Dưới đây là danh sách các sân vận động quần vợt đáng chú ý, đó là số khán giả tối đa mà sân có thể chứa được.
Ghi chú:
Sân vận động | Thành phố | Quốc gia | Giải đấu tổ chức | Sức chứa | Trong nhà/Ngoài trời | Mặt sân | Hệ thống giải | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Arthur Ashe | New York | Hoa Kỳ | Mỹ Mở rộng | 23.200 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | Kết hợp | |
O2 Arena | Luân Đôn | Anh Quốc | ATP World Tour Finals (2009–20) | 17.500 | trong nhà | cứng | ATP | |
Indian Wells Tennis Garden – Sân 1 | Indian Wells | Hoa Kỳ | Indian Wells Masters | 16.102 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Ahoy Rotterdam | Rotterdam | Hà Lan | ABN AMRO World Tennis Tournament | 15.818 | trong nhà | cứng | ATP | |
AccorHotels Arena | Paris | Pháp | Paris Masters | 15.500 | trong nhà | cứng | ATP | |
Qizhong Forest Sports City Arena | Thượng Hải | Trung Quốc | ATP World Tour Finals (2005–08); Shanghai Masters | 15.000 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | ATP | |
Trung tâm Quần vợt Quốc gia | Bắc Kinh | Trung Quốc | Trung Quốc Mở rộng | 15.000 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | Kết hợp | |
Sân vận động Trung tâm Quần vợt Connecticut | New Haven | Hoa Kỳ | Connecticut Mở rộng | 15.000 | ngoài trời | cứng | WTA | |
Optics Valley Int. Tennis Center – Central Court | Vũ Hán | Trung Quốc | Wuhan Open | 15.000 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | WTA | |
Wimbledon Centre Court | Luân Đôn | Anh Quốc | The Championships, Wimbledon; Thế vận hội Mùa hè 2012 | 14.979 | ngoài trời, mái thu vào được | cỏ | Kết hợp | |
Stade Roland Garros – Court Philippe Chatrier | Paris | Pháp | French Open; Thế vận hội Mùa hè 2024 | 14.911 | ngoài trời | đất nện | Kết hợp | |
Rod Laver Arena | Melbourne | Úc | Úc Mở rộng | 14.820 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | Kết hợp | |
Armeets Arena | Sofia | Bulgaria | WTA Tournament of Champions (2012–14); Sofia Open | 13.545 | trong nhà | cứng | Kết hợp | |
Am Rothenbaum | Hamburg | Đức | German Open Tennis Championships | 13.300 | ngoài trời, mái thu vào được | đất nện | ATP | |
Tennis Center at Crandon Park | Key Biscayne | Hoa Kỳ | Miami Masters | 13.300 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Aviva Centre | Toronto | Canada | Canada Masters | 12.500 | ngoài trời | cứng | WTA/ATP | |
Caja Mágica, Estadio Manolo Santana | Madrid | Tây Ban Nha | Madrid Masters | 12.500 | ngoài trời, mái thu vào được | đất nện | Kết hợp | |
Gerry Weber Stadion | Halle | Đức | Gerry Weber Open | 12.300 | ngoài trời, mái thu vào được | cỏ | ATP | |
Sân vận động trong nhà Singapore | Singapore | Singapore | WTA Finals | 12.000 | trong nhà | cứng | WTA | |
Stade Uniprix | Montreal | Canada | Canada Masters | 11.700 | ngoài trời | cứng | WTA/ATP | |
Spodek | Katowice | Poland | Katowice Open | 11.500 | trong nhà | WTA | ||
Lindner Family Tennis Center - Center Court | Cincinnati | Hoa Kỳ | Cincinnati Masters | 11.435 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Olympic Stadium | Moscow | Nga | Kremlin Cup | 11.400 | trong nhà | cứng | Kết hợp | |
Wimbledon Sân số 1 | Luân Đôn | Anh Quốc | The Championships, Wimbledon; Thế vận hội Mùa hè 2012 | 11.393 | ngoài trời, mái thu vào được (từ 2019) | cỏ | Kết hợp | |
Hisense Arena | Melbourne | Úc | Úc Mở rộng | 10.500 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | Kết hợp | |
NSW Tennis Centre | Sydney | Úc | Sydney International; Olympic 2000 | 10.500 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Foro Italico, Campo Centrale | Rome | Italy | Italian Open | 10.500 | ngoài trời | đất nện | Kết hợp | |
Sân vận động Louis Armstrong | New York City | Hoa Kỳ | Mỹ Mở rộng | 14.000 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | Kết hợp | |
Volvo Tennis Center | Charleston | Hoa Kỳ | Volvo Cars Open | 10.200 | ngoài trời | đất nện xanh | WTA | |
Stade Roland Garros – Court Suzanne Lenglen | Paris | Pháp | French Open; 2024 Summer Olympics | 10.056 | ngoài trời | đất nện | Kết hợp | |
Ariake Coliseum | Tokyo | Nhật Bản | Japan Open Tennis Championships, Pan Pacific Open; 2020 Summer Olympics | 10.000 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | WTA/ATP | |
Lotus Court | Bắc Kinh | Trung Quốc | Trung Quốc Mở rộng; 2008 Olympics | 10.000 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Seoul Olympic Park Tennis Center | Seoul | Hàn Quốc | 1988 Olympics; Korea Open | 10.000 | ngoài trời | cứng | WTA | |
Estoril Court Central | Oeiras | Bồ Đào Nha | Portugal Open | 10.000 | ngoài trời | đất nện | Kết hợp | |
Maria Esther Bueno Court | Rio de Janeiro | Brasil | 2016 Summer Olympics | 10.000 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Guangdong Olympic Tennis Centre – Centre Court | Guangzhou | Trung Quốc | Guangzhou International Women's Open | 9.534 | ngoài trời | cứng | WTA | |
Monte Carlo Country Club | Roquebrune-Cap-Martin | Pháp | Monte-Carlo Masters | 9.000 | ngoài trời | đất nện | ATP | |
St. Jakobshalle | Basel | Thụy Sĩ | Swiss Indoors | 9.000 | trong nhà | cứng | ATP | |
Pista Rafa Nadal | Barcelona | Tây Ban Nha | Barcelona Mở rộng | 8.800 | ngoài trời | đất nện | ATP | |
Queen's Club | Luân Đôn | Anh Quốc | Queen's Club Championships | 8.651 | ngoài trời | cỏ | ATP | |
Delray Beach Tennis Center – Stadium | Delray Beach | Hoa Kỳ | Delray Beach Open | 8.200 | ngoài trời | cứng | ATP | |
Garanti Koza Arena | Istanbul | Turkey | TEB BNP Istanbul Open | 8.000 | ngoài trời | đất nện | ATP | |
Devonshire Park Lawn Tennis Club | Eastbourne | Anh Quốc | Eastbourne International | 8.000 | ngoài trời | cỏ | WTA | |
Indian Wells Tennis Garden – Stadium 2 | Indian Wells | Hoa Kỳ | Indian Wells Masters | 8.000 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
West Ridge Park Tennis Stadium | Durban | South Africa | Nam Phi Mở rộng | 7.500 | ||||
William H.G. FitzGerald Tennis Center | Washington, D.C. | Hoa Kỳ | Washington Open | 7.500 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Wiener Stadthalle | Viên | Áo | Vienna Open | 7.500 | trong nhà | cứng | ATP | |
Margaret Court Arena | Melbourne | Úc | Úc Mở rộng | 7.500 | ngoài trời, mái thu vào được | cứng | Kết hợp | |
Sibur Arena | St. Petersburg | Nga | St. Petersburg Open, St. Petersburg Ladies' Trophy | 7.140 | trong nhà | cứng | WTA/ATP | |
Khalifa International Tennis and Squash Complex | Doha | Qatar | Qatar Open, Qatar Ladies Open | 7.000 | ngoài trời | cứng | WTA/ATP | |
Tennis Club Weissenhof | Stuttgart | Đức | MercedesCup | 6.500 | ngoài trời | cỏ | ATP | |
Buenos Aires Lawn Tennis Club | Buenos Aires | Argentina | ATP Buenos Aires | 6.250 | ngoài trời | đất nện | ATP | |
Porsche Arena | Stuttgart | Đức | Porsche Tennis Grand Prix | 6.100 | trong nhà | đất nện | WTA | |
Fairmont Acapulco Princess | Acapulco | Mexico | Mexican Open | 6.000 | cứng | Kết hợp | ||
Sichuan International Tennis Center – Center Court | Thành Đô | Trung Quốc | Chengdu Open | 6.000 | ngoài trời | cứng | ATP | |
Roy Emerson Arena | Gstaad | Thụy Sĩ | Suisse Open Gstaad | 6.000 | ngoài trời | đất nện | ATP/WTA | |
Grandstand | New York City | Hoa Kỳ | Mỹ Mở rộng | 8.125 | ngoài trời | cứng | Kết hợp | |
Tennis stadium Kitzbühel | Kitzbühel | Áo | Austrian Open Kitzbühel | 6.000 | ATP | |||
L'Àgora (Ciutat de les Arts i les Ciències) | Valencia | Tây Ban Nha | Valencia Open 500 | 6.000 | ATP | |||
Intersport Arena | Linz | Áo | Generali Ladies Linz | 5.699 | WTA | |||
Complexe Al Amal | Casablanca | Maroc | Grand Prix Hassan II | 5.500 | ATP | |||
Pat Rafter Arena | Brisbane | Úc | Brisbane International | 5.500 | Kết hợp | |||
Racquet Club of Memphis | Memphis | Hoa Kỳ | Memphis Open | 5.200 | ATP | |||
Lindner Family Tennis Center - Grandstand | Cincinnati | Hoa Kỳ | Cincinnati Masters | 5.000 | Kết hợp | |||
Dubai Tennis Stadium | Dubai | UAE | Dubai Tennis Championships | 5.000 | WTA/ATP | |||
BNR Arenas | Bucharest | România | Bucharest Open, BCR Open Romania | 5.000 | WTA/ATP | |||
Qizhong Forest Sports City Grand Stand Court 2 | Shanghai | Trung Quốc | Shanghai Masters | 5.000 | ATP | |||
Kungliga tennishallen | Stockholm | Thụy Điển | Stockholm Open | 5.000 | ATP | |||
Båstad Tennis Stadium | Båstad | Thụy Điển | Swedish Open | 5.000 | WTA/ATP | |||
Optics Valley International Tennis Center – Court 1 | Wuhan | Trung Quốc | Wuhan Open | 5.000 | WTA | |||
Zhuhai Hengqin International Tennis Center | Zhuhai | Trung Quốc | WTA Elite Trophy | 5.000 | WTA | |||
Warszawianka Tennis Centre | Warsaw | Poland | Warsaw Open | 4.500 | ATP | |||
Arènes de Metz | Metz | Pháp | Moselle Open | 4.303 | ATP | |||
MTTC Iphitos | Munich | Đức | BMW Open | 4.300 | ATP | |||
Court Banque Nationale | Montreal | Canada | Canada Masters | 4.250 | ngoài trời | cứng | WTA/ATP | |
Mhalunge Balewadi Tennis Complex | Pune | India | Maharashtra Open | 4.200 | ngoài trời | cứng | ATP | |
Lindner Family Tennis Center - Court #3 | Cincinnati | Hoa Kỳ | Cincinnati Masters | 4.000 | Kết hợp | |||
ITC Stella Maris | Umag | Croatia | Croatia Open Umag | 4.000 | ngoài trời | đất nện | ATP | |
Newport Casino | Newport | Hoa Kỳ | US Natl. Championships (1881–1914); Hall of Fame Championships | 3.038 | ATP | |||
Moon Court | Bắc Kinh | Trung Quốc | Trung Quốc Mở rộng; 2008 Olympics | 4.000 | Kết hợp | |||
Wimbledon Sân số 2 | Luân Đôn | Anh Quốc | The Championships, Wimbledon; Thế vận hội Mùa hè 2012 | 4.000 | Kết hợp | |||
Shenzhen Longgang Sports Center | Shenzhen | Trung Quốc | Shenzhen Open | 4.000 | WTA/ATP | |||
Roland Garros Sân số 1 (being replaced to demolish) | Paris | Pháp | French Open | 3.802 | Kết hợp | |||
Victoria Park, Hong Kong | Causeway Bay | Hồng Kông | Hong Kong Tennis Classic; Hong Kong Open | 3.607 | WTA | |||
Estadio 2: Arantxa Sánchez Vicario | Madrid | Tây Ban Nha | Madrid Open | 3.500 | Kết hợp | |||
Tuanbo International Tennis Center | Tianjin | Trung Quốc | Tianjin Open | 3.500 | WTA | |||
ASB Centre | Auckland | New Zealand | ATP Auckland Open, WTA Auckland Open | 3.200 | WTA/ATP | |||
River Oaks Country Club | Houston | Hoa Kỳ | U.S. Men's Clay Court Championships | 3.000 | ATP | |||
Melbourne Park Show Court 2 | Melbourne | Úc | Úc Mở rộng | 3.000 | Kết hợp | |||
Melbourne Park Show Court 3 | Melbourne | Úc | Úc Mở rộng | 3.000 | Kết hợp | |||
Baku Tennis Academy Central Court | Baku | Azerbaijan | Baku Cup | 3.000 | WTA | |||
BJK National Tennis Center – Court 17 | Thành phố New York | Hoa Kỳ | Mỹ Mở rộng | 2.500 | Kết hợp | |||
Estadio 3 | Madrid | Tây Ban Nha | Madrid Open | 2.500 | Kết hợp | |||
Hobart International Tennis Centre | Hobart | Úc | Hobart International | 2.500 | WTA | |||
Lindner Family Tennis Center - Court 10 | Cincinnati | Hoa Kỳ | Cincinnati Masters | 2.000 | Kết hợp | |||
Qizhong Forest Sports City Court 3 | Shanghai | Trung Quốc | Shanghai Masters | 2.000 | ATP | |||
Brad Drewett Court | Bắc Kinh | Trung Quốc | Trung Quốc Mở rộng; 2008 Olympics | 2.000 | Kết hợp | |||
Wimbledon Sân số 3 | Luân Đôn | Anh Quốc | The Championships, Wimbledon | 2.000 | Kết hợp | |||
Guangdong Olympic Tennis Centre – Court 1 | Guangzhou | Trung Quốc | Guangzhou International Women's Open | 1.845 | WTA |
Dưới đây là danh sách các sân vận động đã tổ chức một trận đấu Nhóm Thế giới ở Davis Cup hoặc Fed Cup (bao gồm cả playoff Nhóm Thế giới), nhưng chưa bao giờ xuất hiện ở các giải ATP hay WTA.
Thứ hạng | Sân vận động | Sự kiện quần vợt sức chứa | Thành phố | Quốc gia | Giải đấu tổ chức | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sân vận động Pierre-Mauroy | 27.448 | Villeneuve-d'Ascq | Pháp | chung kết Davis Cup 2014, chung kết Davis Cup 2017 | |
2 | Sân vận động La Cartuja | 27.200 | Seville | Tây Ban Nha | chung kết Davis Cup 2004 | |
3 | White City Stadium | 25.578 | Sydney | Australia | chung kết Davis Cup 1954 | |
4 | Las Ventas | 23.798 | Madrid | Tây Ban Nha | bán kết Davis Cup 2008 | |
5 | Belgrade Arena | 23.000 | Belgrade | Serbia | Davis Cup 2007 Playoff Nhóm Thế giới; chung kết Davis Cup 2010 | |
6 | Palexpo | 18.400 | Geneva | Thụy Sĩ | Davis Cup 2013, Davis Cup 2014 | |
7 | O2 Arena (Prague) | 17.000 | Prague | Cộng hòa Séc | Davis Cup 2007 Playoff Nhóm Thế giới | |
8 | Palau Sant Jordi | 16.500 | Barcelona | Tây Ban Nha | chung kết Davis Cup 2000; chung kết Davis Cup 2009 | |
9 | Barclaycard Arena | 15.800 | Birmingham | Anh | 2016 Davis Cup | |
10 | Estadio Mary Terán de Weiss | 15.500 | Buenos Aires | Argentina | bán kết Davis Cup 2006 | |
11 | Tauron Arena Kraków | 15.328 | Kraków | Poland | Fed Cup 2015 | |
12 | Palacio de Deportes de Santander | 14.000 | Santander | Tây Ban Nha | bán kết Davis Cup 2000 | |
13 | Flanders Expo | 13.000 | Ghent | Bỉ | chung kết Davis Cup 2015 | |
14 | Memorial Coliseum | 12.000 | Portland, Oregon | Hoa Kỳ | chung kết Davis Cup 2007 | |
15 | Nokia Arena | 11.700 | Tel Aviv | Israel | các trận đấu Davis Cup | |
16 | Public Auditorium | 11.500 | Cleveland | Hoa Kỳ | chung kết Davis Cup 1973 | |
17 | Mediolanum Forum | 11.200 | Milan | Italy | chung kết Davis Cup 1998 | |
18 | Sears Centre | 11.000 | Hoffman Estates, Illinois | Hoa Kỳ | Davis Cup 2014 | |
19 | Queensland Sport and Athletics Centre | 10.000 | Brisbane | Australia | bán kết Davis Cup 1999 | |
20 | Polideportivo Islas Malvinas | 9.800 | Mar del Plata | Argentina | chung kết Davis Cup 2008 | |
21 | Commonwealth Arena | 8.200 | Glasgow | United Kingdom | Davis Cup 2015 | |
22 | Petco Park | 8.000 | San Diego | Hoa Kỳ | Davis Cup 2014 | |
23 | Patinódromo Municipal | 8.000 | Mar del Plata | Argentina | Davis Cup 2014 | |
24 | Bill Graham Civic Auditorium | 7.000 | San Francisco | Hoa Kỳ | chung kết Davis Cup 1974 | |
25 | Anita Lizana Court at Estadio Nacional | 6.300 | Santiago | Chile | chung kết Davis Cup 1976 | |
26 | Royal Dublin Society | 6.000 | Dublin | Ireland | Davis Cup 1983 | |
27 | Sibamac Arena | 4.500 | Bratislava | Slovakia | Davis Cup 2005 | |
28 | Lokomotyv Palace of Sports | 2.574 | Kharkiv | Ukraina | Fed Cup 2010 | |
29 | Idrottens Hus | 2.400 | Helsingborg | Thụy Điển | Davis Cup 2001; Davis Cup 2003; Davis Cup 2009 |
Kỉ lục khán giả cho một trận quần vợt quốc tế. |
Đây là danh sách các sân vận động không còn tổ chức các giải đấu quần vợt chuyên nghiệp trong hệ thống giải nam hoặc nữ (ATP/WTA), nhưng từng có trong quá khứ.
Sân vận động | Sức chứa | Thành phố | Quốc gia | Giải đấu tổ chức | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
Sportpaleis | 18.500 | Antwerp | Bỉ | Diamond Games | |
Sinan Erdem Dome | 16.410 | Istanbul | Thổ Nhĩ Kỳ | WTA Championships (2011–13) | |
Putra Indoor Stadium | 14, | Kuala Lumpur | Malaysia | ATP Malaysian Open | |
West Side Tennis Club | 14.000 | New York City | Hoa Kỳ | Mỹ Mở rộng (1923–1977); Forest Hills Tennis Classic | |
Hallenstadion | 13.000 | Zürich | Thụy Sĩ | Zurich Open | |
Telefónica Arena Madrid | 12.000 | Madrid | Tây Ban Nha | Madrid Masters (2002–2008); WTA Championships | |
Netaji Indoor Stadium | 12.000 | Kolkata | India | Sunfeast Open | |
Pavilhão Atlântico | 12.000 | Lisbon | Bồ Đào Nha | ATP World Tour Finals (2000) | |
SCC Peterburgsky | 12.000 | St. Petersburg | Nga | St. Petersburg Open | |
IMPACT Arena | 12.000 | Bangkok | Thái Lan | Thailand Open | |
HP Pavilion at San Jose | 11.386 | San Jose, California | Hoa Kỳ | SAP Open | |
Indianapolis Tennis Center | 10.000 | Indianapolis | Hoa Kỳ | Indianapolis Tennis Championships | |
National Tennis Centre | 10.000 | Toronto | Canada | Canada Masters | |
Tokyo Metropolitan Gymnasium | 10.000 | Tokyo | Nhật Bản | Pan Pacific Open | |
Beijing Tennis Center | 10.000 | Beijing | Trung Quốc | China Open (2004–2008) | |
SRPC Milan Gale Muškatirović | 9.000 | Belgrade | Serbia | Serbia Open | |
Athens Olympic Tennis Centre | 8.600 | Athens | Hy Lạp | 2004 Olympics | |
Kooyong Stadium | 8.500 | Melbourne | Australia | Úc mở rộng; Kooyong Classic | |
Burswood Dome | 8.000 | Perth | Australia | Hopman Cup | |
The Home Depot Center (tennis) | 8.000 | Carson, California | Hoa Kỳ | LA Women's Tennis Championships; East west bank classic | |
Stone Mountain Tennis Center | 7.200 | Atlanta | Hoa Kỳ | 1996 Olympics | |
Steffi-Graf-Stadion | 7.000 | Berlin | Đức | WTA German Open | |
Dom Sportova | 7.000 | Zagreb | Croatia | Zagreb Indoors | |
Palais des Sports de Gerland | 6.500 | Lyon | Pháp | Grand Prix de Tennis de Lyon | |
Fairmont Scottsdale Princess Tennis Club | 6.300 | Scottsdale, Arizona | Hoa Kỳ | ATP Scottsdale Classic (1987–2005) | |
Memorial Drive Park | 6.000 | Adelaide | Australia | Next Generation Adelaide International | |
Los Angeles Tennis Center | 5.800 | Los Angeles | Hoa Kỳ | Countrywide Classic; 1984 Olympics | |
SDAT Tennis Stadium | 5.800 | Chennai | India | Chennai Open | |
Racquet Park at Amelia Island Plantation | 5.390 | Amelia Island, Florida | Hoa Kỳ | Bausch & Lomb Championships | |
Westside Tennis Club | 5.240 | Houston, Texas | Hoa Kỳ | U.S. Men's Clay Court Championships (2001–2007); ATP World Tour Finals (2003, 2004) | |
Memorial Drive Park | 5.000 | Adelaide | Australia | World Tennis Challenge | |
Sportlokaal Bokkeduinen | 5.000 | Amersfoort | Hà Lan | Dutch Open – Kết hợp | |
Utsubo Tennis Center Center Court | 5.000 | Osaka | Nhật Bản | Japan Women's Open | |
Darling Tennis Center | 3.500 | Las Vegas, Nevada | Hoa Kỳ | Tennis Channel Open | |
Római Teniszakadémia | 3.000 | Budapest | Hungary | Budapest Grand Prix | |
Sân vận động Quần vợt – Trung tâm Thể thao Guangzhou Tianhe | 2.000 | Guangzhou | Trung Quốc | Guangzhou International Women's Open | |
Sea Pines Racquet Club | 1.800 | Hilton Head, South Carolina | Hoa Kỳ | Family Circle Cup (1973–2000) | |
Werzer Arena | 1.600 | Pörtschach | Áo | Hypo Group Tennis International | |
Athens Lawn Tennis Club | 1.500 | Athens | Hy Lạp | Greek Open | |
LTAT National Tennis Development Centre | 1.500 | Bangkok | Thái Lan | Thailand Open | |
Fitzwilliam Lawn Tennis Club | 1.000 | Dublin | Ireland | Shelbourne Irish Open |
Thứ hạng | Sân vận động | Sức chứa | Thành phố | Quốc gia | Sự kiện tổ chức | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | King Baudouin Stadium | 50.024 | Brussels | Bỉ | Best of Belgium versus Best of the World | ngày 8 tháng 7 năm 2010 | |
2 | Reliant Astrodome | 46.000 | Houston | Hoa Kỳ | The Battle of the Sexes | 20 tháng 9 năm 1973 | |
3 | Mall of Asia Arena | 20.000 | Pasay | Philippines | International Premier Tennis League | 2014 | |
4 | Dubai Sports Complex | 15.000 | Dubai | UAE | International Premier Tennis League | 2014 | |
= | Indira Gandhi Arena | 15.000 | New Delhi | India | International Premier Tennis League | 2014 | |
6 | Perth Arena | 14.025 | Perth | Australia | Hopman Cup | sự kiện thường niên của ITF | |
7 | Sân vận động trong nhà Singapore | 12.000 | Singapore | Singapore | International Premier Tennis League | 2014 | |
8 | Palma Arena | 7.000 | Palma de Mallorca | Tây Ban Nha | Battle of Surfaces | 2 tháng 5 năm 2007 | |
9 | Circolo della Stampa | 7.000 | Turin | Italy | Sporting Challenger | 2002—2011 | |
10 | Stoke Park | 1.900 | Stoke Poges | United Kingdom | Boodles Challenge | thường niên |
Kỉ lục khán giả cho một trận đấu quần vợt. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách sân vận động quần vợt theo sức chứa, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.