Valencia (tiếng Tây Ban Nha: Valencia ; tiếng Valencia: Valéncia ) là thủ phủ của Cộng đồng tự trị Valencia.
Đây là thành phố lớn thứ 3 Tây Ban Nha và là một vùng công nghiệp của Costa del Azahar ở Tây Ban Nha. Dân số nội thị Valencia là 796.549 năm 2005, của khu vực đô thị là 1.012.000 năm 2000, dân số vùng đô thị là 1.623.724 người năm 2005. Valencia có khi hậu Địa Trung Hải với mùa hè khô ấm và mùa đông ôn hòa.
Valencia Valéncia Valencia | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Valencia |
Thành lập | 137 BC |
Thủ phủ | City of Valencia |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Joan Ribó i Canut ([[|Compromís]]) |
Diện tích | |
• Đất liền | 134,65 km2 (51,99 mi2) |
Độ cao | 15 m (49 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 807,396 |
• Mật độ | 5,916/km2 (15,320/mi2) |
• Thứ tự ở Tây Ban Nha | 3rd |
Múi giờ | CET (GMT +1) (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (GMT +2) (UTC+2) |
Mã bưu chính | 46000-46080 |
Mã điện thoại | 96 |
Thành phố kết nghĩa | Mainz, Bologna, Valencia, Venezuela, Odessa, Veracruz, Quảng Châu, Thành Đô, Tây An, Dallas, Kolomyia |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Valencia |
Số xứ (parroquia) | 16 |
Số khu dân cư | 70 |
Tọa độ | 39°29′ B 0°22′ T |
Trang web | http://www.valencia.es/ |
Dữ liệu khí hậu của Valencia, Tây Ban Nha (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 26.2 | 29.0 | 33.2 | 35.2 | 36.2 | 38.2 | 41.8 | 43.0 | 38.4 | 35.8 | 32.0 | 25.2 | 43,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 16.4 | 17.1 | 19.3 | 20.8 | 23.4 | 27.1 | 29.7 | 30.2 | 27.9 | 24.3 | 19.8 | 17.0 | 22,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 11.8 | 12.5 | 14.4 | 16.2 | 19.0 | 22.9 | 25.6 | 26.1 | 23.5 | 19.7 | 15.3 | 12.6 | 18,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 7.1 | 7.8 | 9.6 | 11.5 | 14.6 | 18.6 | 21.5 | 21.9 | 19.1 | 15.2 | 10.8 | 8.1 | 13,8 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −6.5 | −7.2 | −0.4 | 1.0 | 5.0 | 8.5 | 11.6 | 12.5 | 8.0 | 4.1 | −0.8 | −2.8 | −7,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 37 (1.46) | 36 (1.42) | 33 (1.3) | 38 (1.5) | 39 (1.54) | 22 (0.87) | 8 (0.31) | 20 (0.79) | 70 (2.76) | 77 (3.03) | 47 (1.85) | 48 (1.89) | 475 (18,7) |
% Độ ẩm | 64 | 64 | 63 | 62 | 65 | 66 | 67 | 68 | 67 | 67 | 66 | 65 | 65 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 4.4 | 3.9 | 3.6 | 4.8 | 4.3 | 2.6 | 1.1 | 2.4 | 5.0 | 5.0 | 4.3 | 4.8 | 46,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 171 | 171 | 215 | 234 | 258 | 276 | 314 | 288 | 234 | 202 | 167 | 155 | 2.696 |
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología |
Wiki Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Valencia. |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Valencia, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.