Dinaric Alps

Dinaric Alps hay Dinarides tạo thành một chuỗi núi ở Nam Âu, trải dài trên lãnh thổ của Slovenia, Croatia, Bosna và Hercegovina, Serbia, Albania và Montenegro.

Dinaric Alps
Dinarides
Dãy núi
Dinaric Alps
Orjen tại vịnh Kotor
Các quốc gia Albania, Bosna và Hercegovina, Croatia, Kosovo, Montenegro, Serbia, Slovenia
Ranh giới tại Julian Alps
Điểm cao nhất Maja Jezercë (Albania)
 - cao độ 2.694 m (8.839 ft)
 - tọa độ 42°26′30″B 19°48′45″Đ / 42,44167°B 19,8125°Đ / 42.44167; 19.81250
Chiều dài 645 km (401 mi), NW-SE
Địa chất Đá trầm tích
Niên đại Đại Trung sinh
Dinaric Alps
Bản đồ địa hình Dinaric Alps

Chuỗi núi này kéo dài 645 kilômét (401 mi) dọc theo bờ biển Adriatic (tây bắc-đông nam), từ Julian Alps ở tây bắc xuống khối núi Šar-Korab, nơi có hướng núi bắc-nam. Núi cao nhất của dãy Dinaric Alps là Prokletije, nằm tại biên giới giữa phía đông Montenegro và phía bắc Albania, với đỉnh núi được gọi là hồ Maja Jezercë có cao độ 2.692 mét (8.832 ft).

Dinaric Alps là chuỗi núi gồ ghề và trải rộng hàng thứ năm tại châu Âu sau dãy núi Kavkaz, Alpes, Pyrénéesdãy núi Scandinavia. Chúng được hình thành phần lớn do đá trầm tích kỷ thứ hai và kỷ thứ ba của dolomit, đá vôi, cát và cuội kết tạo thành bởi các biển và hồ từng bao trùm lên khu vực.

Dinarides được đặt tên theo núi Dinara (1.913 m), một đỉnh núi nhô lên tại phần trung tâm của chuỗi núi, tại biên giới giữa Croatia và Bosna và Hercegovina. Chuỗi núi này được gọi là Alpet Dinaride hay Alpet Dinarike trong tiếng Albania, Dinarske planine, Dinarsko gorje hay Dinaridi trong tiếng Croatia, Dinarske planine (Динарске планине) hay Dinaridi (Динариди) trong tiếng Bosnia, tiếng Montenegro, và tiếng Serbia, và Dinarsko gorstvo trong tiếng Slovenia.

Các đèo chính của Dinaric Alps là:

  • Cổng Postojna (Postojnska vrata), Slovenia (606 m (1.988 ft)),
  • Đèo Vratnik, Croatia (850 m (2.789 ft))
  • Cổng Knin (Kninska vrata) (about 700 m (2.297 ft))
  • Vaganj (1.137 m (3.730 ft))
  • Ivan-Saddle (Ivan-sedlo), Bosnia-Herzegovina (967 m (3.173 ft))
  • Cemerno, Bosnia-Herzegovina (1.329 m (4.360 ft))
  • Crkvine, Montenegro (1.045 m (3.428 ft))
  • Cakor, Montenegro (1.849 m (6.066 ft))

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

AlbaniaBosna và HercegovinaCroatiaDãy núiMontenegroNam ÂuSerbiaSlovenia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Paris Saint-Germain F.C.Saigon PhantomLandmark 81Chu vi hình trònNho giáoGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Cực quangBiển ĐôngQuảng BìnhHà LanChủ tịch Quốc hội Việt NamDế Mèn phiêu lưu kýHàn Mặc TửTình yêuIndonesiaDiego GiustozziHà TĩnhHai Bà TrưngMắt biếc (tiểu thuyết)Chiến dịch Tây NguyênNguyễn Phú TrọngDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtTào TháoWikipediaQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamHổMã QRTrịnh Tố TâmNhà bà NữGia LongPhật Mẫu Chuẩn ĐềThuật toánChiếc thuyền ngoài xaHôn lễ của emVíchBảo Anh (ca sĩ)Hiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁTikTokThích Nhất HạnhKinh thành HuếNguyễn Ngọc KýLương CườngNguyễn Văn ThiệuĐài Truyền hình Việt NamTriệu Tuấn HảiArsenal F.C.Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuĐồng NaiCà MauThánh địa Mỹ SơnPhilippinesCách mạng Tháng TámTrịnh Công SơnNgô QuyềnMười hai vị thần trên đỉnh OlympusLý Thái TổNhà giả kim (tiểu thuyết)Nguyễn Chí ThanhBảng tuần hoànĐiêu khắcSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần ThơBảng xếp hạng bóng đá nam FIFALưu Quang VũLiverpool F.C.Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngThổ Nhĩ KỳTrà VinhChiến dịch Mùa Xuân 1975Bắc thuộcNấmNguyễn Tấn DũngBiển xe cơ giới Việt NamNam CaoVõ Thị SáuChuyện người con gái Nam XươngQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt Nam🡆 More