Phép Đẳng Cự

Gọi X và Y là hai không gian metric với metric tương ứng dX và dY.

Bản mẫu:Chuyên ngành Trong toán học, một phép đẳng cự là một phép biến đổi bảo toàn khoảng cách giữa các không gian metric, thường được giả sử là một song ánh.
Phép Đẳng Cự
Hợp của hai phép đối xứng tạo thành một phép đẳng cự trực tiếp: trong trường hợp này, nó là một phép tịnh tiến.

Định nghĩa Phép Đẳng Cự

    Phép Đẳng Cự 

Đa tạp Phép Đẳng Cự

Định nghĩa Phép Đẳng Cự

Xét hai đa tạp Riemann Phép Đẳng Cự Phép Đẳng Cự , và một phép vi phôi Phép Đẳng Cự . Phép Đẳng Cự  được gọi là một phép đẳng cự nếu

    Phép Đẳng Cự 

với Phép Đẳng Cự  là pull-back của Phép Đẳng Cự  bởi Phép Đẳng Cự .

Tương đương, sử dụng push-forward Phép Đẳng Cự ,ta có với mọi trường vectơ Phép Đẳng Cự  trên Phép Đẳng Cự  (tức là các nhát cắt của phân thớ tiếp tuyến Phép Đẳng Cự ),

    Phép Đẳng Cự 

Nếu Phép Đẳng Cự  là một vi phôi địa phương sao cho Phép Đẳng Cự , thì Phép Đẳng Cự  được gọi là một đẳng cự địa phương.

Phạm trù Phép Đẳng Cự

Phép đẳng cự là phép đẳng cấu trong phạm trù các không gian metric và trong phạm trù các không gian Riemann.

Định nghĩa Phép Đẳng Cự về điểm liên hợp đẳng cự

Cho tam giác ABC. Lấy D,E,F thuộc BC, CA, AB. AD, BE, CF là các đường đồng quy khi đó ta lấy lần lượt các điểm D', E', F' sao cho chúng đối xứng với D, E, F qua trung điểm của BC, CA, AB. Khi đó AD', BE', CF' đồng quy tại một điểm gọi là điểm liên hợp đẳng cự (conjugate point) của giao điểm AD, BE, CF.

Tham khảo

  • Rudin, Walter (1991). Functional Analysis. International Series in Pure and Applied Mathematics. 8 (Second ed.). New York, NY: McGraw-Hill Science/Engineering/Math. ISBN 978-0070542365. OCLC 21163277.CS1 maint: ref=harv (link)
  • Narici, Lawrence; Beckenstein, Edward (2011). Topological Vector Spaces. Pure and applied mathematics (Second ed.). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 978-1584888666. OCLC 144216834.
  • Schaefer, Helmut H.; Wolff, Manfred P. (1999). Topological Vector Spaces. GTM. 8 (Second ed.). New York, NY: Springer New York Imprint Springer. ISBN 978-1-4612-7155-0. OCLC 840278135.CS1 maint: ref=harv (link)
  • Trèves, François (ngày 6 tháng 8 năm 2006) [1967]. Topological vector spaces, distributions and kernels. Mineola, N.Y.: Dover Publications. ISBN 978-0486453521. OCLC 853623322.CS1 maint: ref=harv (link) CS1 maint: date and year (link)

Thư mục Phép Đẳng Cự

Tags:

Bản mẫu:Chuyên ngành Trong toán học, một phép đẳng cự là một phép biến đổi bảo toàn khoảng cách giữa các không gian metric, thường được giả sử là một song ánh.[1] Phép Đẳng CựĐịnh nghĩa Phép Đẳng CựĐa tạp Phép Đẳng CựPhạm trù Phép Đẳng CựĐịnh nghĩa về điểm liên hợp đẳng cự Phép Đẳng CựThư mục Phép Đẳng CựPhép Đẳng CựHàm sốKhông gian mêtric

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nam BộNguyễn Thị BìnhTranh Đông HồĐịnh luật OhmTập đoàn FPTTrần Hưng ĐạoLê Khánh HảiHồ Xuân HươngTruyện KiềuCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênHồi giáoTô Vĩnh DiệnBuôn Ma ThuộtVụ đắm tàu RMS TitanicShopeeSerie AHuy CậnTử Cấm ThànhNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhHai Bà TrưngTrận SekigaharaArsenal F.C.Hoàng Phủ Ngọc TườngHình thoiDanh sách nhà máy điện tại Việt NamDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtXuân DiệuHồng BàngNhật Kim AnhToán họcĐại học Bách khoa Hà NộiDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁĐạo hàmChiến dịch Điện Biên PhủVịnh Hạ LongNhà bà NữNúi lửaCàn LongNguyễn Đắc VinhTrần Quốc TỏNhư Ý truyệnMèoMiduTây NguyênDanh sách nhân vật trong DoraemonĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)12BETCách mạng Công nghiệp lần thứ tưKhối lượng riêngTrái ĐấtAn Dương VươngTiền GiangKhổng TửThuật toánTrương Thị MaiTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngThế vận hội Mùa hè 2024Bắc thuộcTừ mượn trong tiếng ViệtMưa sao băngNgaBảng chữ cái tiếng AnhCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamQuỳnh búp bêBiển ĐôngHồ Chí MinhNinh ThuậnAn Nam tứ đại khíFormaldehydeCông an cấp tỉnh (Việt Nam)Chủ nghĩa tư bảnĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhĐỗ MườiChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Mặt TrăngChí PhèoGốm Bát Tràng🡆 More