Năm 732 trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 732 DCCXXXII |
Ab urbe condita | 1485 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 181 ԹՎ ՃՁԱ |
Lịch Assyria | 5482 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 788–789 |
- Shaka Samvat | 654–655 |
- Kali Yuga | 3833–3834 |
Lịch Bahá’í | −1112 – −1111 |
Lịch Bengal | 139 |
Lịch Berber | 1682 |
Can Chi | Tân Mùi (辛未年) 3428 hoặc 3368 — đến — Nhâm Thân (壬申年) 3429 hoặc 3369 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 448–449 |
Lịch Dân Quốc | 1180 trước Dân Quốc 民前1180年 |
Lịch Do Thái | 4492–4493 |
Lịch Đông La Mã | 6240–6241 |
Lịch Ethiopia | 724–725 |
Lịch Holocen | 10732 |
Lịch Hồi giáo | 113–114 |
Lịch Igbo | −268 – −267 |
Lịch Iran | 110–111 |
Lịch Julius | 732 DCCXXXII |
Lịch Myanma | 94 |
Lịch Nhật Bản | Tenpyō 4 (天平4年) |
Phật lịch | 1276 |
Dương lịch Thái | 1275 |
Lịch Triều Tiên | 3065 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article 732, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.