Bài viết này liệt kê 100 lãnh đạo nhà nước hiện tại hoặc cựu lãnh đạo nhà nước còn sống lâu đời nhất mà tuổi tác của họ có thể được chứng minh rõ ràng.
Các nhà lãnh đạo nhà nước được định nghĩa bao gồm nguyên thủ quốc gia (bao gồm các đại diện hành động thay họ, thường là tổng thống), người đứng đầu chính phủ và các nhà lãnh đạo trên thực tế được quốc tế công nhận của quốc gia có chủ quyền với công nhận quốc tế. Các nhà lãnh đạo không được đưa vào nếu không có nguồn thứ cấp đáng tin cậy nào xác nhận rằng nhà lãnh đạo còn sống trong vòng 10 năm qua. Cựu lãnh đạo nhà nước lớn tuổi nhất còn sống là Khamtai Siphandon, Chủ tịch Đảng Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (1992–2006)
Chủ tịch nước Lào ở tuổi 100 năm, 66 ngày. Các nhà lãnh đạo hiện đang nắm quyền được tô đậm bằng màu tím, với Paul Biya, Tổng thống Cameroon Cameroon là nguyên thủ quốc gia lớn tuổi nhất hiện đang giữ chức ở tuổi 91 năm, 61 ngày.
Đương nhiệm
No. | Tên | Quốc gia | Chức vụ | Ngày sinh | Tuổi | Lần xuất hiện gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khamtai Siphandon | Lào | Thủ tướng (1991–1998) Chủ tịch Đảng (1992–2006) Chủ tịch nước (1998–2006) | 8 tháng 2 năm 1924 | 100 năm, 66 ngày | 2020-12-02 |
2 | Murayama Tomiichi | Nhật Bản | Thủ tướng (1994–1996) | 3 tháng 3 năm 1924 | 100 năm, 42 ngày | 2024-03-03 |
3 | Jimmy Carter | Hoa Kỳ | Tổng thống (1977–1981) | 1 tháng 10 năm 1924 | 99 năm, 196 ngày | 2022-02-24 |
4 | Guillermo Rodriguez | Ecuador | Tổng thống (1972–1976) | 4 tháng 11 năm 1924 | 99 năm, 162 ngày | 2020-02-27 |
5 | Ali Hassan Mwinyi | Tanzania | Tổng thống (1985–1995) Chủ tịch Đảng (1990–1992) | 8 tháng 5 năm 1925 | 98 năm, 342 ngày | 2021-05-09 |
6 | Giorgio Napolitano | Ý | Tổng thống (2006–2015) | 29 tháng 6 năm 1925 | 98 năm, 290 ngày | 2021-03-04 |
7 | Mahathir Mohamad | Malaysia | Thủ tướng (1981–2003; 2018–2020) | 10 tháng 7 năm 1925 | 98 năm, 279 ngày | 2022-01-23 |
8 | Mohammad Hasan Sharq | Afghanistan | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1988–1989) | 17 tháng 7, 1925 | 98 năm, 272 ngày | 2016-08-30 |
9 | Arnaldo Forlani | Ý | Thủ tướng (1980–1981) | 8 tháng 12 năm 1925 | 98 năm, 128 ngày | 2020-12-08 |
10 | Abdoulaye Wade | Senegal | Tổng thống (2000–2012) | 29 tháng 5 năm 1926 | 97 năm, 321 ngày | 2021-10-06 |
11 | Valdas Adamkus | Litva | Tổng thống (1998–2003; 2004–2009) | 3 tháng 11 năm 1926 | 97 năm, 163 ngày | 2021-11-03 |
12 | Raif Dizdarević | Nam Tư | Chủ tịch Đoàn Chủ tịch (1988–1989) | 9 tháng 12 năm 1926 | 97 năm, 127 ngày | 2021-03-26 |
13 | Thanin Kraivichien | Thái Lan | Thủ tướng (1976–1977) | 5 tháng 4 năm 1927 | 97 năm, 9 ngày | 2020-12-05 |
14 | Kim Yong-nam | Bắc Triều Tiên | Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Hội nghị Nhân dân Tối cao (1998–2019) | 4 tháng 2 năm 1928 | 96 năm, 70 ngày | 2021-01-11 |
15 | Arnold Rüütel | Estonia | Chủ tịch Hội đồng Xô Viết Tối cao (1991–1992) Tổng thống (2001–2006) | 10 tháng 5 năm 1928 | 95 năm, 340 ngày | 2021-08-21 |
16 | Foulkes, ArthurArthur Foulkes | Bahamas | Toàn quyền (2010–2014) | 11 tháng 5 năm 1928 | 95 năm, 339 ngày | 2021-02-24 |
17 | Péter Boross | Hungary | Thủ tướng (1993–1994) | 27 tháng 8 năm 1928 | 95 năm, 231 ngày | 2020-10-26 |
18 | Chu Dung Cơ | Trung Quốc | Tổng lý (1998–2003) | 23 tháng 10 năm 1928 | 95 năm, 174 ngày | 2020-10-24 |
19 | Édouard Balladur | Pháp | Thủ tướng Pháp (1993–1995) | 2 tháng 5 năm 1929 | 94 năm, 348 ngày | 2020-10-24 |
20 | Sam Nujoma | Namibia | Tổng thống (1990–2005) | 12 tháng 5 năm 1929 | 94 năm, 338 ngày | 2021-10-18 |
21 | Orville Turnquest | Bahamas | Toàn quyền (1995–2001) | 19 tháng 7 năm 1929 | 94 năm, 270 ngày | 2021-02-21 |
22 | Jamshid bin Abdullah | Zanzibar | Sultan (1963–1964) | 16 tháng 9 năm 1929 | 94 năm, 211 ngày | 2020-09-16 |
23 | Nikolai Ryzhkov | Liên Xô | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1985–1991) | 28 tháng 9 năm 1929 | 94 năm, 199 ngày | 2021-09-28 |
24 | Violeta Chamorro | Nicaragua | Thành viên Junta tái thiết quốc gia (1979–1980) Tổng thống (1990–1997) | 18 tháng 10 năm 1929 | 94 năm, 179 ngày | 2021-10-30 |
25 | Gombojavyn Ochirbat | Mông Cổ | Tổng bí thư (1990) | 15 tháng 11 năm 1929 | 94 năm, 151 ngày | 2021-12-06 |
26 | Alfred Moisiu | Albania | Tổng thống (2002–2007) | 1 tháng 12 năm 1929 | 94 năm, 135 ngày | 2021-02-21 |
27 | Selim Hoss | Liban | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1976–1980; 1987–1990; 1998–2000) Quyền Tổng thống (1988–1989; 1989) | 20 tháng 12 năm 1929 | 94 năm, 116 ngày | 2020-11-17 |
Lee Hyun-jae | Hàn Quốc | Thủ tướng (1988) | 2021-10-28 | |||
Milan Panić | Nam Tư | Thủ tướng Liên bang (1992–1993) | 2020-10-28 | |||
30 | Efraín Goldenberg | Peru | Thủ tướng (1994–1995) 28 tháng 12 năm 1929 | 94 năm, 108 ngày | 2018-03-02 | |
31 | Ahmed Osman | Maroc | Thủ tướng (1972–1979) | 3 tháng 1 năm 1930 | 94 năm, 102 ngày | 2019-09-27 |
32 | Ion Iliescu | România | Chủ tịch Hội đồng Mặt trận cứu quốc (1989–1990) Tổng thống lâm thời đoàn kết quốc gia (1990) Tổng thống (1990–1996; 2000–2004) | 3 tháng 3 năm 1930 | 94 năm, 42 ngày | 2021-09-29 |
33 | Vigdís Finnbogadóttir | Iceland | Tổng thống (1980–1996) | 15 tháng 4 năm 1930 | 93 năm, 365 ngày | 2021-10-01 |
34 | José Sarney | Brasil | Tổng thống (1985–1990) | 24 tháng 4 năm 1930 | 93 năm, 356 ngày | 2021-06-25 |
35 | Kesang Choden | Bhutan | Nhiếp chính (1972) | 21 tháng 5 năm 1930 | 93 năm, 329 ngày | 2020-05-20 |
36 | Gonzalo Sánchez de Lozada | Bolivia | Tổng thống (1993–1997; 2002–2003) | 1 tháng 7 năm 1930 | 93 năm, 288 ngày | 2021-04-08 |
37 | Ivy Dumont | Bahamas | Quyền Toàn quyền (2001–2002) Toàn quyền (2002–2005) | 2 tháng 10 năm 1930 | 93 năm, 195 ngày | 2021-03-08 |
38 | Mabandla Dlamini | Swaziland | Thủ tướng (1979–1983) | 11 tháng 11 năm 1930 | 93 năm, 155 ngày | 2019-02-09 |
39 | Choe Yong-rim | Bắc Triều Tiên | Tổng lý (2010–2013) | 20 November 1930 | 93 năm, 146 ngày | 2019-07-28 |
40 | Cesar Virata | Philippines | Thủ tướng (1981–1986) | 12 tháng 12 năm 1930 | 93 năm, 124 ngày | 2020-04-15 |
41 | William Deane | Úc | Toàn quyền (1996–2001) | 4 tháng 1 năm 1931 | 93 năm, 101 ngày | 2021-12-10 |
Cleopa Msuya | Tanzania | Thủ tướng (1980–1983; 1994–1995) | 2021-04-21 | |||
43 | Philip Greaves | Barbados | Quyền Toàn quyền (2017–2018) | 19 tháng 1 năm 1931 | 93 năm, 86 ngày | 2021-07-29 |
44 | Dries van Agt | Hà Lan | Thủ tướng (1977–1982) | 2 tháng 2 năm 1931 | 93 năm, 72 ngày | 2021-06-21 |
45 | Isabel Martínez de Perón | Argentina | President (1974–1976) | 4 tháng 2 năm 1931 | 93 năm, 70 ngày | 2021-01-30 |
46 | Lamberto Dini | Ý | Thủ tướng (1995–1996) | 1 tháng 3 1931 | 93 năm, 44 ngày | 2021-11-07 |
47 | Elliott Belgrave | Barbados | Quyền Toàn quyền (2011–2012) Toàn quyền (2012–2017) | 16 tháng 3 năm 1931 | 93 năm, 29 ngày | 2018-03-16 |
48 | Jean-Jacques Honorat | Haiti | Thủ tướng (1991–1992) | 1 tháng 4 năm 1931 | 93 năm, 13 ngày | 2021-11-13 |
49 | Giorgos Vassiliou | Cộng hòa Síp | Tổng thống (1988–1993) | 20 May 1931 | 92 năm, 330 ngày | 2020-11-15 |
50 | Raúl Castro | Cuba | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (2006–2018) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (2006–2018) Bí thư thứ nhất (2011–2021) | 3 tháng 6 năm 1931 | 92 năm, 316 ngày | 2021-10-14 |
51 | Fernando Henrique Cardoso | Brasil | Tổng thống (1995–2002) | 18 tháng 6 năm 1931 | 92 năm, 301 ngày | 2021-11-08 |
52 | Khieu Samphan | Campuchia | Quyền Thủ tướng (1976) Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1976–1979) | 28 tháng 7 năm 1931 | 92 năm, 261 ngày | 2021-07-28 |
53 | Pié Masumbuko | Bản mẫu:Country data Kingdom of Burundi | Quyền Thủ tướng (1965) | 29 tháng 9 năm 1931 | 92 năm, 198 ngày | 2019-05-18 |
54 | Michael Hardie Boys | New Zealand | Toàn quyền (1996–2001) | 6 tháng 10 năm 1931 | 92 năm, 191 ngày | 2012-07-14 |
55 | Muhammad Jamiruddin Sircar | Bangladesh | Quyền Tổng thống (2002) | 1 tháng 12 năm 1931 | 92 năm, 135 ngày | 2021-02-08 |
56 | Javier Valle Riestra | Peru | Thủ tướng (1998) | 5 tháng 1 năm 1932 | 92 năm, 100 ngày | 2020-10-15 |
57 | Edmund Lawrence | Saint Kitts và Nevis | Toàn quyền (2013–2015) | 14 tháng 2 năm 1932 | 92 năm, 60 ngày | 2016-11-24 |
58 | Đường Phi | Đài Loan | Viện trưởng Hành Chính viện (2000) | 15 tháng 3 năm 1932 | 92 năm, 30 ngày | 2021-01-17 |
59 | Chavalit Yongchaiyudh | Thái Lan | Thủ tướng (1996–1997) | 15 tháng 5 năm 1932 | 91 năm, 335 ngày | 2020-11-03 |
60 | Marguerite Pindling | Bahamas | Toàn quyền (2014–2019) | 26 tháng 6 năm 1932 | 91 năm, 293 ngày | 2019-06-20 |
61 | Anand Panyarachun | Thái Lan | Thủ tướng (1991–1992; 1992) | 9 tháng 8 năm 1932 | 91 năm, 249 ngày | 2020-11-03 |
62 | Sirikit | Nhiếp chính (1956) | 12 tháng 8 năm 1932 | 91 năm, 246 ngày | 2020-08-12 | |
63 | Gavril Dejeu | România | Quyền Thủ tướng (1998) | 11 tháng 9 năm 1932 | 91 năm, 216 ngày | 2020-12-11 |
64 | Manmohan Singh | Ấn Độ | Thủ tướng (2004–2014) | 26 tháng 9 năm 1932 | 91 năm, 201 ngày | 2021-04-21 |
65 | Vytautas Landsbergis | Lithuania | Chủ tịch Tối cao (1991–1992) | 18 tháng 10 năm 1932 | 91 năm, 179 ngày | 2020-07-23 |
66 | Vitold Fokin | Ukraine | Thủ tướng (1991–1992) | 25 tháng 10 năm 1932 | 91 năm, 172 ngày | 2020-08-18 |
67 | A. Q. M. Badruddoza Chowdhury | Bangladesh | Tổng thống (2001–2002) | 1 tháng 11 năm 1932 | 91 năm, 165 ngày | 2020-08-14 |
68 | Ugo Mifsud Bonnici | Malta | Tổng thống (1994–1999) | 8 tháng 11 năm 1932 | 91 năm, 158 ngày | 2019-12-14 |
69 | Colville Young | Belize | Toàn quyền (1993–2021) | 20 tháng 11 năm 1932 | 91 năm, 146 ngày | 2019-07-02 |
Kim Suk-soo | Hàn Quốc | Thủ tướng (2002–2003) | 2013-05-04 | |||
71 | Bill Hayden | Úc | Toàn quyền (1989–1996) | 23 tháng 1 năm 1933 | 91 năm, 82 ngày | 2018-10-01 |
72 | Paul Biya | Cameroon | Thủ tướng (1975–1982) Tổng thống (1982–nay) | 13 tháng 2 năm 1933 | 91 năm, 61 ngày | 2021-05-30 |
73 | Mark Eyskens | Bỉ | Thủ tướng (1981) | 29 tháng 4 năm 1933 | 90 năm, 351 ngày | 2019-10-12 |
74 | H. D. Deve Gowda | Ấn Độ | Thủ tướng (1996–1997) | 18 tháng 5 năm 1933 | 90 năm, 332 ngày | |
75 | Panday, BasdeoBasdeo Panday | Trinidad và Tobago | Thủ tướng (1995–2001) | 25 tháng 5 năm 1933 | 90 năm, 325 ngày | 2021-05-25 |
76 | Hüsamettin Cindoruk | Thổ Nhĩ Kỳ | Quyền Tổng thống (1993) | 1933 | 90 năm, 105 ngày to 91 năm, 104 ngày | 2021-06-24 |
77 | Mebazaa, FouadFouad Mebazaa | Tunisia | Quyền Tổng thống (2011) | 15 tháng 6 năm 1933 | 90 năm, 304 ngày | 2021-09-17 |
78 | Sodnom, DumaagiinDumaagiin Sodnom | Mông Cổ | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1984–1990) | 14 tháng 7 năm 1933 | 90 năm, 275 ngày | 2021-01-04 |
79 | Kraprayoon, SuchindaSuchinda Kraprayoon | Thái Lan | Thủ tướng (1992) | 6 tháng 8 năm 1933 | 90 năm, 252 ngày | 2019-03-24 |
80 | Paredes, Rubén DaríoRubén Darío Paredes | Panama | Tư lệnh Vệ binh Quốc gia (1982–1983) | 11 tháng 8 năm 1933 | 90 năm, 247 ngày | 2017-05-30 |
81 | Koller, ArnoldArnold Koller | Thụy Sĩ | Thành viên Hội đồng Liên bang (1986–1999) Tổng thống (1990; 1997) | 29 tháng 8 năm 1933 | 90 năm, 229 ngày | 2021-04-06 |
82 | Szűrös, MátyásMátyás Szűrös | Hungary | Tổng thống lâm thời (1989–1990) | 11 tháng 9 năm 1933 | 90 năm, 216 ngày | 2021-03-15 |
Sfar, RachidRachid Sfar | Tunisia | Thủ tướng (1986–1987) | 2018-12-02 | |||
84 | Aoun, MichelMichel Aoun | Liban | Tổng thống (2016–2022) | 30 tháng 9 năm 1933 | 90 năm, 197 ngày | 2021-12-25 |
85 | Pacheco, AbelAbel Pacheco | Costa Rica | Tổng thống (2002–2006) | 22 tháng 12 năm 1933 | 90 năm, 114 ngày | 2016-09-28 |
86 | Akihito | Nhật Bản | Thiên hoàng (1989–2019) | 23 tháng 12 năm 1933 | 90 năm, 113 ngày | 2021-12-23 |
87 | Schuster, RudolfRudolf Schuster | Slovakia | Tổng thống (1999–2003) | 4 tháng 1 năm 1934 | 90 năm, 101 ngày | 2020-09-01 |
88 | Chrétien, JeanJean Chrétien | Canada | Thủ tướng (1993–2003) | 11 tháng 1 năm 1934 | 90 năm, 94 ngày | 2020-09-14 |
89 | Cresson, ÉdithÉdith Cresson | France | Thủ tướng (1991–1992) | 27 tháng 1 năm 1934 | 90 năm, 78 ngày | 2022-05-15 |
90 | Adami, Eddie FenechEddie Fenech Adami | Malta | Thủ tướng (1987–1996; 1998–2004) Tổng thống (2004–2009) | 7 tháng 2 năm 1934 | 90 năm, 67 ngày | 2022-08-20 |
91` | Ennaceur, MohamedMohamed Ennaceur | Tunisia | Quyền Tổng thống (2019) | 21 tháng 3 năm 1934 | 90 năm, 24 ngày | 2022-08-13 |
92 | Pillay, J. Y.J. Y. Pillay | Singapore | Quyền Tổng thống (2017) | 30 tháng 3 năm 1934 | 90 năm, 15 ngày | 2021-10-07 |
93 | Frank, ÉdouardÉdouard Frank | Cộng hòa Trung Phi | Thủ tướng (1991–1992) | 5 tháng 4 năm 1934 | 90 năm, 9 ngày | 2014-03-06 |
94 | Malecela, JohnJohn Malecela | Tanzania | Thủ tướng (1990–1994) | 19 tháng 4 năm 1934 | 89 năm, 361 ngày | 2022-08-29 |
95 | Pires, PedroPedro Pires | Cape Verde | Thủ tướng (1975–1991) Tổng thống (2001–2011) | 29 tháng 4 năm 1934 | 89 năm, 351 ngày | 2022-02-14 |
96 | Konan Bédié, HenriHenri Konan Bédié | Côte d'Ivoire | Quyền Tổng thống (1993–1995) Tổng thống (1995–1999) | 5 tháng 5 năm 1934 | 89 năm, 345 ngày | 2022-09-05 |
97 | Lee Hong-koo, Lee Hong-koo | Hàn Quốc | Thủ tướng (1994–1995) | 9 tháng 5 năm 1934 | 89 năm, 341 ngày | 2022-06-29 |
98 | Heng Samrin, Heng Samrin | Kampuchea | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1979–1992) Tổng Bí thư Đảng Nhân dân Cách mạng (1981–1991) | 25 tháng 5 năm 1934 | 89 năm, 325 ngày | 2022-11-25 |
99 | Dacon, MonicaMonica Dacon | Saint Vincent và Grenadines | Quyền Toàn quyền (2002) | 4 tháng 6 năm 1934 | 89 năm, 315 ngày | 2019-02-26 |
100 | , Albert IIAlbert II | Bỉ | Vua (1993–2013) | 6 tháng 6 năm 1934 | 89 năm, 313 ngày | 2022-07-18 |
101 | Trần Đức Lương | Việt Nam | Chủ tịch nước (1997-2006) | 5 tháng 5 năm 1937 | 86 năm, 345 ngày | 2021-12-23 |
Tên | Quốc gia | Chức vụ | Ngày sinh | Tuổi | Lần xuất hiện gần nhất |
---|---|---|---|---|---|
Abdul Rauf al-Kasm | Syria | Thủ tướng (1980–1987) | 1932 | 91 năm, 105 ngày đến 92 năm, 104 ngày | 2020-01-29 |
Than Shwe | Myanmar | Nguyên thủ quốc gia (1992–2011) Thủ tướng (1992–2003) Chủ tịch Hội đồng Hòa bình và Phát triển Liên bang (1993–2011) | 2 tháng 2 năm 1933 hoặc 3 tháng 5 năm 1935 | 91 năm, 72 ngày đến 88 năm, 347 ngày | 2021-06-14 |
Tên | Quốc gia | Chức vụ | Ngày sinh | Tuổi | Lần xuất hiện gần nhất |
---|---|---|---|---|---|
Josip Manolić | Croatia | Thủ tướng (1990–1991) | 22 tháng 3 năm 1920 | 104 năm, 23 ngày | 2021-03-21 |
César Yanes Urías | El Salvador | Thành viên Chính phủ Quân quản (1960–1961) | 25 tháng 4 năm 1920 | 103 năm, 355 ngày | 2018-10-11 |
Nicola Mancino | Ý | Chủ tịch Thượng viện với tư cách quyền Nguyên thủ quốc gia (1999) | 15 tháng 10 năm 1931 | 92 năm, 182 ngày | 2020-10-15 |
Tên | Quốc gia | Chức vụ | Ngày sinh | Tuổi | Living as of |
---|---|---|---|---|---|
Waldo Bernal Pereira | Bolivia | Member of the Junta of Commanders of the Armed Forces (1980) Member of the Junta of Commanders of the Armed Forces (1981) | 1931 hoặc 1934 | 92 năm, 105 ngày đến 93 năm, 104 ngày, hoặc 89 năm, 105 ngày đến 90 năm, 104 ngày | 2018-04-30 |
Bài này chưa được xếp vào thể loại nào cả. Mời bạn xếp chúng vào thể loại phù hợp. (tháng 3 2024) |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách nhà lãnh đạo nhà nước cao tuổi nhất còn sống, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.