Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Nghệ sĩ nhân dân là danh hiệu cao nhất mà nhà nước Việt Nam trao tặng cho những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật, cao hơn danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú.

bài viết danh sách Wiki

Từ năm 1984 đến 2023, Việt Nam đã tổ chức tất cả 9 đợt trao tặng danh hiệu này, lần lượt vào các năm 1984, 1988, 1993, 1997, 2001, 2007, 2011, 2015, 2019 và 2023 với 451 nghệ sĩ được trao tặng Nghệ sĩ Nhân dân. Trong tổng số Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam, có nghệ sĩ Mạnh Linh bị tước danh hiệu vào năm 1996 và nghệ sĩ Y Moan được đặc cách trao tặng danh hiệu vào năm 2010. Dưới đây là danh sách Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam đã được phong thưởng theo từng đợt.

Đợt 1 (1984) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngày 25 tháng 1 năm 1984, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Văn Đồng đã ký quyết định số 44-CT phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho tất cả 40 Nghệ sĩ hoạt động trong 4 lĩnh vực: ca nhạc, điện ảnh, múa và sân khấu. Trong lần phong tặng này, có Thanh Huyền là nữ ca sĩ đầu tiên và Trà Giang là diễn viên điện ảnh đầu tiên được trao tặng danh hiệu. Đặc biệt là nghệ sĩ dương cầm gốc Việt Đặng Thái Sơn trở thành nghệ sĩ trẻ tuổi nhất được trao tặng danh hiệu khi anh trở thành Nghệ sĩ nhân dân khi mới 26 tuổi.

Âm nhạc

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Lê Văn Bá Nam Bá Nghệ sĩ Đàn dân tộc
2 Vũ Tuấn Đức 1900 1982
3 Trương Thị Thanh Huyền Thanh Huyền 1942 Còn sống Hát
4 Nguyễn Quốc Hương Quốc Hương 1915 1984
5 Bùi Thị Loan Châu Loan 1926 1972 Ngâm thơ
6 Đặng Thái Sơn 1958 Còn sống Đàn Piano

Điện ảnh

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
7 Nguyễn Thị Trà Giang Trà Giang 1942 Còn sống Diễn viên Điện ảnh
8 Bùi Đình Hạc 1934 2023 Đạo diễn Phim tài liệu
9 Phạm Văn Khoa 1913 1992 Phim truyện
10 Nguyễn Hải Ninh Hải Ninh 1931 2013
11 Nguyễn Hồng Sến Hồng Chi 1933 1995

Múa

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
12 Y Brơm 1940 2013 Biên đạo Múa
13 Phùng Thị Nhạn Phùng Nhạn 1937 Diễn viên, biên đạo
14 Nguyễn Đình Thái Thái Ly 1930 1992 Biên đạo

Sân khấu

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
15 Phạm Chương Mười Thân 1895 1978 Nghệ sĩ Tuồng
16 Nguyễn Phương Danh Tám Danh 1901 1976 Cải lương
17 Trần Thị Dịu Dịu Hương 1919 1994 Chèo
18 Dương Ngọc Đức 1930 2010 Đạo diễn Kịch nói
19 Nguyễn Thị Đồ Năm Đồ 1916 1992 Nghệ sĩ Tuồng
20 Trương Phụng Hảo Phùng Há 1911 2009 Cải lương
21 Phạm Văn Hai Ba Du 1904 1980
22 Tạ Duy Hiển 1889 1967 Xiếc
23 Trần Hoạt 1944 Còn sống Đạo diễn Kịch nói
24 Nguyễn Hiển Lai Nguyễn Lai 1902 1982 Nghệ sĩ Tuồng
25 Trịnh Thị Lan Cả Tam 1888 1971 Chèo
26 Ngô Thị Trị Ngô Thị Liễu 1905 1984 Tuồng
27 Nguyễn Văn Bình Ngô Y Linh 1929 1978 Đạo diễn Kịch nói
28 Đào Mộng Long 1915 2006 Nghệ sĩ
29 Nguyễn Thứ Lễ Thế Lữ 1907 1989
30 Tống Văn Ngũ Năm Ngũ 1900 1983 Chèo
31 Phạm Thị Nghĩa Song Kim 1913 2008 Kịch nói
32 Nguyễn Xuân Kim Sỹ Tiến 1916 1982 Cải lương
33 Nguyễn Thủ Nguyễn Nho Túy 1898 1977 Tuồng
34 Dương Văn Được Dương Ngọc Thạch 1917 2013 Cải lương
35 Vũ Thị Lệ Thi Lệ Thi 1925 Còn sống Dân ca kịch
36 Nguyễn Văn Thịnh Trùm Thịnh 1883 1973 Chèo
37 Phạm Hữu Lộc Can Trường 1930 1977 Kịch nói
38 Vũ Thị Định Hoa Tâm 1906 1986 Chèo
39 Lê Long Vân Ba Vân 1908 1988 Cải lương
40 Nguyễn Thị Vóc Bạch Trà 1919 1997 Tuồng

Đợt 2 (1988) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngày 11 tháng 11 năm 1988, Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Võ Chí Công đã ký quyết định số 172KT/HĐNN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 13 nghệ sĩ trong đợt phong thưởng thứ 2 này. Sáng ngày 7 tháng 12 cùng năm, Bộ Văn hóa đã tổ chức họp báo để chính thức công bố về danh sách nghệ sĩ được trao tặng danh hiệu. Trong đợt trao thưởng này có nhạc trưởng Đinh Ngọc Liên, chỉ huy đầu tiên của Đoàn Quân nhạc Việt Nam. Ông đã trở thành Nghệ sĩ nhân dân đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam.

Mặc dù là đợt phong thưởng có số lượng ít nhất, nhưng trong số 13 nghệ sĩ nhận danh hiệu vào năm 1988 đã có một trường hợp bị tước danh hiệu, đó là nghệ sĩ kịch nói Mạnh Linh (tên thật là Phạm Văn Lạng) khi ông đã bị phán án tù vào năm 1996. Cho đến nay, đây vẫn là trường hợp hi hữu của danh hiệu này.

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Nguyễn Đăng Bảy 1923 2007 Quay phim Điện ảnh
2 Nguyễn Thành Châu Năm Châu 1906 1977 Nghệ sĩ Cải lương
3 Hoàng Thị Bạch Điểu Trúc Quỳnh Kịch nói
4 Quách Thị Hồ 1909 2001 Ca trù
5 Nguyễn Thị Thường Thương Huyền 1923 1989 Hát
6 Đinh Ngọc Liên Quản Liên 1912 1991 Nhạc trưởng
7 Phạm Văn Lạng Mạnh Linh 1929 ? Nghệ sĩ Kịch nói
8 Nguyễn Đình Nghi 1928 2001 Đạo diễn
9 Nguyễn Phẩm Chánh Phẩm 1900 1990 Nghệ sĩ Tuồng
10 Nguyễn Ngọc Quỳnh Ngọc Quỳnh 1932 2010 Đạo diễn Điện ảnh
11 Chu Thúy Quỳnh 1941 Còn sống Diễn viên, biên đạo Múa
12 Võ Sĩ Thừa 1929 2005 Nghệ sĩ Tuồng
13 Nguyễn Văn Phú Trần Vũ 1925 2010 Đạo diễn Điện ảnh

Đợt 3 (1993) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngày 14 tháng 1 năm 1993, Chủ tịch nước Lê Đức Anh đã ký quyết định số 64/KT-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 39 nghệ sĩ.

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Trần Bảng 1926 2023 Đạo diễn Chèo
2 Nguyễn Trọng Bằng Trọng Bằng 1931 2022 Nhạc trưởng
3 Phùng Huy Bính 1926 Còn sống Họa sĩ Sân khấu
4 Trương Đình Bôi 1930 2016 Nghệ sĩ Tuồng
5 Đoàn Lê Dung Lê Dung 1951 2001 Hát
6 Nguyễn Khánh Dư 1933 2007 Đạo diễn Điện ảnh
7 Vũ Ngọc Dư Đạo diễn Cải lương
8 Lê Hữu Đóa Lê Đóa 1922 2008 Nhạc trưởng .
9 Quách Lương Đống Lương Đống 1924 2011 Họa sĩ Sân khấu
10 Nguyễn Thị Thanh Hiền Thu Hiền 1952 Còn sống Nghệ sĩ Hát
11 Nguyễn Hồng 1926 2010 Họa sĩ Sân khấu
12 Đặng Hùng 1936 2022 Biên đạo Múa
13 Nguyễn Trọng Khôi Trọng Khôi 1943 2012 Nghệ sĩ Kịch nói
14 Hoàng Thị Lan Hoàng Lan 1932 2015 Chèo
15 Đàm Thị Liên Đàm Liên 1943 2020 Tuồng
16 Đoàn Long Biên đạo Múa
17 Đỗ Trọng Lộc Đỗ Lộc 1948 Còn sống Nghệ sĩ Đàn dân tộc
18 Nguyễn Thị Minh Lý 1907 1997 Nghệ sĩ Chèo
19 Đặng Nhật Minh 1938 Còn sống Đạo diễn Điện ảnh
20 Trần Minh
21 Lê Thị Nam Bảy Nam 1913 2004 Nghệ sĩ Cải lương
22 Nguyễn Minh Ngọc 1942 Còn sống Đạo diễn Sân khấu
23 Nguyễn Đình Quang Đình Quang 1928 2015
24 Trần Quý 1931 Còn sống Nhạc trưởng
25 Huỳnh Tấn Sĩ Quang Hải 1935 2013
26 Bùi Thị Thái Tuyết Mai 1925 2022 Phát thanh viên
27 Nguyễn Huy Thành Huy Thành 1928 2018 Đạo diễn Điện ảnh
28 Lê Tiến Thọ 1951 Còn sống Nghệ sĩ Tuồng
29 Nguyễn Văn Thông 1926 2010 Đạo diễn Điện ảnh
30 Mẫn Thị Thu Mẫn Thu 1943 Còn sống Nghệ sĩ Tuồng
31 Chu Văn Thức 1932 2017 Chèo
32 Nguyễn Đăng Thục Tào Mạt 1930 1993 Soạn giả
33 Nguyễn Văn Thương 1919 2002 Nhạc sĩ
34 Trần Văn Tiến Trần Tiến 1937 2023 Nghệ sĩ Kịch nói
35 Nguyễn Thành Tôn Thành Tôn 1913 1997 Tuồng
36 Chung Kim Tiền Hoàng Tuyển 1912 1999 Họa sĩ Sân khấu
37 Nguyễn Đình Tưởng Mạnh Tưởng 1935 Còn sống Nghệ sĩ Cải lương
38 Trương Tường Vi Tường Vi 1938 Còn sống Hát
39 Trần Việt 1925 2003 Đạo diễn Điện ảnh

Đợt 4 (1997) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngày 3 tháng 2 năm 1997, chủ tịch nước Lê Đức Anh đã kí quyết định số 1157/KT-CTN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 38 nghệ sĩ.

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Hoàng Văn Anh Hoàng Anh 1927 1983 Nghệ sĩ Cải lương
2 Nguyễn Thị Tâm Chính 1945 Còn sống Xiếc
3 Nguyễn Anh Dũng Đoàn Dũng 1939 2018 Kịch nói
4 Phạm Quý Dương Quý Dương 1937 2011 Hát
5 Nguyễn Xuân Đàm Xuân Đàm 1934 Còn sống Đạo diễn Sân khấu
6 Bùi Trọng Đang 1925 1991 Nghệ sĩ Chèo
7 Đào Đức 1928 2007 Họa sĩ Điện ảnh
8 Nguyễn Lương Đức 1939 Còn sống Đạo diễn
9 Trương Thị Minh Đức Minh Đức Nghệ sĩ Tuồng
10 Doãn Hoàng Giang 1938 2023 Đạo diễn Sân khấu
11 Nguyễn Đình Hàm Họa sĩ Chèo
12 Nguyễn Thị Hiển 1943 Còn sống Biên đạo Múa
13 Trần Trung Hiếu Trần Hiếu 1936 Còn sống Nghệ sĩ Hát
14 Lê Văn Khình Lê Khình 1934 Còn sống Biên đạo Múa
15 Trần Kiềm 1932 1991 Họa sĩ Điện ảnh
16 Đinh Thị Xuân La Xuân La 1953 Còn sống Biên đạo Múa
17 Ngô Mạnh Lân 1934 2021 Đạo diễn Điện ảnh
18 Lê Thị Ái Liên Ái Liên 1920 1991 Nghệ sĩ Cải lương
19 Hoàng Phi Long 1940 Còn sống Biên đạo Múa
20 Nguyễn Mầm Lý Mầm 1897 1967 Nghệ sĩ Chèo
21 Lưu Phi Nga Cải lương
22 Vũ Văn Nghị Tư Liên 1908 1956 Chèo
23 Mai Trung Ngọc Mai Khanh 1923 2011 Hát
24 Nguyễn Ngọc Phác Ngọc Phương 1928 Còn sống Đạo diễn Sân khấu
25 Phạm Tấn Phước Phạm Khắc 1939 2007 Quay phim Điện ảnh
26 Trương Qua 1927 2016 Đạo diễn
27 Đinh Quả Nghệ sĩ Tuồng
28 Nguyễn Thanh Tâm Bạch Diệp 1929 2013 Đạo diễn Điện ảnh
29 Huỳnh Văn Thạch Huỳnh Nga 1932 2020 Sân khấu
30 Phạm Thị Thành 1941 Còn sống
31 Nguyễn Đức Thỉnh Mạnh Tuấn 1929 2003 Nghệ sĩ Chèo
32 Trịnh Văn Thịnh Trịnh Thịnh 1927 2014 Diễn viên Điện ảnh
33 Nguyễn Ngọc Thủy Ngọc Thủy 1940 2004 Nghệ sĩ Kịch nói
34 Đỗ Vĩnh Tiến Minh Tiến 1932 2006 Biên đạo Múa
35 Nguyễn Quang Tốn Quang Tốn Nghệ sĩ Tuồng
36 Lâm Thanh Tòng Lâm Tới 1937 2000 Diễn viên Điện ảnh
37 Lê Bá Tùng 1899 1984 Nghệ sĩ Tuồng
38 Nguyễn Thành Út Út Trà Ôn 1919 2001 Cải lương

Đợt 5 (2001) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngày 29 tháng 8 năm 2001, Chủ tịch nước Trần Đức Lương đã ký quyết định số 640/2001/QĐ/CTN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 22 nghệ sĩ.

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Nguyễn Thanh An Thanh An 1934 2011 Đạo diễn Điện ảnh
2 Nguyễn Thế Anh Thế Anh 1938 2019 Diễn viên
3 Cao Văn Bách Cao Việt Bách 1940 Còn sống Nhạc trưởng
4 Tạ Bôn 1942 2024 Nghệ sĩ Đàn Violin
5 Lê Ngọc Canh 1933 2022 Biên đạo Múa
6 Vũ Việt Cường 1944 Còn sống
7 Trần Thế Dân 1940 Còn sống Quay phim Điện ảnh
8 Trần Mai Khanh Lê Khanh 1963 Còn sống Diễn viên Kịch nói
9 Đào Trọng Khánh 1940 2023 Đạo diễn Điện ảnh
10 Nguyễn Trung Kiên Trung Kiên 1939 2021 Nghệ sĩ Hát
11 Nguyễn Công Nhạc 1946 Còn sống Biên đạo Múa
12 Đinh Bằng Phi 1937 Còn sống Chỉ đạo nghệ thuật Tuồng
13 Lưu Văn Phúc 1947 Còn sống Nghệ sĩ Xiếc
14 Trần Đức Phương Trần Phương 1930 2020 Đạo diễn, Diễn viên Điện ảnh
15 Nguyễn Thị Thanh Thanh Hoa 1950 Còn sống Nghệ sĩ Hát
16 Lê Mạnh Thích 1938 2004 Đạo diễn Điện ảnh
17 Ứng Duy Thịnh 1952 Còn sống Biên đạo Múa
18 Nguyễn Quang Thọ Quang Thọ 1948 Còn sống Nghệ sĩ Hát
19 Dương Công Thuấn Diệp Lang 1941 2023 Cải lương
20 Trần Văn Thủy 1940 Còn sống Đạo diễn Điện ảnh
21 Bùi Gia Tường 1937 Còn sống Nghệ sĩ Đàn Cello
22 Lương Kim Vĩnh 1937 2011 Sáo dân tộc

Đợt 6 (2007) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngày 11 tháng 1 năm 2007, Chủ tịch nước Nguyễn Minh Triết đã ký quyết định trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 39 nghệ sĩ. Ngày 6 tháng 2 cùng năm, quyết định chính thức được công bố. Đặc biệt trong đợt phong tặng này, có một số nghệ sĩ tự do đã được tôn vinh.

Điện ảnh & truyền hình

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Nguyễn Khắc Lợi 1932 Còn sống Đạo diễn Điện ảnh
2 Nguyễn Hữu Tuấn 1949 Quay phim
3 Nguyễn Như Quỳnh Như Quỳnh 1954 Diễn viên
4 Phạm Quang Vĩnh 1944 Họa sĩ
5 Nguyễn Khải Hưng Khải Hưng 1948 Đạo diễn Truyền hình
6 Nguyễn Việt Cường 1946

Âm nhạc

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
7 Đỗ Thị Phương Bảo 1951 Còn sống Nghệ sĩ Đàn tranh
8 Nguyễn Xuân Hoạch Xuân Hoạch 1952 Đàn nguyệt
9 Vũ Thị Mai Phương 1951 Đàn tỳ bà
10 Nguyễn Thị Thanh Tâm Tử Kì, Hoài Anh 1953 Đàn bầu
11 Nguyễn Trung Đức Trung Đức 1952 Hát
12 Phan Doãn Tần Doãn Tần 1947 2019

Sân khấu

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
13 Lê Hùng 1952 Còn sống Đạo diễn Sân khấu
14 Nguyễn Phúc Lưu Lan Hương Lan Hương 1963 Còn sống Diễn viên Kịch nói
15 Bùi Đắc Sừ 1948 2020 Đạo diễn Chèo
16 Ngô Thị Quắm Thanh Hoài 1950 Còn sống Nghệ sĩ
17 Hoàng Văn Khiềm Hoàng Khiềm 1950 Còn sống Chỉ đạo nghệ thuật Tuồng
18 Lê Huy Quang 1947 2023 Họa sĩ Sân khấu
19 Hoàng Tiến Dũng Hoàng Dũng 1956 2021 Diễn viên Kịch nói
20 Đỗ Doãn Châu 1943 Còn sống Họa sĩ Sân khấu
21 Thái Văn Hiển Thái Mạnh Hiển 1932 Còn sống Đạo diễn Xiếc
22 Nguyễn Ngọc Trúc
23 Ngô Xuân Huyền Xuân Huyền 1942 2020 Sân khấu
24 Nguyễn Thanh Tòng Thanh Tòng 1948 2016 Nghệ sĩ Cải lương
25 Phan Đắt Trưởng Phan Phan 1933 2019 Họa sĩ Sân khấu
26 Trần Đình Sanh 1950 Còn sống Chỉ đạo nghệ thuật Tuồng
27 Nguyễn Thị Hòa Bình Hòa Bình 1954 Còn sống Nghệ sĩ

Múa

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
28 Trần Bình Chỉ đạo nghệ thuật Múa
29 Lê Ngọc Cường Biên đạo
30 Phạm Anh Phương 1958 Còn sống
31 Đỗ Tiến Định 1945 Còn sống
32 Ngô Đặng Cường 1949 Còn sống
33 Trần Kim Quy 1949 Còn sống
34 Trịnh Xuân Định 1936 2018
35 Vũ Hoài 1945 Còn sống Diễn viên
36 Ngô Thị Kiều Ngân

Truy tặng

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
37 Trần Khánh 1931 1981 Nghệ sĩ Hát
38 Đỗ Trọng Thuận Việt Khoa 1922 1991 Phát thanh viên
39 Bùi Huy Hiếu 1937 2006 Họa sĩ Sân khấu

Đợt 7 (2011) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngày 3 tháng 4 năm 2011, Bộ Văn hóa Việt Nam ra văn bản thông báo đã có kết quả xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân lần thứ 7. Đến ngày 27 tháng 4 năm 2012, Chủ tịch nước Trương Tấn Sang đã ký quyết định số 533/QĐ-CTN trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân cho 74 nghệ sĩ, trong đó có 7 nghệ sĩ điện ảnh được truy tặng danh hiệu.

Sân khấu

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Nguyễn Thị Bạch Tuyết Bạch Tuyết 1945 Còn sống Nghệ sĩ Cải lương
2 Trần Thị Lệ Thủy Lệ Thủy 1948 Còn sống
3 Phong Thị Ngọc Giàu Ngọc Giàu 1945 Còn sống
4 Nguyễn Thị Kim Cương Kim Cương 1937 Còn sống Diễn viên Kịch
5 Huỳnh Trí Bá Viễn Châu 1924 2016 Nhạc sĩ, Soạn giả Sân khấu
6 Nguyễn Kim Hải Thanh Hải 1957 Còn sống Nhạc công
7 Nguyễn Đình Chí Quang Chí 1953 Còn sống Nghệ sĩ Cải lương
8 Giang Mạnh Hà 1960 Còn sống Đạo diễn Sân khấu
9 Vũ Thị Thuấn Thanh Thuấn 1966 Còn sống Nghệ sĩ Cải lương
10 Vũ Ngoạn Hợp 1959 Còn sống Chỉ đạo nghệ thuật Xiếc
11 Trần Ngọc Giàu 1959 Còn sống Đạo diễn Sân khấu
12 Nguyễn Thùy Trang Nghệ sĩ Múa rối nước
13 Nguyễn Ngọc Bình 1958 Còn sống Đạo diễn Sân khấu
14 Mai Văn Tư Mai Tư
15 Lê Văn Huệ Lê Huệ
16 Hoàng Thị Cúc Hoàng Cúc 1957 Còn sống Diễn viên Kịch
17 Nguyễn Hoài Huệ Hoài Huệ 1962 Còn sống Nghệ sĩ Dân ca kịch
18 Nguyễn Thị Lan Hương Lan Hương 1961 Còn sống Diễn viên Kịch
19 Trần Thị Minh Hòa Minh Hòa 1964 Còn sống
20 Nguyễn Văn Trị Quốc Trị 1957 Còn sống
21 Nguyễn Thị Duyên Lương Duyên 1958 Còn sống Nghệ sĩ Chèo
22 Nguyễn Dân Quốc 1943 Còn sống Họa sĩ
23 Nguyễn Thị Gái Minh Gái 1961 Còn sống Diễn viên, đạo diễn Tuồng
24 Đặng Minh Ngọc 1964 Còn sống Nghệ sĩ
25 Nguyễn Thị Thu Nhân Thu Nhân 1953 Còn sống
26 Hoàng Thị Thảo Hoàng Phương Thảo 1957 Còn sống
27 Nguyễn Thị Thơm Hương Thơm
28 Trần Thị Khiêm Hồng Khiêm 1962 Còn sống
29 Nguyễn Gia Khoản
30 Nguyễn Xuân Hợi Xuân Hợi 1959 Còn sống
31 Trần Thị Thu Hà Sân khấu
32 Phan Thị Bạch Hạc 1967 Còn sống
33 Trịnh Thị Hồng Lựu Hồng Lựu 1967 Còn sống
34 Ngô Đặng Hồng Vân Hồng Vân 1966 Còn sống Diễn viên, đạo diễn Kịch

Âm nhạc

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
35 Nguyễn Thị Bình Nguyễn Hoa Bình Đạo diễn
36 Trần Chính 1953 2015 Nghệ sĩ Đàn dân tộc
37 Đặng Văn Hùng Chỉ đạo nghệ thuật
38 Nguyễn Thị Dương Liễu 1956 2022 Nghệ sĩ Hát
39 Nguyễn Văn Mẫn Đạo diễn
40 Lê Trọng Nghĩa 1945 Còn sống Nghệ sĩ Hát
41 Ngô Văn Thành 1951 Còn sống Đàn Violin
42 Nguyễn Văn Tiến Tiến Bầu 1953 2021 Đàn bầu
43 Nguyễn Thúy Hường Thúy Hường 1967 Còn sống Quan họ

Điện ảnh

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
44 Nguyễn Hà Bắc 1957 Còn sống Đạo diễn Phim hoạt hình
45 Bùi Bài Bình 1956 Còn sống Diễn viên Điện ảnh
46 Tô Văn Cương Tô Cương 1910 1985 Đạo diễn Phim tài liệu, khoa học
47 Nguyễn Như Vũ 1960 Còn sống
48 Nguyễn Thước 1953 Còn sống Đạo diễn, quay phim
49 Hoàng Chi Phan Trọng Quỳ 1924 1981
50 Phạm Kỳ Nam Phạm Hiếu Dân 1928 1984 Đạo diễn Phim tài liệu, phim truyện
51 Trần Quốc Dũng 1956 Còn sống Quay phim Phim tài liệu
52 Trần Đắc 1928 1995 Đạo diễn Phim truyện
53 Đoàn Mỹ Hương Vũ Lệ Mỹ 1943 Còn sống Phim tài liệu, khoa học
54 Mai Lộc 1923 2011 Đạo diễn, quay phim Phim tài liệu, phim truyện
55 Nguyễn Hồng Nghi 1918 1991 Đạo diễn
56 Nguyễn Văn Nghiệp Nguyễn Thế Đoàn 1911 2009 Quay phim Phim tài liệu
57 Đào Bá Sơn 1952 Còn sống Đạo diễn Phim truyện
58 Lê Văn Thi Lê Thi 1944 Còn sống Phim tài liệu
59 Phạm Minh Trí 1948 Còn sống Phim hoạt hình
60 Phạm Quốc Trung 1958 Còn sống Họa sĩ thiết kế mỹ thuật Phim truyện
61 Nguyễn Thanh Vân 1962 Còn sống Đạo diễn
62 Đặng Xuân Hải 1944 Còn sống Phim tài liệu
63 Lý Kim Tuyền Lý Huỳnh 1942 2020 Diễn viên, đạo diễn Điện ảnh
64 Phương Thị Thanh Phương Thanh 1956 2009 Diễn viên

Múa

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
65 Hà Thị Kim Chung Kim Chung 1959 Còn sống Biên đạo Múa
66 Hà Thế Dũng 1962 Còn sống
67 Nguyễn Ngọc Lan 1971 Còn sống Biên đạo, Chỉ đạo nghệ thuật
68 Tô Nguyệt Nga 1942 Còn sống Biên đạo
69 Lê Thị Quỳnh Như
70 Nguyễn Văn Quang 1959 Còn sống
71 Nguyễn Minh Thông
72 Lê Thế Huân Lê Huân 1944 Còn sống

Phát thanh - truyền hình

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
73 Nguyễn Thị Phương Hoa Phương Hoa 1957 Còn sống Đạo diễn Phim hoạt hình
74 Trần Văn Kiên Trần Kiên 1953 2010 Truyền hình

Đợt 8 - 2015: 102 nghệ sĩ Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Âm nhạc

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Hoàng Chè 1948 2018 Nghệ sĩ Hát
2 Trần Văn Lợi Đức Lợi Còn sống Đạo diễn
3 Vũ Đình Chiểu 1954 Nghệ sĩ Hát
4 Nguyễn Văn Vinh Quang Vinh 1960 Nhạc trưởng
5 Hoàng Anh Tú Nghệ sĩ Đàn bầu
6 Hoàng Thu Hương 1962 Hát
7 Kỳ Thái Bảo 1964 Hát
8 Nguyễn Trọng Đài Trọng Đài 1958 Nhạc sĩ
9 Vũ Thị Xuân Thanh Xuân 1956 Nghệ sĩ Hát
10 Trần Thị Thanh Hoài Thanh 1955
11 Phạm Hoàng Thành 1952 Nhạc sĩ
12 Trần Viết Thân 1960 Nhạc trưởng
13 Vi Thị Hoa Vi Hoa 1965 Nghệ sĩ Hát
14 Nguyễn Thị Phúc Hồng Phúc Đàn T'rưng
15 Nguyễn Thúy Cải 1953 Quan họ
16 Trần Thị Mơ 1959 Đàn Cello
17 Phạm Tiến Dũng 1959 Hát
18 Ngô Hoàng Quân 1956 Đàn Cello
19 Phạm Ngọc Khôi 1964 Nhạc trưởng
20 Nguyễn Thiếu Hoa 1952
21 Nguyễn Thế Dân 1960 Nghệ sĩ Đàn nhị
22 Nông Xuân Ái 1960 Hát
23 Đỗ Thị Ngát Hồng Ngát 1964

Điện ảnh

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
24 Bùi Trần Tuệ Minh Tuệ Minh 1938 2018 Diễn viên Điện ảnh
25 Lý Thái Dũng 1965 Còn sống Quay phim Phim truyện
26 Bành Bắc Hải Đạo diễn Âm thanh
27 Nguyễn Thị Minh Châu Minh Châu 1956 Diễn viên Điện ảnh
28 Lê Huy Hòa Đạo diễn Âm thanh
29 Lê Hồng Chương 1957 Phim tài liệu
30 Phạm Nhuệ Giang 1957 Phim truyện
31 Nguyễn Hữu Phần 1948
32 Lưu Văn Quỳ Lưu Quỳ 1954 Phim tài liệu
33 Phan Ngọc Lan 1942 Diễn viên Điện ảnh

Múa

TT Tên Nghệ danh Năm Hoạt động nghệ thuật Ghi chú Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam
Sinh Mất Vai trò Mảng
1 Nguyễn Hữu Từ 1977 Còn sống Biên đạo Múa
2 Lữ Thị Kiều Lê An Vũ
3 Trần Xuân Thanh
4 Nguyễn Ngọc Anh
5 Nguyễn Thị Thu Hà 1973
6 Phạm Thị Ngọc Bích 1961
7 Đặng Văn Hùng Đặng Hùng 1958
8 Y San Aliô Ama Hry Aliô 1960
9 Hoàng Ngọc Hải Hoàng Hải 1940
10 Đoàn Vương Linh 1960
11 Mai Trung Kiên Mai Kiên 1967
12 La Thị Cẩm Vân 1952 2014
    Lĩnh vực sân khấu (53 nghệ sĩ)
  1. Vương Duy Biên - Đạo diễn, Họa sĩ, Chỉ đạo nghệ thuật
  2. Hồ Thị Lệ Thu - Diễn viên
  3. Hoàng Song Hào - Họa sĩ thiết kế Sân khấu
  4. Mai Thị Thủy (Mai Thủy) - Diễn viên Chèo
  5. Hoàng Quốc Anh (Quốc Anh) - Diễn viên chèo
  6. Phạm Xuân Thấm - Diễn viên, Đạo diễn Múa rối
  7. Phạm Thị Kim Oanh (Kiều Oanh) - Diễn viên
  8. Vũ Tự Long (Tự Long) - Diễn viên chèo
  9. Trịnh Thị Mùi (Thúy Mùi) - Diễn viên chèo, Đạo diễn, Chỉ đạo nghệ thuật
  10. Trịnh Minh Tiến - Diễn viên Chèo
  11. Từ Văn Hiệp (Minh Hiệp) - Diễn viên
  12. Nguyễn Hoàng Tuấn - Chỉ đạo nghệ thuật
  13. Phạm Thị Thanh Hương - Diễn viên
  14. Nguyễn Tiến Đạt (Tiến Đạt)- Diễn viên kịch nói
  15. Nguyễn Trung Hiếu (Trung Hiếu) - Diễn viên
  16. Nguyễn Thị Hoàng Mai (Hoàng Quỳnh Mai) - Đạo diễn sân khấu
  17. Lê Văn Quý (Xuân Quý) - Diễn viên
  18. Nguyễn Văn Dương (Ánh Dương) - Diễn viên
  19. Trần Văn Nhượng (Trần Nhượng) - Diễn viên, Đạo diễn, Chỉ đạo nghệ thuật
  20. Trần Tuấn Hải - Diễn viên, Đạo diễn sân khấu
  21. Vương Tất Lợi - Họa sĩ
  22. Nguyễn Xuân Vũ - Diễn viên
  23. Phạm Anh Tú (Anh Tú) - Diễn viên, Đạo diễn
  24. Nguyễn Hữu Nghĩa (Ngân Vương) - Diễn viên
  25. Đặng Thu Dung - Diễn viên
  26. Tạ Duy Ánh - Diễn viên Xiếc, Đạo diễn
  27. Hồ Thị Kim Quý - Diễn viên Kịch nói
  28. Nguyễn Thị Tâm (Thanh Tâm) - Diễn viên chèo
  29. Lê Thị Thu Vân (Thảo Vân) - Diễn viên
  30. Phạm Văn Mởn - Diễn viên chèo
  31. Phan Hổ (Phan Thanh Phúc) - Đạo diễn
  32. Nguyễn Thị Kim Liên - Diễn viên chèo
  33. Vũ Tiến Mác - Diễn viên
  34. Nguyễn Thị Lệ Ngọc - Diễn viên
  35. Vũ Thị Minh Huệ - Diễn viên chèo
  36. Đỗ Minh Hằng - Diễn viên kịch nói, Chỉ đạo nghệ thuật
  37. Ngô Thị Thu Quế - Diễn viên kịch nói
  38. Nguyễn Quốc Trượng - Diễn viên, Đạo diễn chèo
  39. Nguyễn Tiến Dũng - Diễn viên, Đạo diễn
  40. Nguyễn Mạnh Tường - Diễn viên chèo
  41. Đào Văn Lê (Đào Lê) - Đạo diễn chèo
  42. Vũ Thị Vương Hà - Diễn viên
  43. Hoàng Văn Đạt (Hoàng Đạt) - Nhạc công, Chỉ huy dàn nhạc
  44. Phan Thị Lộc (Diễm Lộc) - Diễn viên chèo
  45. Đinh Văn Mạnh (Mạnh Phóng) - Diễn viên chèo
  46. Nguyễn An Phúc - Diễn viên
  47. Trần Văn Thông - Diễn viên Chèo
  48. Trần Quốc Chiêm - Diễn viên Chèo, Chỉ đạo nghệ thuật
  49. Nguyễn Anh Dũng (đã mất) - Diễn viên
  50. Hàn Văn Hải (Hàn Hải) - Diễn viên
  51. Nguyễn Thị Ngọc Viên - Diễn viên Chèo
  52. Bùi Thanh Trầm - Diễn viên chèo
  53. Đặng Trọng Hữu (Trọng Hữu) - Diễn viên
    Lĩnh vực phát thanh - truyền hình (4 nghệ sĩ)
  1. Phạm Thanh Phong - Đạo diễn
  2. Trịnh Lê Văn - Đạo diễn
  3. Trần Hồng Cẩm (Trần Cẩm, Cẩm Chi) - Đạo diễn
  4. Trần Thị Tuyết - Diễn viên ngâm thơ

Đợt 9 - 2019: 84 nghệ sĩ Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

    Lĩnh vực âm nhạc (18 nghệ sĩ)
  1. Nguyễn Xuân Bắc - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn bộ gõ dân tộc)
  2. Nông Trung Bộ - Chỉ đạo nghệ thuật
  3. Phó Thị Kim Đức (Kim Đức) - Diễn viên hát
  4. Lê Văn Hà - Đạo diễn Opera - Cục Nghệ thuật biểu diễn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  5. Đỗ Mạnh Hà - Diễn viên hát - Nhà hát nghệ thuật đương đại Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  6. Bùi Thanh Hải - Chỉ đạo dàn nhạc
  7. Đỗ Quốc Hưng - Diễn viên hát
  8. Cao Hữu Nhạc - Chỉ đạo nghệ thuật
  9. Tô Lan Phương - Diễn viên hát
  10. Nguyễn Thị Huyền Phin - Diễn viên hát
  11. Phạm Quang Huy (Quang Huy) - Diễn viên hát
  12. Phan Hợp Muôn (Phan Muôn) - Diễn viên hát
  13. Nguyễn Châu Sơn - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Violon)
  14. Rơ Chăm Phiang - Diễn viên hát
  15. Tạ Minh Tâm - Diễn viên hát
  16. Triệu Thủy Tiên - Diễn viên hát
  17. Doãn Hùng Tiến (Doãn Tiến) - Chỉ đạo dàn nhạc
  18. Lương Hùng Việt - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn Sáo dân tộc)
    Lĩnh vực điện ảnh (10 nghệ sĩ)
  1. Trần Mạnh Cường - Diễn viên
  2. Phạm Ngọc Tuấn - Đạo diễn
  3. Đường Tuấn Ba - Quay phim
  4. Nguyễn Thuỵ Vân (Thùy Vân) - Diễn viên
  5. Đỗ Thị Đức (Minh Đức) - Diễn viên
  6. Đỗ Phương Toàn (Đoàn Quốc) - Quay phim
  7. Nguyễn Văn Nẫm (Lê Mai Phong) - Quay phim
  8. Vũ Quốc Tuấn - Quay phim
  9. Nguyễn Dân Nam - Hoạ sĩ thiết kế mỹ thuật
  10. Châu Thị Kim Xuân (Kim Xuân) - Diễn viên
    Lĩnh vực múa (2 nghệ sĩ)
  1. Nguyễn Hồng Phong - Biên đạo múa
  2. Trần Thị Thu Vân (Thu Vân) - Biên đạo múa
    Lĩnh vực phát thanh - truyền hình (4 nghệ sĩ)
  1. Nguyễn Trọng Trinh (Trọng Trinh) - Đạo diễn
  2. Nguyễn Hoàng Lâm - Đạo diễn
  3. Lê Thị Bằng Hương (Việt Hương) - Đạo diễn
  4. Huỳnh Văn Hùng (Huỳnh Hùng) - Đạo diễn
    Lĩnh vực sân khấu (45 nghệ sĩ)
  1. Đào Văn Trung - Chỉ huy dàn nhạc, Nhạc công cải lương
  2. Nguyễn Xuân Vinh - Chỉ đạo nghệ thuật, cải lương
  3. Triệu Trung Kiên - Đạo diễn Cải lương
  4. Trần Thị Thanh Vy (Thanh Vy) - Diễn viên cải lương
  5. Nguyễn Thị Ngọc Hoa (Thoại Miêu) - Diễn viên cải lương
  6. Trần Văn Giỏi (Văn Giỏi) - Nhạc công cải lương
  7. Phạm Hoàng Nam (Thanh Nam) - Diễn viên cải lương
  8. Nguyễn Văn Vưng (Minh Vương) - Diễn viên cải lương
  9. Nguyễn Thanh Liêm (Thanh Tuấn) - Diễn viên cải lương
  10. Nguyễn Thị Ngà (Thanh Ngân) - Diễn viên cải lương
  11. Nguyễn Thị Thúy Hiền - Diễn viên chèo
  12. Đoàn Thanh Bình - Diễn viên chèo
  13. Nguyễn Thị Bích Ngoan (Thanh Ngoan) - Đạo diễn chèo, Chỉ đạo nghệ thuật
  14. Vũ Ngọc Cải (Vũ Cải) - Diễn viên chèo
  15. Phạm Đức Nhân (Hạnh Nhân) - Diễn viên chèo
  16. Nguyễn Thị Minh Thu - Diễn viên chèo
  17. Trương Hải Thọ - Đạo diễn chèo
  18. Trần Thị Quyền (Vân Quyền) - Diễn viên chèo
  19. Vũ Thúy Ngần (Thúy Ngần) - Diễn viên chèo
  20. Nguyễn Khắc Tư - Diễn viên chèo
  21. Nguyễn Thị Thúy Mơ - Diễn viên chèo
  22. Trần Minh Tuệ - Diễn viên Dân ca kịch
  23. Phùng Thị Bình (Thanh Bình) - Diễn viên Dân ca kịch
  24. Nguyễn Công Bẩy - Đạo diễn, diễn viên Kịch nói
  25. Nguyễn Thị Hoàng Yến - Diễn viên Kịch nói
  26. Phạm Huy Tầm - Diễn viên Kịch nói
  27. Đồng Thị Thu Hà (Thu Hà) - Diễn viên Kịch nói
  28. Bùi Trung Anh (Trung Anh) - Diễn viên Kịch nói
  29. Lê Sơn - Họa sĩ Kịch nói
  30. Nguyễn Thị Thúy Hiền - Diễn viên Kịch nói
  31. Nguyễn Thị Minh Hằng (Minh Hằng) - Diễn viên Kịch nói
  32. Nguyễn Ngọc Thư - Diễn viên Kịch nói
  33. Nguyễn Công Lý (Công Lý) - Diễn viên Kịch nói
  34. Nguyễn Văn Hải (Nguyễn Hải) - Đạo diễn, diễn viên Kịch nói
  35. Trịnh Ngọc Thái - Diễn viên Kịch nói
  36. Nguyễn Việt Thắng - Diễn viên Kịch nói
  37. Trần Ngọc Hạnh (Trần Hạnh) - Diễn viên Kịch nói
  38. Trần Minh Ngọc - Đạo diễn Kịch nói
  39. Nguyễn Văn Liêm (Việt Anh) - Diễn viên Kịch nói
  40. Nguyễn Văn Thủy - Diễn viên Tuồng
  41. Nguyễn Thị Mai Lan - Diễn viên Tuồng
  42. Nguyễn Ngọc Quyền - Diễn viên Tuồng
  43. Lưu Kim Hùng - Diễn viên Tuồng
  44. Tống Toàn Thắng - Đạo diễn Xiếc
  45. Hoàng Minh Khánh - Đạo diễn Xiếc
    Truy tặng
  1. Nguyễn Đăng Toàn - Diễn viên Cải lương
  2. Bùi Văn Cường (Bùi Cường) - Đạo diễn
  3. Đoàn Anh Tuấn - Diễn viên nhạc (nghệ sĩ biểu diễn đàn Bầu)
  4. Trần Ngọc Châu (Giang Châu) - Diễn viên Cải lương
  5. Trần Quang Hùng - Đạo diễn Cải lương

Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam:

Đợt 10 Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Văn bản số 724/QĐ-CTN năm 2023: Phong tặng nghệ sĩ nhân dân cho 77 cá nhân:

Đặc cách Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Chú thích

Tham khảo

Nguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt Nam

Ngoại văn

Từ điển

Theo tổ chức

Khác

Tags:

Đợt 1 (1984) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 2 (1988) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 3 (1993) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 4 (1997) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 5 (2001) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 6 (2007) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 7 (2011) Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 8 - 2015: 102 nghệ sĩ Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 9 - 2019: 84 nghệ sĩ Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐợt 10 Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamĐặc cách Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamNguồn Danh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamDanh Sách Nghệ Sĩ Nhân Dân Việt NamMạnh LinhNghệ sĩ nhân dân (Việt Nam)Nghệ sĩ ưu túNhà nước Việt NamY Moan

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chu Văn AnXung đột Israel–PalestinePhạm Xuân ẨnTrần Quốc ToảnTrùng KhánhHà GiangTrận Xuân LộcMưa đáVụ án Lê Văn LuyệnHồi giáoHồng KôngUkrainaIsraelNhà TrầnTriệu Lộ TưTrần PhúHà NộiTừ Hán-ViệtAlcoholBọ Cạp (chiêm tinh)Đà NẵngTôn Đức ThắngQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh ĐảoHình thoiLý Chiêu HoàngLiếm dương vậtChủ nghĩa tư bảnDanh sách nhân vật trong One PieceNewJeansỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamĐộng lượngĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamRadio France InternationalePhạm Văn ĐồngChủ tịch Quốc hội Việt NamNguyễn Ngọc KýTác động của con người đến môi trườngNguyễn Vân ChiLê Đức ThọCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhChiếc thuyền ngoài xaBộ Quốc phòng (Việt Nam)Nhật ký trong tùQuốc gia Việt NamHentaiTriệu Lệ DĩnhSố nguyên tốPhân cấp hành chính Việt NamBình ThuậnPhú QuốcLý HảiCúp FADấu chấm phẩyBảng chữ cái tiếng AnhDân số thế giớiBình ĐịnhPhù NamBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamXử Nữ (chiêm tinh)Hồ Dầu TiếngPhan Văn GiangNguyễn Đắc VinhĐảng Cộng sản Việt NamTrần Hưng ĐạoNúi lửaDanh sách quốc gia theo dân sốDubaiThuật toánSinh sản hữu tínhDragon Ball – 7 viên ngọc rồngPhim khiêu dâmTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamSân bay quốc tế Long ThànhRunning Man (chương trình truyền hình)YouTubeViệt Nam hóa chiến tranhChữ Hán🡆 More