Љ: Chữ cái Kirin

Lje, Lye hay Łe (Љ љ, chữ nghiêng: Љ љ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.

Chữ Kirin Lje
Љ: Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác, Mã máy tính
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
  • Danh sách mẫu tự Kirin
  • Chữ ghép Kirin
Љ: Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác, Mã máy tính
Chữ Lje sử dụng font serif và in nghiêng

Lje đại diện cho âm /ʎ/, trong một số ngôn ngữ được biểu thị bằng chữ ghép ⟨ль⟩ và được phát âm là /lʲ/ giống như âm ⟨ll⟩ trong "million". Nó giống với các âm sau: tiếng Latvia ⟨ļ⟩, tiếng Slovak ⟨ľ⟩, tiếng Bồ Đào Nha ⟨lh⟩, tiếng Tây Ban Nha ⟨ll⟩ và tiếng Ý ⟨gl⟩.

Lje là chữ ghép của ⟨л⟩ và ⟨ь⟩. Nó được tạo ra bởi Vuk Stefanović Karadžić để sử dụng trong từ điển của ông vào năm 1818, thay thế cho chữ ghép ⟨ль⟩. Nó tương ứng với chữ ghép ⟨Lj⟩ trong bảng chữ cái Latinh của Gaj cho tiếng Serbia-Croatia.

Ngày nay nó được sử dụng trong tiếng Macedonia, các biến thể của tiếng Serbia-Croatia khi được viết bằng chữ Kirin (tiếng Bosnia, tiếng Montenegrotiếng Serbia) và tiếng Itelmen.

Nó cũng đã từng được sử dụng trong tiếng Udege.

Lje thường được phiên âm là lj nhưng nó cũng có thể được phiên âm là ľ hoặc ļ.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác Љ

  • Л л: Chữ Kirin El
  • Ь ь: Chữ Kirin dấu mềm
  • L l: Chữ Latinh L
  • Ľ ľ: Chữ Latinh L với dấu mũ ngược - một chữ cái tiếng Slovak
  • Ĺ ĺ: Chữ Latinh L với dấu sắc - một chữ cái tiếng Slovak khác
  • Ļ ļ: Chữ Latinh L với móc đuôi - một chữ cái tiếng Latvia
  • Ly: Chữ Ly - tiếng Hungary
  • Њ њ: Chữ Kirin Nje

Mã máy tính Љ

Kí tự Љ љ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER LJE CYRILLIC SMALL LETTER LJE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1033 U+0409 1113 U+0459
UTF-8 208 137 D0 89 209 153 D1 99
Tham chiếu ký tự số Љ Љ љ љ
Code page 855 145 91 144 90
Windows-1251 138 8A 154 9A
ISO-8859-5 169 A9 249 F9
Macintosh Cyrillic 188 BC 189 BD


Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Љ: Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác, Mã máy tính  Định nghĩa của Љ tại Wiktionary
  • Љ: Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác, Mã máy tính  Định nghĩa của љ tại Wiktionary
  • Mẫu âm thanh của chữ Lje

Tags:

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác ЉMã máy tính ЉЉChữ Kirin

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vụ phát tán video Vàng AnhTạ Đình ĐềSông HồngBảng chữ cái Hy Lạp25 tháng 4Miền Bắc (Việt Nam)Mỹ TâmTrương Thị MaiQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamBiên HòaSố nguyênPhởNgười Buôn GióLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳThừa Thiên HuếHoaNhà Hậu LêTrần Lưu QuangLê DuẩnChiến tranh Đông DươngBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamMa Kết (chiêm tinh)Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Chế Lan ViênNĐịa lý Việt NamTrận SekigaharaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHà TĩnhUEFA Champions LeagueHương TràmTài xỉuNguyễn Phú TrọngHình bình hànhNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamBậc dinh dưỡng24 tháng 4Vụ án cầu Chương DươngQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Kinh thành HuếTrường ChinhĐà LạtGoogle DịchTử Cấm ThànhDanh mục sách đỏ động vật Việt Nam!!Võ Nguyên GiápGMMTVNhà bà NữQuốc hội Việt NamEFL ChampionshipĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTân CươngNgườiVõ Tắc ThiênThái LanBoku no PicoAcid aceticTrần Thủ ĐộChân Hoàn truyệnDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangNinh ThuậnĐảng Cộng sản Việt NamGoogle MapsLa NiñaChiến cục Đông Xuân 1953–1954Nam ĐịnhSố nguyên tốMTrùng KhánhVăn hóaPhenolCông (vật lý học)Cristiano Ronaldo🡆 More