Hầu tước xứ Baden" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm là quốc huy của Bá quốc Baden-Durlach, hai bên trái phải có 2 con điểu sư Chạy theo viền xu là cụm từ bằng tiếng La Tinh "AD NORMAM CONVENTIONIS", dịch ra có nghĩa là "Theo như thoả thuận" Phía dưới cùng là cụm từ bằng tiếng Đức "X EINE FEINE MARK", có nghĩa là "1/10 dấu Cologne bạc tốt" cùng với năm đúc của xu | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
ĐẠI CÔNG TƯỚC LEOPOLD (1830 - 1852) | ||||||
1830 - 1837 AU | 39.0 mm 10/2023 | 168.080 | 3.641.000 152,34$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
ĐẠI CÔNG TƯỚC FREDERICK I (1858 - 1907) | ||||||
1874 - 1888 XF | 38.0 mm 4/2021 | 473.000 | 1.800.000 77,92$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
ĐẠI CÔNG TƯỚC FREDERICK II (1907 - 1918) | ||||||
1908 - 1913 XF | 38.0 mm 4/2021 | 280.000 | 1.800.000 77,92$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
☘️ Karl Friedrich trở thành Bá tước xứ Baden-Durlach vào ngày 12/5/1738, sau cái chết của ông nội ông là Bá tước Karl III Wilhelm. Năm 1771, ông thừa kế thêm Bá quốc Baden-Baden, sau khi vị bá tước của xứ này là August Georg Simpert qua đời mà không để lại người thừa kế hợp pháp. Cả 2 bá quốc này đều được người Nhà Zahringen cai trị, trước đó là một Bá quốc thống nhất với tên gọi Baden, thành lập từ năm 1112, nhưng đến năm 1535 thì tách ra làm 2 và đến thời của Karl Friedrich mới được thống nhất trở lại.
☘️ Karl Friedrich là một nhà cai trị đầy tham vọng và có chiến lược rõ ràng, lúc đầu ông liên minh với Nhà Habsburg-Lorraine để chống lại Cách mạng Pháp, sau đó ông đứng về phía Napoleon I, và chính vị hoàng đế này đã thưởng cho ông nhiều đất đai và nâng ông lên Tuyển đế hầu vào năm 1803. Sau khi Đế chế La Mã Thần thánh tan rã vào năm 1806, lãnh thổ của ông được nâng lên Đại công quốc.
☘️ Ông thừa kế Bá quốc Baden-Durlach chỉ với 1.631 km2, sau đó thừa kế thêm Bá quốc Baden-Baden chỉ với 140,18 km2, nhưng đến khi ông qua đời, lãnh thổ của ông lên đến 15.082 km2, có nghĩa là tăng gấp 13,3 lần lãnh thổ ban đầu.
☘️ Ông mất vào năm 1811, và là một trong những nhà cai trị qua đời trong kỷ nguyên Napoleon, nên không thể thấy sự sụp đổ của đồng minh - Đệ Nhất Đế chế Pháp. Ông thọ 83 tuổi và nắm quyền cai trị trong 73 năm, trải qua 3 tước vị khác nhau: Bá tước, Tuyển đế hầu và Đại công tước, chưa từng có một nhà cai trị nào làm được điều này như ông.
☘️ Ông có 2 đời vợ, người vợ sau là thường dân, nên bị xem là "quý tiện kết hôn", nên con cái không được nhận tước vị và thừa kế, nhưng đến năm 1817, con cháu của người vợ đầu đã qua đời gần hết mà không để lại người kế vị, để tránh ngai vàng rơi vào tay của người anh rể Maximilian I Joseph của Bayern, vị Đại công tước đương nhiệm (cháu nội của Karl Friedrich) đã hợp pháp hoá dòng dõi vợ kế của ông nội mình để họ có thể thừa kế ngai vàng của Baden. Năm 1830, con trai cả của cuộc hôn nhân thứ hai là Leopold đã kế vị làm Đại công tước.
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
🚩VUA WILHELM I (1816 - 1864) Vị vua thứ 2 của Vương quốc Württemberg | |||||
1833 AU | 38.0 mm | 83% | 3.862.000 153,25$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA KARL I (1864 - 1891) Vị vua thứ 3 của Vương quốc Württemberg | |||||
1874 - 1888 XF | 38.0 mm 4/2021 | 896.725 | 1.800.000 77,92$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Ông là một người đồng tính và không có con, nên ngai vàng được để lại cho người cháu trai. | |||||
VUA WILHELM II (1891 - 1918) | |||||
1892 - 1913 XF | 38.0 mm 4/2021 | 211.000 | 1.800.000 77,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
VUA FRIEDRICH WILHELM II (1786 - 1797) | ||||||
1790 - 1797 XF | 38,0 mm 2/2021 | ? | 3.825.000 164,16$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung bán thân của Friedrich Wilhelm II nằm ở trung tâm, mặt hướng về phía phải Chạy theo viền xu là cụm từ tiếng Đức "FRIED: WILHELM KOENIG VON PREUSSEN", có nghĩa là "Friedrich Wilhelm vua của Phổ" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Quốc huy của Vương quốc Phổ tràng ra hết bề mặt sau xu Phía dưới cùng là cụm từ bằng tiếng Đức "EIN THALER", có nghĩa là "1 thaler" cùng với năm đúc và ký hiệu mint | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
VUA FRIEDRICH WILHELM III (1840 - 1861) | BANG LIÊN ĐỨC (1815-1848) | |||||
1828 - 1840 XF | 34,4 mm | 650.676 | 1.130.000 48,50$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
VUA WILHELM I (1861 - 1888) | ||||||
1861 AU | 33,0 mm | 1.000.000 | 1.800.000 77,92$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
HOÀNG ĐẾ WILHELM I (1861 - 1888) | ĐẾ CHẾ ĐỨC (1871 - 1918) | |||||
1871 AU | 33,0 mm | 1.000.000 | 1.800.000 77,92$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
HOÀNG ĐẾ FRIEDRICH (3/1888 - 6/1888) | ĐẾ CHẾ ĐỨC (1871 - 1918) | |||||
1888 AU | 38,0 mm 6/2023 | 200.000 | 4.600.000 195,51$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
HOÀNG ĐẾ WILHELM II (1888 - 1918) | ĐẾ CHẾ ĐỨC (1871 - 1918) | |||||
1901 AU | 38,0 mm | 460.000 | 1.800.000 73,59$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
BÁ TƯỚC LEOPOLD V (1619 - 1632) | |||||
1620 - 1621 AU-cleaned | 43.0 mm 5/2021 | ? | 12.000.000 518,36$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Ông là em trai của Ferdinand II, Hoàng đế Thánh chế La Mã, chú của Hoàng đế Ferdinand III và ông nội họ của Hoàng đế Leopold I người đứng đầu liên minh đánh bại Đế chế Ottoman trong Đại chiến Thổ Nhĩ Kỳ (liên quan đến bánh sừng bò khi Ottoman bao vây thành Viên) * Ông vốn là một tu sĩ Công giáo, được bổ nhiệm làm Giám mục vương quyền của Passau và Strasbourg, nhưng sau đó rời bỏ để lấy vợ. | |||||
NỮ ĐẠI CÔNG TƯỚC MARIA THERESIA (1740 - 1780) | |||||
1780 MS | 40,0 mm | ? | 1.000.000 42,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
THỐNG ĐỐC CHARLES ALEXANDER, THÂN VƯƠNG XỨ LORRAINE (1744 - 1780) | |||||
1755 - 1780 VF | 41,0 mm | 1.375.595 | 4.000.000 171,67$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
THỐNG ĐỐC CHARLES, CÔNG TƯỚC XỨ TESCHEN (1792 - 1806) | |||||
1792 - 1801 XF | 39,0 mm | 5% | 2.500.000 107,30$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ FRANCIS I (1804 - 1835) | |||||
1817 - 1824 XF | 40,0 mm | ? | 2.280.000 98,70$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ FRANZ JOSEPH I (1848 - 1916) | |||||
1908 XF | 35,0 mm | 3.941.600 | 1.800.000 77,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ WILHELM II (1888 - 1918) | |||||
1891-1913 AU | 38,0 mm 8/2023 | 327.000 | 2.569.000 109,32$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ FRANCIS I (1745 - 1765) | |||||
1765 AU | 41,0 mm | ? | 4.500.000 193,13$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
1751 - 1779 AU | 42.0 mm | ?% | 4.000.000 171,67$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung bán thân của người đứng đầu Cộng hòa Regusa quay mặt về phía trái Chạy bo tròn theo cạnh xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "RECTOR・REIP・・RHACVSIN・", có nghĩa là "Rector của Cộng hòa Regusa" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm là quốc huy của Cộng hòa Regusa Chạy bo tròn theo cạnh trái và phải của xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "DVCAT・ET・SEM・REIP・RHAC・1767 G.B.", có nghĩa là "Ducat và một nửa của Cộng hoà Regusa" | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THÂN VƯƠNG JOHANN II (1858 - 1929) Vị thân vương thứ 13 của Liechtenstein | |||||
1900-1915 MS | 36,0 mm 11/2022 | 15.000 | 8.438.000 337,52$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU 2 cành ô liu (có quả) bao quanh quốc huy | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THÂN VƯƠNG ANGELO DE MAJANA DI COLOGNA (1962 - 1988) Thân vương và Grand Master thứ 77 | |||||
1969 AU | 40,0 mm | 3.000 | 1.012.000 41,1$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU 2 cành ô liu (có quả) bao quanh quốc huy | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ NGA (1721 - 1917) Triều đại Holstein-Gottorp-Romanov (1762 - 1017) Nhà Holstein-Gottorp-Romanov | |||||
HOÀNG ĐẾ NIKOLAI I (1825 - 1855) Vị hoàng đế thứ 11 của Đế quốc Nga thuộc Nhà Romanov và thứ 9 của Nhà Holstein-Gottorp-Romanov | |||||
1832-1858 AU | 35.5 mm | 5.320.000 | 5.800.000 234,82$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ NIKOLAI II (1894 - 1917) Vị hoàng đế thứ 14 và cuối cùng của Đế quốc Nga thuộc Nhà Romanov và 12 của Nhà Holstein-Gottorp-Romanov | |||||
1913 AU | 33.65 mm 11/2022 | 1.450.000 | 3.500.000 151,52$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Bên trái Hoàng đế Nicholas II trong bộ quân phục của lực lượng vệ binh thuộc trung đoàn bộ binh số 4 của Hoàng gia Bên phải là Sa hoàng Michael I trong bộ áo choàng Hoàng gia và Mũ Monomakh Hai vị Sa hoàng này cách nhau 300 năm và đây là xu kỷ niệm 300 năm Triều đại của Nhà Romanov. | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm là quốc huy của Đế chế Nga Phía trên quốc huy là một từ tiếng Nga "РУБЛЬ", có nghĩa là "Ruble" Phía dưới quốc huy là con số "1613 - 1913" Cạnh xu là dòng chữ tiếng Nga "ЧИСТАГО СЕРЕБРА 4 ЗОЛОТНИКА 21 ДОЛЯ (В • С)", có nghĩa là "Bạc nguyên chất 4 zolotniks 21 phần (V S) (tức là 0,5786 oz. ASW)" | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA CHRISTIAN IX (1863-1906) Vị vua đầu tiên của Đan Mạch đến tứ Nhà Glücksburg | |||||
1863 AU | 39,5 mm | 101.000 | 7.000.000 303,03$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Trung tâm là chân dung chỉ có phần đầu của Vua Christian IX, mặt hướng về phía phải Chạy bo tròn theo viền xu phía trái và phải là 2 cụm từ bằng tiếng Đan Mạch "CHRISTIAN IX * KONGE AF DANMARK", có nghĩa là "Christian IX Vua của Đan Mạch" Hai cụm từ nhỏ phía trái và phải bằng tiếng Đan Mạch "MED GUD * FOR ÆRE OG RET", có nghĩa là "Vì Thiên chúa, Dành cho danh dự và Công lý" Phía dưới cùng của chân dung là "hình vương miện kèm theo 4 số 1862 thể hiện năm đúc và 2 chữ cái RH" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm là chân dung chỉ có phần đầu của Vua Frederik VII, đầu đội vòng nguyệt quế, quay mặt về phía phải Chạy bo tròn theo viền xu trái và phải là 2 cụm từ bằng tiếng Đan Mạch "FREDERIK VII * KONGE AF DANMARK", có nghĩa là "Frederik VII Vua của Đan Mạch" Hai cụm từ nhỏ phía trái và phải bằng tiếng Đan Mạch "DØD DEN 15 * NOVEMBER 1863", có nghĩa là "Qua đời vào ngày 15/11/1863" Phía dưới cùng của chân dung là cụm từ "2 rigsdaler", là mệnh giá của đồng xu | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Frederik VII của Đan Mạch sở hữu một chiếc mũ nguyên soái đội đầu trong chiến trận được làm từ nhôm, thời đó nhôm mới được tinh luyện nên có giá đắc hơn cả vàng. |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA GUSTAV III (1771 - 1792) Vị vua thứ 2 của Thụy Điển đến từ Nhà Holstein-Gottorp | |||||
41.0 mm 3/2023 | 635.898 | 9.000.000 382,57$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
| |||||
VUA GUSTAF VI ADOLF (1950 - 1973) Vị vua thứ 6 đến từ Nhà Bernadotte | |||||
36.0 mm | 242.241 | 800.000 34,04$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
34.0 mm | 1.023.500 | 500.000 21,28$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA OLAV V (1957 - 1991) Vị vua thứ 2 của Na Uy dưới vương triều Glücksburg | |||||
36.0 mm | 800.000 | 890.000 37,87$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG URHO KEKKONEN (1956 - 1982) Tổng thống thứ 8 của Phần Lan | |||||
1975 MS | 35.0 mm | 1.000.000 | 400.000 17,02$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THÂN VƯƠNG RAINIER III (1949 - 2005) | |||||
41.0 mm | 50.000 | 1000.000 42,55$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
31.0 mm | 45.000 | 900.000 38,30$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
1813 AU | 41,0 mm | 57.896 | 10.000.000 150,22$ (3.500.000) | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Bên hong trái và phải là 2 từ "Canton Zurich", có nghĩa là Bang Zurich Dưới cùng là cụm từ "40.Batz", đây là mệnh giá của xu Trung tâm là tấm khiên được để trên bệ, phía trên cùng là vòng nguyệt quế | MÔ TẢ MẶT SAU XU Cụm từ bằng tiếng La Tinh "DOMINE CONSERVA NOS IN PACE", có nghĩa là Chúa giữ chúng ta trong hòa bình kèm theo năm xu phát hành - 1813. Cụm từ được bao bọc bởi 2 nhánh nguyệt quế | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
TỔNG THỐNG BERNHARD HAMMER (1/1/1879 - 31/12/1879) | ||||||
1879 AU | 37,0 mm | 30.000 | 4.300.000 184,55$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
NHIẾP CHÍNH VƯƠNG MIKLOS HORTHY (1920 - 1944) | |||||
1930 MS | 36.0 mm 8/2023 | ? | 1.050.000 44,30$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
1938 MS | 36.0 mm 8/2023 | 600.000 | 1.050.000 44,30$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THÂN VƯƠNG CAROL I (1866 - 1881) | |||||
1880 - 1881 XF | 37.0 mm | 2.200.000 | 1.700.000 72,96$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA MIHAI I (1927 - 1930) & 1940 - 1947 | |||||
1946 MS | 37.0 mm 8/2023 | 2.002.000 | 1.280.000 54,02$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẾ CHẾ OTTOMAN Thân vương quốc Bulgaria (1878 - 1908) Nhà Saxe-Coburg và Gotha-Koháry (Nhánh Ernestine của Nhà Sachsen hôn phối với Nhà Kohary) | |||||
THÂN VƯƠNG FERDINAND I (1887 - 1908) | |||||
1894 AU | 37.0 mm | 1.800.000 | 1.700.000 72,96$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN * Ông là một người đồng tính, giống trường hợp của Ludwig II của Bayern | |||||
VUA BORIS III (1918 - 1943) | |||||
1934-1937 MS | 34.0 mm | 2.207.417 | 950.000 38,38$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC HY LẠP windrain/Silver Coin Triều đại Glücksburg (1832 - 1924 & 1935 - 1973) Nhà Glücksburg | |||||
VUA PAUL I (1947 - 1964) | |||||
1963 AU | 34.0 mm | 3.000.000 | 490.000 20,85$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
SULTAN ABD AL-HAFID (1808 - 1812) | |||||
1911 AU | 37,0 mm 7/2023 | 10.093.866 | 1.806.000 76,20$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC VƯƠNG YUSEF (1912 - 1927) | |||||
1913 - 1918 AU | 37 mm | 4.217.549 | ? (?$) | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA ALFONSO XII (1874 - 1885) | |||||
1875 - 1877 AU | 37.0 mm 11/2022 | 8.641.000 | 1.000.000 42,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA ALFONSO XIII (1886 - 1931) | |||||
1895 - 1899 MS | 37.0 mm 7/2023 | 13.930.000 | 2.243.000 94,64$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ FERNANDO VI (1746 - 1759) | |||||
1747 - 1760 XF | 39.0 mm | 9% | 5.000.000 214,59$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ CARLOS III (1759 - 1788) | |||||
1760 - 1772 XF | 39.0 mm | 4% | 5.500.000 219,78$ | ||
1772 - 1789 AU | 40.0 mm | 4% | 3.200.000 137,34$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ CARLOS IV (1788 - 1808) | |||||
1791 - 1808 AU | 39.0 mm 5/2021 | 4.207.000 | 3.000.000 129,59$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ FERNANDO VII (1808 & 1813 - 1833) | |||||
1808 - 1825 | 38.5 mm | 16% | 3.000.000 128,76$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC TRƯỞNG FRANCISCO FRANCO (1936-1975 | |||||
1966 - 1970 AU | 34.0 mm | 15.045.000 | 480.000 20,43$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG Rudolf Kirchschlager (1974 - 1986) Tổng thống thứ 9 của Đệ nhị Cộng hoà Áo | |||||
1974 AU | 34.0 mm | 2.279.000 | 590.000 25,11$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ZALMAN SHAZAR (1963 - 1973) Tổng thống thứ 3 của Israel | |||||
1968 MS | 37.0 mm | 49.996 | 1.000.000 42,55$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG GUSTAVS ZEMGALS (1927 - 1930) Tổng thống thứ 2 của Latvia | |||||
1929-1932 AU | 37.0 mm | 1.000.000 | 1.160.000 49,36$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG V.V. GIRI (1969 - 1974) Tổng thống thứ 4 của Ấn Độ | |||||
1969 MS | 34.0 mm | 3.160.000 | 600.000 25,53$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG FERDINAND MARCOS (1965 - 1986) Tổng thống thứ 10 của Philippines | |||||
1967 MS | 38.1 mm | 100.000 | 800.000 34,04$ | ||
1976 MS | 38.0 mm | 220.000 | 1.450.000 58,59$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG MARCO AURELIO ROBLES (1964 - 1968) | |||||
1966 - 1974 MS | 38.1 mm | 40.000 | 1.300.000 55,79$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG DEMETRIO B. LAKAS (1969 - 1978) | |||||
1970 AU | 38.5 mm | 1.647.000 | 1.250.000 53,65$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG DEMETRIO B. LAKAS (1969 - 1978) | |||||
1975-1979 MS | 39.0 mm | 41.000 | 850.000 34,55$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ELLIS CLARKE (1976 - 1987) Tổng thống đầu tiên của Trinidad & Tobago | |||||
40.0 mm | 11.000 | 650.000 26,42$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
CHỦ TỊCH NGHI LỄ ARTHUR CHUNG (1970 - 1980) Tổng thống đầu tiên của Guyana | |||||
42.0 mm | 18.000 | 750.000 30,3$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
ĐẠI CHẤP CHÍNH LUIGI MAZZA (1997) ĐẠI CHẤP CHÍNH MARINO ZANOTTI (1997) | |||||
1997 MS | 34.0 mm | 30.000 | 820.000 34,89$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
NGUYÊN THỦ TANUMAFITI II (1962 - 2007) | |||||
}} | 1980 MS | 38.7 mm | 4.000 | 1.225.000 48,13$ | |
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1986 AU | 38.7 mm | 25.000 | 890.000 37,87$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG AMATA KABUA (1979 - 1996) Tổng thống đầu tiên của Quần đảo Marshall | |||||
1989 MS | 37,0 mm | 50.000 | 1.450.000 58,94$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MUSTAFA II (1695 - 1703) Vị hoàng đế thứ 22 của Ottoman | |||||
1695 AU | 38.0 mm 7/2023 | ? | 3.956.000 166,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Trị vì trong giai đoạn Đại chiến Thổ Nhĩ Kỳ khiến cho đế chế Ottoman mất nhiều lãnh thổ ở châu Âu và không còn là một thế lực có thể đe doạ châu Âu nữa. | |||||
HOÀNG ĐẾ AHMED III (1703 - 1730) Vị hoàng đế thứ 23 của Ottoman | |||||
1704 AU | 37.0 mm 7/2023 | ? | 2.300.000 93,50$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ MUSTAFA III (1757 - 1774) Vị hoàng đế thứ 26 của Ottoman | |||||
1758 - 1772 AU | 45.0 mm 11/2022 | 22% | 1.400.000 62,78$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ ABDUL AZIZ (1861 - 1876) Vị hoàng đế thứ 32 của Ottoman | |||||
1861 - 1874 XF | 37.0 mm | 3.106.000 | 1.500.000 64,38$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ ABDUL HAMID II (1876 - 1909) Vị hoàng đế thứ 34 của Ottoman | |||||
1876 - 1878 XF | 37.0 mm | 1.357.000 | 1.200.000 51,50$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
HOÀNG ĐẾ MEHMED V (1909 - 1918) Vị hoàng đế thứ 35 của Ottoman | |||||
1816 - 1918 | 37.0 mm | 713.000 | 1.200.000 51,50$} | ||
1816 - 1918 | 37.0 mm | 11.025.000 | 1.600.000 68,67$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ ABDUL HAMID I (1774 - 1789) Sultan thứ 27 của Đế chế Ottoman | |||||
1773 AU | 40.0 mm 9/2023 | ? | 2.293.000 96,75$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MAHMUD II (1808 - 1839) Sultan thứ 30 của Đế chế Ottoman | |||||
1821-1829 AU | 38.0 mm 8/2023 | 31% | 3.600.000 151,90$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
PHÓ VƯƠNG ABBAS II (1892 - 1914) | |||||
1885 - 1907 XF | 40,0 mm | 250.000 | 2.000.000 85,84$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC VƯƠNG HUSSEIN KAMEL (1914 - 1917) | |||||
1916 - 1917 AU | 39,9 mm 4/2021 | 1.500.000 | 1.980.000 85,71$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
QUỐC VƯƠNG FAROUK (1936 - 1952) | |||||
1937-1939 XF | 33.0 mm | 2.850.000 | 580.000 24,89$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG GAMAL ABDEL NASSER (1958 - 1970) Vị tổng thống đầu tiên của Ai Cập và Cộng hòa Ả Rập Thống nhất | |||||
1966 MS-63 | 40,0 mm | 250.000 | 1.693.000 68,77$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG ABDULLAH AL-SALLAL (1962 - 1967) Vị tổng thống đầu tiên của Bắc Yemen | |||||
1963 MS-63 | 40,0 mm | 4.614.000 | 2.445.000 99,07$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA MOSHOESHOE II (1966 - 1990) Vị vua đầu tiên của Vương quốc Lesotho | |||||
1966 MS | 35,55 mm | 700.000 | 1.250.000 50,81$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG HUBERT MAGA (1970 - 1972) Vị tổng thống đầu tiên của Dahomey - lần tại nhiệm thứ 2 | |||||
1885 - 1895 MS | 41,0 mm | 5.550 | 1.750.000 71,14$ | ||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
|
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG HABIB BOURGUIBA (1957 - 1987) Vị Tổng thống đầu tiên của Tunisia | |||||
1969 MS | 40,0 mm | 15.000 | 1.450.000 58,5$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC BỒ ĐÀO NHA (1139 - 1910) Triều đại Braganza-Saxe-Coburg và Gotha (1853 - 1910) Vương tộc Bragança (Thuộc Vương tộc Bragança-Saxe-Coburgo-Gota) | |||||
VUA CARLOS I (1889 - 1908) | |||||
1898 AU | 37,0 mm | 300.000 | 2.312.000 92,49$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VUA MANUEL II (1809 - 1910) Vị vua cuối cùng của Quân chủ Bồ Đào Nha | |||||
1910 MS | 37,0 mm 5/2022 | 200.000 | 3.500.000 153,51$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU Chân dung chỉ có phần đầu của vua Emmunuel II, quay mặt về phía trái Chạy bo tròn theo mép xu là dòng chữ bằng tiếng La Tinh "EMANVEL·II · PORTVG: ET · ALGARB: REX V.ALVES", có nghĩa là "Emmanuel II, Vua Bồ Đào Nha và Algarves" cùng năm đúc "1910" | MÔ TẢ MẶT SAU XU Trung tâm xu là quốc huy Bồ Đào Nha, nằm trên bức trướng có hình con sử tử, đằng sau bức trướng là khẩu đại bác, cây thương và súng trường có gắn lưỡi lê đan chéo nhau, phía trên cùng là chiếc vương miện, trên vương miện là năm 1808 - 1814 Chạy bo tròn theo mép xu là dòng chữ bằng tiếng Bồ Đào Nha "CENTENARIO DA GUERRA PENINSULAR", có nghĩa là "Trăm năm Chiến tranh bán đảo" Phía dưới quốc huy là mệnh giá tiền "1000 reis" Đồng xu này kỷ niệm 100 năm Chiến tranh Bán đảo (1810 - 1910), và đây là đồng xu cuối cùng của Hoàng gia Bồ Đào Nha | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG THỐNG MANUEL DE ARRIAGA (1911 - 1915) Tổng thống đầu tiên của Bồ Đào Nha | |||||
1915 - 1916 MS | 37,0 mm | 1.818.000 | 1.900.000 77,24$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TỔNG THỐNG AMÉRICO TOMÁS (1958 - 1974) | |||||
1960 MS | 34,0 mm | 200.000 | 600.000 25,53$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC ANTÓNIO JORGE DA SILVA SEBASTIÃO (1963 - 1972) | |||||
1970 MS | 34,0 mm | 200.000 | 600.000 25,53$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC NOBRE DE CARVALHO (1967 - 1974) Thống đốc thứ 121 của Macau | |||||
1974 AU | 35,0 mm | 1000.000 | 550.000 23,40$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ PEDRO II (1831 - 1889) | |||||
1886 - 1889 AU | 37.0 mm | 746,788 | 1.500.000 64,38$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HOÀNG ĐẾ MINDON MIN (1853 - 1878) Vị vua áp chót của Đế chế Myanmar, ông trở thành vua sau khi lật đổ anh trai mình và người Anh đánh chiếm được Hạ Miến, ông chỉ còn lại Thượng Miến | |||||
1853 AU | 31.0 mm | ? | 3.511.000 142,2$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VUA GEORGE III (1760 - 1820) | |||||
1818 - 1820 XF | 37,6 mm | 448.200 | 3.944.000 169,27$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
NỮ HOÀNG VICTORIA (1837 - 1901) | |||||
1893 - 1900 AU | 38,61 mm | 497.800 | 2.050.000 88,75$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
1887 - 1890 MS | 36,0 mm | 483.300 | 2.040.000 88,31$ | ||
1887 - 1890 | 36,0 mm | 483.300 | 1.800.000 77,92$ | ||
1887 - 1890 AU | 36,0 mm | 782.100 | 1.920.000 83,12$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
VƯƠNG QUỐC LIÊN HIỆP ANH VÀ BẮC IRELAND (1922 - Nay) Nhà Saxe-Coburg và Gotha (Windsor) (Nhà Wettin nhánh Ernestine) | |||||
1935 MS | 38,61 mm | 714.700 | 1.600.000 68,67$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1937 MS | 38,61 mm | 418.600 | 1.200.000 51,50$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
PHÓ THỐNG ĐỐC ANDREW RIDGWAY | |||||
2006 MS | 38,6 mm 6/2023 | 25.000 | 1.300.000 55,31$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
PHÓ THỐNG ĐỐC CHARLES MILLS (1969-1974) | |||||
1972 MS | 38,61 mm 12/2023 | 15.000 | 700.000 28,57$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC JULIAN GASCOIGNE (1959 - 1964) | ||||||
38.61 mm | 100.000 | 1.450.000 58,59$ | ||||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
THỐNG ĐỐC ROLAND ROBINSON, NAM TƯỚC THỨ NHẤT XỨ MARTONMERE (1964 - 1972) | ||||||
1964 AU | 36.0 mm | 470.000 | 650.000 27,66$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
THỐNG ĐỐC RICHARD SHARPLES (1972 - 1973) | ||||||
1972 MS | 38.61 mm | 14.708 | 790.000 33,62$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC THOMAS RUSSEL (1974 - 1981) Thống đốc thứ 3 của Cayman | |||||
1972 - 1986 MS | 40.0 mm | 5.390 | 790.000 33,6$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
THỐNG ĐỐC ALAN JAMES SCOTT (1987 - 1992) Thống đốc thứ 5 của Cayman | |||||
1988 MS | 38,61 mm | 10.000 | 1.850.000 33,6$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC DEREK GEORGE CUDMORE (1971 - 1974) | |||||
1973 - 1984 MS | 38.61 mm | 181.000 | 600.000 24,39$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC WILLIAM ROBINSON (1891 - 1898) | ||||||
1895 - 1935 AU | 39,0 mm | 21.545.500 | 3.000.000 128,76$ | |||
THỐNG ĐỐC HENRY ARTHUR BLAKE (1898 - 1903) | ||||||
1895 - 1935 AU | 39,0 mm | 30.743.159 | 4.900.000 212,12$ | |||
1895 - 1935 MS | 39,0 mm | 25.684.971 | 3.300.000 141,63$ | |||
1895 - 1935 XF | 39,0 mm | 30.404.499 | 2.700.000 115,88$ | |||
THỐNG ĐỐC FREDERICK LUGARD, TỬ TƯỚC LUARD THỨ NHẤT (1907 - 1912) | ||||||
1895 - 1935 MS | 39,0 mm | 5.672.075 | 4.900.000 212,12$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC RONALD STORRS (1926 - 1932) | |||||
1928 AU-58 | 38,0 mm | 80.000 | 3.120.000 135,07$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN
|
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
HAKIM ISA BIN SALMAN (1961 - 1971) Sau khi giành độc lập ông trở thành tiểu vương đầu tiên của Bahrain | |||||
1968 MS | 34,5 mm | 50.000 | 750.000 30,49$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC JOHN PAUL (1972 - 1973) | |||||
1966 - 1970 MS | 40.0 mm | 32.450 | 900.000 38,3$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC ROBERT CLARKSON TREDGOLD (1953 - 1954) | |||||
1953 MS | 38,5 mm 7/2023 | 123.500 | 1.368.000 57,72$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
THỐNG ĐỐC RICHARD POSNETT (1972 - 1976) Thống đốc đầu tiên của Belize | |||||
1974 - 1978 MS | 40,0 mm | 31.000 | 800.000 32,52$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
1974 - 1981 MS | 37,8 mm | 31.000 | 650.000 26,42$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN OLIVER GOONETILLEKE (1954 - 1962) | |||||
1957 MS | 39,0 mm 7/2023 | 500.000 | 2.682.000 113,16$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN SOLOMON HOCHOY (1962 - 1972) | |||||
1972 MS | 42.0 mm | 26.000 | 1.000.000 42,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN ANTHONY MAMO (1971 - 1974) | |||||
1974 MS | 38.2 mm | 24.000 | 1.000.000 42,92$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN DEIGHTON LISLE WARD (1976 - 1984) Toàn quyền thứ 3 của Barbados | |||||
1973 - 1984 MS | 40.0 mm | 4.126 | 750.000 30,49$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN Năm 2021, Barbarbados trở thành nhà nước cộng hoà |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Tỷ lệ bạc Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN FLORIZEL GLASSPOLE (1973 - 1991) Toàn quyền thứ 4 của Jamaica | |||||
1973 MS | 45.0 mm | 36.000 | 750.000 30,3$ | ||
1976 MS | 45.0 mm | 31.000 | 1.200.000 48,78$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG Canada (1867 - Nay) Nhà Sachsen-Coburg & Gotha (Windsor) (Nhà Wettin nhánh Ernestine) | |||||
TOÀN QUYỀN VERE PONSONBY, BÁ TƯỚC THỨ 9 XỨ BESSBOROUGH (1931 - 1935) | |||||
1935 MS | 36.0 mm | 428.707 | 1.222.000 51,56$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN GEORGES VANIER (1959 - 1967) | |||||
1965 - 1966 XF | 36.0 mm | 10.768.569 | 450.000 19,15$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JULES LÉGER (1974 - 1979) | |||||
1977 AU | 36.0 mm | 744.848 | 450.000 19,15$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN JEANNE SAUVÉ (1984 - 1990) | |||||
36.0 mm | 272.319 | 600.000 24,24$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG Australia (1901 - Nay) Nhà Sachsen-Coburg & Gotha (Windsor) (Nhà Wettin nhánh Ernestine) | |||||
TOÀN QUYỀN PETER HOLLINGWORTH (2001 - 2003) Toàn quyền thứ 23 của Úc | |||||
2001-2002 MS | 40.6 mm | 800.000 | 1.100.000 44,72$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN MICHAEL JEFFERY (2003 - 2008) Toàn quyền thứ 24 của Úc | |||||
2002-2004 MS | 40.0 mm | 1.733 | 900.000 36,59$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN NEW ZEALAND KIÊM ĐẠI DIỆN CỦA QUỐC VƯƠNG TẠI COOK: DENIS BLUNDELL (1972 - 1977) Toàn quyền thứ 12 của New Zealand | |||||
1973-1974 MS | 42.0 mm | 12.000 | 1.250.000 50,81$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
VƯƠNG QUỐC THỊNH VƯỢNG CHUNG New Zealand (1917 - Nay) Nhà Sachsen-Coburg & Gotha (Windsor) (Nhà Wettin nhánh Ernestine) | |||||
TOÀN QUYỀN KEITH HOLYOAKE (1977 - 1980) Toàn quyền thứ 13 của New Zealand | |||||
1979 MS | 38.735 mm | 19.000 | 1.350.000 54,88$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN DAVID BEATTIE (1980 - 1985) Toàn quyền thứ 14 của New Zealand | |||||
1983 MS | 38.735 mm | 17.000 | 1.500.000 60,98$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | |||||
TOÀN QUYỀN CATHERINE TIZARD (1990 - 1996) Toàn quyền thứ 16 của New Zealand | |||||
1992 MS | 38.61 mm | 8.000 | 1.250.000 50,81$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành |
---|---|---|---|---|---|
TOÀN QUYỀN GIDEON BRAND VAN ZYL (1946 - 1951) | |||||
1948 - 1950 MS | 38.61 mm | 535.000 | 1.000.000 42,92$ | ||
5 SHILLING - TOÀN QUYỀN ERNEST GEORGE JANSEN (1951 - 1959) | |||||
1952 MS | 38.61 mm | 1.698.000 | 720.000 31,17$ | ||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | ||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN |
Mệnh giá & Tên xu | Thời gian đúc | Đường kính | Trọng lượng | Số lượng đúc | Giá thành | |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Shah Alam II (1760 - 1788 & 1788 - 1806) | ||||||
1792 | 30.0 mm | ? | 650.000 27,90$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
TOÀN QUYỀN WILLIAM BENTINCK (1828 - 1835) | ||||||
1835 - 1840 XF | 30.5 mm | 54% | 1.100.000 47,21$ | |||
MÔ TẢ MẶT TRƯỚC XU | MÔ TẢ MẶT SAU XU | |||||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
ĐẾ CHẾ ANH ĐẾ QUỐC ẤN ĐỘ windrain/Silver Coin 1858 - 1947 Nhà Hannover & Nhà Sachsen-Coburg và Gotha | ||||||
PHÓ VƯƠNG JAMES BRUCE, BÁ TƯỚC THỨ 8 XỨ ELGIN (1862 - 1863) | ||||||
1837 - 1901 | 30.78 mm | 6% | 800.000 34,34$ | |||
TOÀN QUYỀN GEORGE CURZON, HẦU TƯỚC THỨ NHẤT XỨ KEDLESTON (1899 - 1905) | ||||||
1903 - 1910 | 30.6 mm | 76.202.000 | 700.000 30,04$ | |||
TOÀN QUYỀN FREDERIC THESIGER, TỬ TƯỚC CHELMSFORD THỨ 1 (1916 - 1921) | ||||||
1910 - 1936 | 30.5 mm | 115.000.210 | 450.000 19,31$ | |||
PHÓ VƯƠNG ARCHIBALD WAVELL, BÁ TƯỚC THỨ NHẤT XỨ WAVELL (1936 - 1952) | ||||||
1942 - 1945 | 24.1 mm | 46.200.000 | 290.000 12,45$ | |||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
Quốc vương Mir Osman Ali Khan (1911 - 1948) | ||||||
1912 - 1925 | 30.0 mm | 6% | 500.000 21,46$ | |||
NHỮNG THÔNG TIN ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN | ||||||
Quốc vương Fateh Singh (1884 - 1930) | ||||||
1928 | 30.0 mm | 14.906.000 | 950.000 40,77$ |
Tổng tiền: 130.603.000 VNĐ
Tổng tiền: 160.897.000 VNĐ
Tổng tiền: 76.386.000 VNĐ