Kết quả tìm kiếm Niên đại địa chất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Niên+đại+địa+chất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Niên đại địa chất được sử dụng bởi các nhà địa chất và các nhà khoa học khác để miêu tả thời gian và quan hệ của các sự kiện đã diễn ra trong lịch sử… |
Đại địa chất là một phần chia nhỏ của niên đại địa chất dùng để chia các liên đại (hoặc nguyên đại) thành các thang thời gian nhỏ hơn. Ví dụ liên đại… |
Cambri chiếm gần 90% trong niên đại địa chất, kéo dài cách đây 4,6 tỉ năm đến đầu kỷ Cambri (khoảng 570 Ma) và bao gồm 3 liên đại: Hỏa thành, Thái cổ và Nguyên… |
trong một khoảng thời gian tương ứng nhất định, thuộc về một đại trong niên đại địa chất. Giới có thể đề cập tới thành phần, tầng lớp hoặc nhóm xã hội… |
học Địa chất Địa nông học Địa hóa học Mô hình địa chất Niên đại địa chất Nhà địa chất Từ điển các thuật ngữ địa chất Các ấn phẩm quan trọng trong địa chất… |
Kỳ Meghalaya (thể loại Kỳ địa chất) Kỳ Meghalaya trong niên đại địa chất là kỳ sau cùng của thế Holocen, và trong thời địa tầng học là bậc trên cùng của thống Holocen và của hệ Đệ Tứ. Kỳ… |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất (tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology) là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường… |
Trong địa chất học, một kỷ hay một kỷ địa chất là một đơn vị thời gian trong niên đại địa chất được định nghĩa như là sự mở rộng của một khoảng thời gian… |
Kỳ Greenland (thể loại Kỳ địa chất) Kỳ Greenland trong niên đại địa chất là kỳ đầu tiên của thế Holocen, và trong thời địa tầng học là bậc dưới cùng của thống Holocen thuộc hệ Đệ Tứ. Kỳ… |
Kỷ Phấn Trắng (đề mục Niên đại) trắng hay kỷ Creta (phiên âm Krêta) là một kỷ địa chất chính trong niên đại địa chất, bắt đầu từ khi kết thúc kỷ Jura khoảng 145 triệu năm trước… |
ngẫu nhiên. Các nhà địa chất nói đến một liên đại như là đơn vị phân chia lớn nhất về thời gian trong niên đại địa chất. Ví dụ, liên đại Hiển Sinh (Phanerozoic)… |
Đại trong tiếng Việt có thể chỉ: Đại (địa chất), một đơn vị địa chất học để chia các liên đại thành các thang thời gian nhỏ hơn. Đại (thực vật), một chi… |
niên đại, địa chất, lịch sử địa chất, ngôn ngữ học lịch sử, pháp luật, bản thể học, cổ sinh vật học, cổ thực vật học, khảo cổ thực vật học, cổ địa lý… |
Kỷ Đệ Tứ (đổi hướng từ Phân đại đệ Tứ) (trước đây gọi là Phân đại Đệ Tứ; tiếng Anh: Quaternary) là một giai đoạn trong niên đại địa chất theo Ủy ban quốc tế về địa tầng học. Theo truyền thống… |
Kỷ Jura (thể loại Đại Trung Sinh) Kỷ Jura là một kỷ trong niên đại địa chất kéo dài từ khoảng 200 triệu năm trước, khi kết thúc kỷ Tam điệp tới khoảng 146 triệu năm trước, khi bắt đầu… |
Đại Cổ sinh (tên tiếng Anh: Paleozoic) là một đơn vị phân chia chính trong niên đại địa chất, một trong bốn đại chính. Sự phân chia thời gian ra thành… |
Trong địa chất học, một thế hay một thế địa chất là một đơn vị thời gian địa chất, phân chia các kỷ địa chất thành các khoảng thời gian nhỏ hơn, thường… |
Định tuổi bằng phát quang (đổi hướng từ Xác định niên đại bằng phát quang) là tuổi tuyệt đối hay niên đại của sự kiện. Nó rất hữu ích cho các nhà địa chất và khảo cổ học, những người muốn biết niên đại của mẫu vật gắn với sự… |
Thời kỳ Tiền Cambri (thể loại Lịch sử địa chất Trái Đất) thức để chỉ một siêu liên đại, bao gồm một số liên đại trong niên đại địa chất của Trái Đất đã diễn ra trước khi có Liên đại Hiển sinh (Phanerozoic). Nó… |
các phương pháp định tuổi bằng phóng xạ được sử dụng để thiết lập niên đại địa chất. Các kỹ thuật được biết đến nhiều nhất như định tuổi bằng cacbon-14… |