Tầng Messina trong niên đại địa chất là kỳ cuối cùng của thế Miocen, và trong thời địa tầng học là bậc trên cùng của thống Miocen và của hệ Neogen.
Hệ/ Kỷ | Thống/ Thế | Bậc/ Kỳ | Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Đệ Tứ | Pleistocen | Gelasia | trẻ hơn | |
Neogen | Pliocen | Piacenza | 2.588 | 3.600 |
Zancle | 3.600 | 5.333 | ||
Miocen | Messina | 5.333 | 7.246 | |
Tortona | 7.246 | 11.63 | ||
Serravalle | 11.63 | 13.82 | ||
Langhe | 13.82 | 15.97 | ||
Burdigala | 15.97 | 20.44 | ||
Aquitane | 20.44 | 23.03 | ||
Paleogen | Thế Oligocen | Chatti | già hơn | |
Phân chia kỷ Neogen theo ICS năm 2017. |
Kỳ Messina tồn tại từ ~ 7.246 Ma đến 5.333 Ma (Ma: Megaannum, triệu năm trước).
Kỳ Messina kế tục kỳ Tortona của cùng thế Miocen, và tiếp sau là kỳ Zancle của thế Pliocen.
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tầng Messina. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Tầng Messina, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.